intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

Chia sẻ: Weiying Weiying | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

18
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I          MÔN: TIN HỌC 10 Câu 1: Để tạo thư mục trên màn hình nền Windows: A. Nháy chuột trên màn hình nền chọn New ­> Folder. B. Nháy chuột trái trên màn hình nền chọn New ­> Folder. C. Nháy chuột phải trên màn hình nền chọn New ­> Folder D. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền chọn New ­> Shortcut. Câu 2: Số nhị phân 01110011 biểu diễn số thập phân nào dưới đây: A. 72 B. 74 C. 73 D. 124. Câu 3: Để  làm việc được với hệ  điều hành, người dùng có thể  đưa yêu cầu hoặc thông tin   vào hệ thống bằng bao nhiêu cách: A. 3 cách B. 1 cách C. 4 cách D. 2 cách Câu 4: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị bộ nhớ chính? A. Cache và đĩa mềm. B. Rom C. Đĩa cứng. D. Thiết bị nhớ Flash. Câu 5: Chọn đáp án sai? A. 1Byte = 1024 bit B. 2 MB = 2048 KB C. 1 KB = 8192 bit D. 1 KB = 1024 Byte Câu 6: Trong hệ điều hành WINDOWS, tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự  : A. 256  kí tự B. 265 kí tự C. 127  kí tự D. 255  kí tự Câu 7: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Bảng chọn Start cho phép mở các chương trình cài đặt trong hệ thống. B. Bảng chọn Edit chứa các lệnh soạn thảo như sao chép, cắt, dán... C. Thanh tiêu đề trong của sổ chứa các nút lệnh như open, new... D. Các biểu tượng trên màn hình nền giúp truy cập nhanh nhất. Câu 8: Phát biểu nào là đúng đối với hệ điều hành? A. Hệ điều hành là một chương trình ứng dụng. B. Hệ điều hành tập hợp có tổ chức các chương trình thành một hệ thống. C. Hệ điều hành là một chương trình tiện ích. D. Hệ điều hành mục đích quản lý máy tính. Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống(........) Để nạp hệ điều hành cần phải có đĩa khởi động, đĩa này chứa các chương trình ............. A. Cần thiết cho việc nạp Micsoft Word B. Cần thiết cho việc nạp chương trình pascal C. Cần thiết cho việc nạp hệ điều hành D. Cần thiết cho việc nạp Excel Câu 10: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm A. Cache và ROM B. Thanh ghi và ROM C. Thanh ghi và RAM D. ROM và RAM Câu 12: Tính chất của thuật toán là: A. Tính dừng B. Tính đúng đắn C. Tính xác định D. Cả A, B, C Câu 13: 101116 = ?10 A. 4133 B. 4113 C. 4331 D. 11 Câu 14: Nếu máy tính vẫn còn hoạt động (bàn phím và chuột không sử dụng được) thì nạp lại  HĐH bằng cách: A. Start ­> Turn Off ­> Turn Off B. Bấm nút Reset trên máy tính. C. Start ­> Turn Off ­> Stand By D. Start ­> Turn Off ­>Restart Câu 15: Di chuyển tệp/ thư mục ta thực hiện:                                                Trang 1/9 
  2. A. Edit/ Cut/ chọn nơi chứa thư mục, tệp/Paste B. Chọn tệp, thư mục cần di chuyển/ Edit/ Cut/ Paste C. Không có lựa chọn nào đúng D. Chọn tệp, thư mục cần di chuyển/ Edit/ Cut/ chọn nơi chứa têp, thư mục/ Edit/ Paste Câu 16: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau : A. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ  0  đến  9 và  6  chữ  cái  A , B , C , D , E , F . B. Hệ thập lục phân sử dụng 2 chữ số từ  0 và 1. C. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ  0  đến  9 . D. Hệ thập lục phân sử dụng 7 chữ  cái  I , V , X , L , C , D . M Câu 17: Thanh ghi A. Là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để ghi nhớ tạm thời các lệnh và dữ liệu đang  được xử lí B. Là một phần của bộ nhớ trong C. Là một phần của bộ nhớ ngoài D. Không là một phần của CPU Câu 18: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về xu hướng phát triển hệ điều hành: A. Hệ điều hành có nhiều tính năng hơn B. Hệ điều hành khai thác các tài nguyên của máy tốt hơn C. Hệ điều hành trở nên đơn giản hơn D. Hệ điều hành có nhiều giao diện đẹp và dễ sử dụng hơn Câu 19: Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là  : A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm hệ thống C. Phần mềm công  cụ D. Phần mềm tiện ích Câu 20: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng: A. 1 Byte = 1024 Bit B. 64 GB = 220 KB C. 1GB = 1048576 KB D. 1KB = 1024 Bit Câu 21: Hãy sắp xếp lại trình tự các bước cho đúng Thuật toán "Tìm giá trị lớn nhất của một  dãy số nguyên"  1. Max a1, i  2 2. Nếu i > N thì đưa ra giá trị Max rồi kết thúc. 3. Nhập N và a1 , a2,...,an 4. i  i+1, rồi quay lại thao tác "Nếu i > N thì đưa ra giá trị Max rồi kết thúc". 5. Nếu ai > Max thì Max  ai A. 1 ­ 3 ­ 2 ­ 5 – 4 B. 3 ­ 2 ­ 1 ­ 4 – 5 C. 3 ­ 1 ­ 2 ­ 5 ­ 4 D. 1 ­ 2 ­ 3 ­ 4 ­5 Câu 22: Hãy chọn tên tệp hợp lệ trong hệ điều hành Windows trong những tên tệp sau đây. A. Le:lan.DOC B. Pop_3.EXE C. Viet?Nam.TXT D. Baitap\tin.PAS Câu 23: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ A. Một gói tin. B. Một văn bản. C. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài. D. Một trang web. Câu 24: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết   bị: A. Ổ cứng. B. Ram. C. Rom. D. Đĩa CD. Câu 25: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số  “ 95 “  trong hệ thập phân?                                                Trang 2/9 
  3. A. 11010111. B. 1001111. C. 1011111 D. 1011110. Câu 26: Mã hóa thông tin là quá trình: A. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính. B. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII. C. Chuyển thông tin về thành một dãy bit để máy tính có thể xử lý được. D. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được. Câu 27: Máy tính sẽ xảy ra hiện tượng gì khi bộ nhớ Rom không hoạt động: A. Thông báo lỗi và hoạt động bình thường. B. Máy kiểm tra các thiết bị rồi dừng . C. Máy không làm việc được. D. Máy chạy liên tục không dừng. Câu 28: Bộ mã ASCII mã hóa được : A. 256 kí tự. B. 255 kí tự. C. 128 kí tự. D. 1024 kí tự. Câu 29: Để thoát khỏi chương trình ứng dụng, ta: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F4; B. Nhấn tổ hợp phím Alt+F4; C. Chọn lệnh File Close hoặc File Exit. D. Đáp án B và C đúng. Câu 30: Trong thuật toán tìm kiểm tuần tự với N=5, K=3 và dãy A như sau: 1  4  2  3  8 Khi thuật toán kết thúc thì i nhận giá trị là bao nhiêu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 31: Để tạo thư mục mới ta thực hiện : A. New/ folder/ Enter B. Mở thư mục sẽ chứa thư mục tạo/kích phải chuột/ New/Folder/ đặt tên/ Enter C. New/ folder/ mở thư mục chứa thư mục tạo/ đặt tên/ Enter D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 32: Input của bài toán tìm giá trị lớn nhất là: 1  ­5    7  ­2   9  10   3  ­15   0   8   2  và output là: 10. Thuật toán dừng tại vị trí i=? A. i = 11 B. i = 6 C. i = 12 D. i = 10 Câu 33: 13110 = ?2 A. 100000112 B. 100000102 C. 110000012 D. 010000112 Câu 34: Chọn phát biểu sai trong các câu sau : A. Bàn phím, chuột là các thiết bị vào. B. Modem là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu. C. Máy quét là thiết bị để đưa hình ảnh vào máy tính . D. Màn hình, máy in là các thiết bị ra. Câu 35: Trong tin học, kí tự là khái niệm để chỉ: A. Chữ số B. Chữ số, kí hiệu, chữ cái C. Kí hiệu D. Chữ cái Câu 36: Chọn phát biểu sai trong những phát biểu về phần mềm ứng dụng dưới đây? A. Là phần mềm giải quyết các công việc trong thực tiển. B. Phần mền hệ điều hành không phải là phần mềm ứng dụng. C. Phần mềm trò chơi và giải trí không phải là phần mềm ứng dụng. D. Phần mềm tiện ích cũng là phần mềm ứng dụng. Câu 37: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu ? A. Trong ROM. B. Trong CPU ( bộ xử lý trung tâm ) C. Trong thanh ghi. D. Trên bộ nhớ ngoài. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai?                                                Trang 3/9 
  4. A. Tin học phát triển kéo theo sự phát triển của xã hội. B. Tin học phát triển làm cho con người tiết kiệm thời gian trong công việc. C. Một quốc gia sử dụng nhiều ứng dụng của tin học thì quốc gia đó phát triển về tin học. D. Tin học phát triển giảm bớt dần lao động chân tay cho con người. Câu 39: Với N=102, M=78 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng: B1: Nhập M, N B2: Nếu M=N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5. B3: Nếu M>N thì M=M ­ N rồi quay lại B2. B4: N =N ­M rồi quay lại B2. B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc. A. 12 B.   24 C. 5 D. 6 Câu 40: Phần mở rộng của các tên tệp thường thể hiện: A. Kiểu tệp B. Tên thư mục chứa tệp C. Kích thước của tệp D. Ngày/ giờ thay đổi tệp Câu 41: Hãy chọn phát biểu sai khi nói về đặc tính ưu việt của máy tính A. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin; B. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó C. Máy tính ngày càng gọn nhẹ và tiện dụng; D. Máy tính là một thiết bị tính toán có độ chính xác cao; Câu 42: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào A. Động cơ hơi nước ; B. Máy điện thoại ; C. Máy tính điện tử; D. Máy phát điện ; Câu 43: Hệ thống tin học dùng để: A. Nhập, xử lí, xuất và lưu trữ thông tin . B. Nhập, xử lí, xuất  và truyền thông tin . C. Nhập, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thông tin. D. Nhập, xuất, truyền và lưu trữ thông  tin  Câu 44: Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu; B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó; C. Văn bản, Hình ảnh, Âm thanh; D. Hình ảnh, âm thanh; Câu 45: Mã nhị phân của thông tin là A. Số trong hệ thập lục phân; B. Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy  tính; C. Số trong hệ nhị phân; D. Số trong hệ thập phân; Câu 46: Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin là A. MB B. Bit C. Byte D. KB Câu 47: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Viết chương trình là tổng hợp giữa việc lựa chọn cách tổ chức dữ liệu và sử dụng ngôn  ngữ lập trình để diễn đạt đúng thuật toán. B. Viết tài liệu là viết lại  thuật toán, thiết kế chương trình, kết quả thử nghiệm và hướng  dẫn sử dụng. C. Bước hiệu chỉnh cần có trong một bài toán. D. Một Bài toán chỉ có một thuật toán để giải. Câu 48: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?                                                Trang 4/9 
  5. A. Xử lí thông ti B. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài C. Nhận thông tin D. Nhận biết được mọi thông tin Câu 49: Thao tác nào sau đây để tạm ngừng máy? A. Start ­> Turn Off ­> Turn Off B. Start ­> Turn Off ­> Stand By C. Start ­> Turn Off ­>Restart D. Start ­> Turn Off ­> Hibernate Câu 50: Mỗi ngôn ngữ lập trình bậc cao và hợp ngữ đều cần có chương trình dịch để ... A. Dịch chương trình bằng hợp ngữ sang ngôn ngữ bậc cao. B. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao. C. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ máy sang hợp ngữ. D. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ đó sang ngôn ngữ máy. Câu 51: Thiết bị ra của máy tính điện tử bao gồm: A. Bàn phím , Chuột, Máy quét. B. Loa, Chuột, Máy in. C. Màn hình, Máy in, Modem. D. Chuột, Màn hình, Bàn phím. Câu 52: Hãy chọn phát biểu đúng về ngôn ngữ máy? A. Các lệnh viết bằng ngôn ngữ máy ở dạng mã thập phân. B. Gần gũi với ngôn ngữ tự nhiên, sử dụng một số từ viết tắt trong tiếng Anh. C. Thích hợp với đa số người lập trình D. Ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được. Câu 53: Đổi tên thư mục: A. Kích chuột trái vào thư mục cần đổi tên/ Rename/ đặt tên/ ok B. Kích chuột phải vào thư mục cần đổi tên/ Rename/ đặt tên/ ok C. Rename/ đặt tên/ ok D. Kích đúp vào thư mục cần đổi/ Rename/ đặt tên/ ok Câu 54: Ứng dụng phần mềm tin học trong việc thiết kế nhà thuộc lĩnh vực nào sau đây? A. Trí tuệ nhân tạo. B. Tự động hóa và điều khiển. C. Truyền thông. D. Giải các bài toán khoa học kĩ thuật. Câu 55: Để kích hoạt một biểu tượng ta thực hiện? A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng. B. Nháy chuột vào biểu tượng. C. Kích phải biểu tượng. D. Kích chuột vào biểu tượng rồi nháy chuột một lần nữa vào phần tên của biểu tượng. Câu 56: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ : A. Bangdiem*xls B. Bai8:\pas C. Onthi?nghiep.doc D. Bia_giao_ an.doc Câu 57: Đê xoa môt th ̉ ́ ̣ ư muc ta lam nh ̣ ̀ ư sau: A. Chon th ̣ ư muc cân xoa ­­> Edit ­­> Delete ­­> Yes ̣ ̀ ́ B. Vao File/Delete ̀ C. Nhân phim Delete ­­> Yes ́ ́ D. Chon th ̣ ư muc cân xoa ­­> nhân phim Delete ­­> Yes ̣ ̀ ́ ́ ́ Câu 58: Nếu máy tính vẫn còn hoạt động (bàn phím và chuột còn sử dụng được) thì nạp lại   HĐH bằng cách tốt nhất: A. Chọn Turn Off Computer\Restart B. Chọn Turn Off Computer\Stand by C. Chọn Turn Off Computer\Turn Off                                                Trang 5/9 
  6. D. Bấm nút Reset trên CPU Câu 59: Tìm các câu sai trong những câu sau: A. Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ; B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống; C. Một hệ điều hành phải có các dịch vụ kết nối Internet, trao đổi thư điện tử; D. Hệ điều hành cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống Câu 60: Để thoát khỏi chương trình ứng dụng, ta: A. Nhấn tổ hợp phím Alt+F4; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F4; C. Chọn lệnh File Close hoặc File Exit. D. Đáp án B và C đúng. Câu 61: 139010 = ?16 A. 5641 B. 5614 C. E65 D. 56E Câu 62: Để kích hoạt một ứng dụng ta thực hiện: A. Chọn  StartFind, rồi gõ tên ứng dụng B. Chọn StartAccessories, tìm và chọn ứng dụng C. Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng D. Chọn StartAll programs, tìm rồi nháy chuột lên ứng dụng Câu 63: Tìm các câu sai trong các câu dưới đây? A. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau; B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó. C. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau D. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể ở trong cùng một thư mục mẹ. Câu   64:  Hãy   sắp   xếp   thứ   tự   các   công   việc   mà   máy   tính   thực   hiện   khi   khởi   động   máy. 1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.  2.   Kiểm   tra   các   thiết   bị   kết   nối   với   máy   tính  3. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động. A. 2 ­ 3 ­ 1 B. 1 – 3 ­ 2 C. 2 ­ 1 ­ 3 D. 1 ­ 2 – 3 Câu 65:  Nếu dùng 2 byte để  biểu diễn số  nguyên có dấu thì có thể  biểu diễn các số  trong   phạm vì: A. – 215 – 1 đến  215 B. 0 đến 65535 C. – 32767 đến 32767 D. – 215 – 1  đến 215 – 1 Câu 66: Để mã hóa số nguyên  128 cần dùng ít nhất bao nhiêu byte A. 1 Byte B. 2 Byte C. 8 Byte D. 9 Byte Câu 67: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Với mọi chương trinh, khi máy tính đang thực hiện thì con người không thể can thiệp  dừng chương trình đó B. Chương trình là dãy các lệnh, mỗi lệnh mô tả một thao tác C. Phần mềm gồm các chương trình D. Người dùng điều khiển máy tính thông qua các câu lệnh do họ mô tả trong chương trình Câu 68: Cho thuật toán Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số a1, a2, …,aN; Bước 2: Tong  0 ;  i  1; Bước 3: Nếu i>N thì đưa ra giá trị tổng, rồi kết thúc; Bước 4: Nếu ai > 0 thì ai  Tong + ai; Bước 5: i  i+1, rồi quay lại bước 3; Nếu  cho Input là N= 4, dãy a1=3, a2=­9, a3= 6, a4 =­2 thì Output sẽ là?                                                Trang 6/9 
  7. A. 9 B. ­2 C. 3 D. 6 Câu 69: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Việc truy cập dữ liệu trong máy tính được thực hiện thong qua địa chỉ nơi lưu trữ dữ  liệu đó B. Máy tính hoạt động theo chương trình của con người nhưng máy tính có thể tạo ra một  số kết quả mà con người không thể đạt được khi không dùng máy tính C. Truy cập dữ liệu trong thanh ghi và trong bộ nhớ Cache nhanh như nhau D. Trong máy tính lệnh được lưu trữ dưới dạng mã nhị phân và được xữ lí như những dữ  liệu khác Câu 70: Dãy các thao tác sau:  Bước 1: Xóa bảng; Bước 2: Vẽ đường tròn; Bước 3: Quay lại bước 1 không phải là thuật toán vì: A. Vi phạm tính xác định của thuật toán B. Vi phạm tính dừng của thuật toán C. Vi phạm tính đúng đắn của thuật toán D. Tất cả đều sai Câu 71: Tất cả đều sai A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm tiện ích C. Phần mềm công cụ D. Phần mềm hệ thống Câu 72:  A. BAITAP\LAPTRINH\BAITAP.EXE B. C:\PASCAL\BAITAP.EXE C. DOC\BAITAP.EXE D. TMP\BAITAP.EXE Câu 73: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Địa chỉ một ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ đó thường thay đổi trong quá trinh máy  tính làm việc B. Không thể thay đổi nội dung ghi trong ô nhớ C. Xữ lí dữ liệu trong máy tính nghĩa là truy cập dữ liệu đó D. Địa chỉ ô nhớ và nội dung ghi trên ô nhớ là độc lập Câu 74: Thao tac Keo tha chuôt la ́ ́ ̉ ̣ ̀ A. Nhân môt lân nut phai chuôt rôi tha tay. ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ̉ B. Nhân va gi ́ ̀ ữ nut trai chuôt, di chuyên con tro chuôt t ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ừ môt vi tri đên môt vi tri tha nut  ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣ chuôt. C. Nhay môt lân nut trai chuôt rôi tha tay. ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̉ D. Nhay nhanh hai lân liên tiêp nut chuôt trai. ́ ̀ ́ ́ ̣ ́ Câu 75: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Chương trình viết bằng các ngôn ngữ khác muốn thực hiện trên máy tính phải được dịch  sang ngôn ngữ máy. B. Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và xử lí được. C. Chương trình dịch dùng để dịch chương trình viết bằng ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ  khác. D. Ngôn ngữ để viết chương trình gọi là ngôn ngữ lập trình. Câu 76: Khi viết chương trình người viết không nhất thiết phải: A. Thường xuyên kiểm tra, phát hiện và sửa lỗi B. Tổ chức dữ liệu vào/ra C. Vẽ sơ đồ khối D. Dùng các câu lệnh để mô tả các thao tác Câu 77: Phần mềm (Software) của máy tính gồm: A. Các thiết bị của máy tính. B. Các thiết bị mà ta sờ vào cảm thấy mềm.                                                Trang 7/9 
  8. C. Sự quản lí và điều khiển của con người. D. Các chương trình. Câu 78: Đẳng thức nào sau đây là đúng: A. 1BF16 =  47010 B. 1BF16 = 45010 C. 1BF16 =  44710 D. 1BF16 =  45910 Câu 79: Đổi tên thư mục: A. Kích chuột trái vào thư mục cần đổi tên/ Rename/ đặt tên/ ok B. Kích chuột phải vào thư mục cần đổi tên/ Rename/ đặt tên/ ok C. Kích đúp vào thư mục cần đổi/ Rename/ đặt tên/ ok D. Rename/ đặt tên/ ok Câu 80: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị vào? A. Máy quét B. Chuột C. Máy chiếu D. Bàn phím Câu 81: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Viết tài liệu là viết lại  thuật toán, thiết kế chương trình, kết quả thử nghiệm và hướng  dẫn sử dụng. B. Một Bài toán chỉ có một thuật toán để giải. C. Bước hiệu chỉnh cần có trong một bài toán. D. Viết chương trình là tổng hợp giữa việc lựa chọn cách tổ chức dữ liệu và sử dụng ngôn  ngữ lập trình để diễn đạt đúng thuật toán. Câu 82: Để tạo thư mục mới ta thực hiện : A. Mở thư mục sẽ chứa thư mục tạo/kích phải chuột/ New/Folder/ đặt tên/ Enter B. New/ folder/ mở thư mục chứa thư mục tạo/ đặt tên/ Enter C. New/ folder/ Enter D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 83: Mã hóa thông tin là quá trình: A. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII. B. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được. C. Chuyển thông tin về thành một dãy bit để máy tính có thể xử lý được. D. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính. Câu 84: Hãy chọn phương án ghép đúng : Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành A. Được sinh ra trong nền văn minh thông tin; B. Sử dụng máy tính điện tử ; C. Nghiên cứu máy tính điện tử ; D. Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng; Câu 85: Di chuyển tệp/ thư mục ta thực hiện: A. Chọn tệp, thư mục cần di chuyển/ Edit/ Cut/ chọn nơi chứa têp, thư mục/ Edit/ Paste B. Edit/ Cut/ chọn nơi chứa thư mục, tệp/Paste C. Chọn tệp, thư mục cần di chuyển/ Edit/ Cut/ Paste D. Không có lựa chọn nào đúng Câu 86: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Các biểu tượng trên màn hình nền giúp truy cập nhanh nhất. B. Bảng chọn Start cho phép mở các chương trình cài đặt trong hệ thống. C. Thanh tiêu đề trong của sổ chứa các nút lệnh như open, new... D. Bảng chọn Edit chứa các lệnh soạn thảo như sao chép, cắt, dán... Câu 87: Chọn đáp án sai? A. 2 MB = 2048 KB B. 1 KB = 1024 Byte C. 1Byte = 1024 bit D. 1 KB = 8192 bit                                                Trang 8/9 
  9. Câu 88: Chọn phát biểu sai trong các câu sau : A. Máy quét là thiết bị để đưa hình ảnh vào máy tính . B. Bàn phím, chuột là các thiết bị vào. C. Màn hình, máy in là các thiết bị ra. D. Modem là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu. Câu 89: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn. B. Máy tính là thiết bị tính toán có độ chính xác cao. C. Máy tính ngày càng gọn nhẹ và tiện dụng. D. Máy tính có thể lưu trữ lượng lớn dữ liệu trong không gian nhỏ. Câu 90: Việc làm nào sau đây cần phê phán: A. Phá hoại thông tin trên mạng của các cơ quan. B. Sao chép phần mềm có bản quyền C. Phát tán hình ảnh đồi truỵ lên mạng D. Cả A, B, C ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 9/9 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2