Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Yên Thọ
lượt xem 2
download
“Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Yên Thọ” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo đề cương này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Yên Thọ
- TRƯỜNG THCS YÊN THỌ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI 2022-2023 MÔN TIẾNG ANH 8 A. Grammar: 1. Intended Future and Future Simple 2. The differences between intended future and future simple: 3. Past simple tense Past habit: S + used to + V Eg: He used to go swimming when he was young.) 4. Past progressive tense 5. present perfect tense 6. Enough .. to: S + be (not) + adj+ enough (+ for + O) + to Inf . - Đồng chủ ngữ: Nam is not old. He is in my class. Nam is not old enough to be in my class. - . Khác chủ ngữ: This book is very interesting. You should read it. This book is interesting enough to for you to read. 7. Adjective order in a noun phrase (a/ an) size shape age color national material Noun A big round old black Chinese wooden chair 8. Reflexive pronouns Subject I you We They He she It Yourself/ Reflexive Hersel Its Myself yourselve Ourselves Themselves Himself pronouns f elf s 9. Modal verbs ( §éng tõ khuyÕt thiÕu) MUST - HAVE TO - OUGHT TO: Must (Ph¶i) Have to (ph¶i) Ought to (ph¶I nªn) DiÔn t¶ sù viÖc DiÔn t¶ sù b¾t buéc m¹nh DiÔn t¶ viÖc thùc hiÖn lêi ngêi nãi ra lÖnh tõ bªn ngoµi khuyªn theo tr¸ch nhiÖm nhng hoÆc mong ®îc thùc kh«ng ch¾c ®îc thùc hiÖn hay hiÖn kh«ng I must take some pills from I have to go to the bank to get some You ought to apologize him
- the doctor. money. 10. Comparison: (So s¸nh) Comparison Comparative (So s¸nh h¬n) Superlative ( So s¸nh nhÊt) Short adj S +V+ adj _er + than + S2 S + V + the adj –est + n ( tÝnh tõ small → smaller; big → bigger small → the smallest; big → the biggest ng¾n) Long adj S +V+ more + adj + than + S2 S + V + the most + adj + n ( tÝnh tõ expensive → more expensive expensive → the most expensive dµi) beautiful → more beautiful beautiful → the most beautiful 11. Commands, requests and invitations: (C©u mÖnh lÖnh, c©u yªu cÇu, c©u mêi) Commands (C©u mÖnh lÖnh ) Requests (c©u yªu cÇu ) Invitations (c©u mêi() Yªu cÇu hay ra - Yªu cÇu ai lµm viÖc g× -Mêi mét ngêi kh¸c dïng lÖnh ai lµm g×. ®ã cho m×nh “Can/Could/ mét thø g× . B¾t ®Çu lµ ®éng tõ May /Might you...?” “Will you have/ Would you like..?” nguyªn mÉu. - §Ò nghÞ ,xin phÐp ai lµm -Mêi mét ngêi thùc hiÖn ë phñ ®Þnh b¾t ®Çu lµ mét viÖc g× ®ãù. mét viÖc g×. Don’t + V1. “Can/Could/ May /Might I...?” “Will/ would/ could you...? “ . “Would you like to ...?” - Go to the black board. - Can you lend me some money? - Will you have some tea?- Yes, please. - Don’t talk in the class. - Could I take photographs here? - Would you like to go now?- I’d love to. 11. Commands, requests and invitations in reported speech: (C©u mÖnh lÖnh, c©u yªu cÇu, lêi khuyªn trong c¸ch nãi gi¸n tiÕp) Reported speech: 1. Affirmation commands: S+ told / asked B + to V1... This That Now Then 2. Negation commands: S+ told / asked B + not to V1 … These Those Today That day 3. Requests: S+ told / asked+ B + to V1... Here There Tonight That night Tomorrow The next/ following day 4. Advice: S + said + S + should V1... Yesterday The day before -Ng«I thø nhÊt chuyÓn vÒ cïng ng«I ngêi nãii. Next week / year The following week / year (I he, she; me him/ her; my his, her ) Last week / year The previous week / year -Ng«I thø hai chuyÓn vÒ cïng ng«I ngêi nghe (you I, we, he, she, they; you me, us, him, her, them; your my...) -Ng«I thø ba kh«ng ®æi ng«I (I, you, he, she, they)
- B.Exercises: I.Choose the best answer: 1. Would you (like / love / want) to go with me? I’d l ove to. 2. Her mother (left / leave / is leaving) this city two years ago 3. They enjoy (tell / telling / told) jokes. 4. The children are old enough to look after (themselves / herself / ourselves) 5. We ought (put / putting / to put) the wardrobe opposite the bed. 6. You’ll have to cook dinner (yourself / myself / ourselves) 7. They’ll arrive ( in / on / at) Monday, 11th July 8. We must be there ( at / after / between) 7.30 and 9.30. 9. They want to know ( why / where / what) she left early. 10. Don’t go ( outside / inside / into). It is too dark. II . Choose the word or phrase that best complete each sentence. 1- The children are old enough to look after ______ A . themselves B. ourselves C. herself D. himself 2-He isn’t_________get married. A .enough old to B.old enough to C .enough old for D. old enough for 3- We -------- to go to the market and buy something for dinner. A.must B. should C. ought D. have to 4. I’ll see you……….. Sunday , April 1st . A. in B. on C. at D. between 5. My friends worked really………. this semester. A. hardly B. hard C. very hardly D. bad 6. Tuan hates ……….. computer games all day A. play B. to play C. playing D. plays 7. My father used……….. us to the zoo when he was alive. A .take B. to take C. took D. taking 8. Tam told his friend………..him a ride. A. give B. to give C. giving D. gives 9. Revision is …………… when we learn new words. A. necessary B. necessarily C. more necessary D. unnecessary
- 10. ………is a story passed on in spoken form from one generation to the next . A. Talking B. Talk C. Folktale D. Speaking 11. Mary was born in France. French is her…………… A. first languge B. mother tongue C. foreign D. A and B 12. - Lan doesn’t talk much in public. She’s rather --------- in public. A. reserved B. silent C. talkative. D. sociable 13- Deaf-mutes can _______speak _______hear. A . both….and B. neither…nor C. not only… but also D . either… or 14- You’ll _________ cook dinner yourself A. have to B. ought to C.must D. should 15- Would you like________ a message? A . leave B. to leave C. leaving D. left III. Fill in the blank with the correct form of verbs: 1. Would you like (listen)..............................to some music? 2. Yesterday, Ba ( go).............................to Da Nang by car. 3. Nam enjoys ( play)..........................soccer after school. 4. Lan asked me (go).........................to the supermarket. 5. Mai is (buy)...............................a new bicycle next week. 6. I think you should (do)...............................the morning exercise. 7. They used (go) ........................................to work by train. 8. Don’t let children (play)..........................................alone. 9. You ought to (do)..............................................the homework yourself. 10. My father stopped (smoke).................................................... 11. Mai has enough money (buy).........................................a new bicycle. 12. Hoa often (do)............................................the homework after school. 13. Look! A baby (cross)...............................................the road. 14. I need (buy)................................................some notebook. 15. My teacher said I should (spend)...........................more time on my English. 16. Mr Hung told me (tell)............................................him the truth. 17. Nga likes ( play)............................................... badminton. 18. They asked their children ( stay)........................at home. 19. Nam must (do)............................................the homework himself. 20. My mother (buy).............................................a house last week.
- 1. IV. Combine each pair of sentences, using ENOUGH 1. He is intelligent. He can answer all the questions 2. He isn’t tall. He can’t reach the shelf 3. she is good. She’ll pass the exam 4. You aren’t well. Don’t go to school. 5. They are sociable. They can make a lot of friends VI. Turn into reported speech: 1. Their mother said to them, “Don’t make so much noise.” 2. The traffic policeman said, “Show me your driving license, please.” 3. Mrs. Jackson said to Tim, “Could you give me a hand, please?” 4. The lifeguard said, “Don’t swim out too far, b oys.” 5. Nam said to the taxi driver, “Please turn left at the first traffic light.” Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. 1A. generous B. reserve C. festival D. message 2A. escape B. equipment C. excited D. emigrate 3A. appear B. annoy C. agree D. after 4. A.hoped B.raised C.died D.appeared 5A. graze B. magical C. grandmother D. rag Choose the word whose main stress is placed differently from the others 1.A. equipment B.farmer C.grandma D.story 2.A.tradition B. equipment C. electricity D.semester 3.A.servant B.master C.wisdom D.escape 4.A.believe B.improve C.promise D.prefer 5.A.language B.learner C.meaning D.revision
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 119 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 39 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn