Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên dưới đây, giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
- Trường THCS Phước Nguyên năm học: 2019-2020 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019 - 2020 A ĐẠI SỐ I. Số hữu tỉ và số thực. Bài 1: Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể). 1) 3 + æç - 5 ö÷ + æç - 3 ö÷ 2) 4 - æç - 2 ö÷ - 7 3) 3,5 - æç - 2 ö÷ 4) ( -3) × æç - 7 ö÷ 7 è 2ø è 5ø 5 è 7 ø 10 è 7ø è 12 ø 5) 3 × 19 1 - 3 × 33 1 6) 1 4 + 5 - 4 + 0,5 + 16 7) 13 + 6 - 38 + 35 - 1 8 3 8 3 23 21 23 21 25 41 25 41 2 7 2 2 æ 1ö 8) 12.æç - 2 ö÷ + 4 9) 12,5.æç - 5 ö÷ + 1,5.æç - 5 ö÷ 10) ç - ÷ .37 ; 11) 4 × æç 7 + 1 ö÷ è 3ø 3 è 7ø è 7ø è 3ø 5 è2 4ø 2 12) 15.æç - 2 ö÷ - 7 4 4 25 1 13) 5 .20 14) 9 - 64 15) 0,36 . + è 3ø 5 5 16 4 3 25 .4 Bài 2: Thực hiện tính: 1 1 1 1 M = 1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4) + ... + (1 + 2 + 3 + ... + 16) 2 3 4 16 Bài 3: Tìm x, biết: 1 4 2 6 3 1 4 1) x + = 2) -x - = - 3) 4 - x = 1 . 4) 1 .x + 1 = - 4 3 3 7 5 3 4 2 5 1 1 5) (5x -1)(2x- ) = 0 6) x + = 25 : 23 7) x + 5 - 6 = 9 8) - 12 x - 5 = 6 1 3 2 13 13 9) |x-2| =2 ; 10) x - 4 = 3 ; 11) 6 - 1 - x = 2 5 4 2 5 x y Bài 5: a) Tìm hai số x và y biết: = và x + y = 28 3 4 b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7 x y y z Bài 6: Tìm ba số x, y, z biết rằng: = , = và x + y – z = 10. 2 3 4 5 1
- Trường THCS Phước Nguyên năm học: 2019-2020 Bài 7. Tìm số đo mỗi góc của tam giác ABC biết số đo ba góc có tỉ lệ là 1:2:3. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì? Bài 8: Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4:5:6 và chu vi của tam giác ABC là 30cm Bài 9: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình lớn hơn học sinh giỏi là 180 em. Bài 8: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5 Bài 11: Tìm 2 số a, b biết tỉ số giữa hai số là 1,2 và số a lớn hơn số b là 15 đơn vị. Bài 12: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) các biểu thức sau. a) P = 3,7 + 4,3 - x b) Q = 5,5 - 2 x - 1,5 5 éæ - 1 ö 2 ù æ -1ö 15 Bài 13: So sánh các số sau: a) 2150 và 3100 b) êç 2 ÷ ú và ç 2 ÷ ëêè ø ûú è ø II. Hàm số và đồ thị: Bài 1: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = - 6. a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x; b) Hãy biểu diễn y theo x; c) Tính giá trị y khi x = 1; x = 2. Bài 2: Mua 5 quyển vở hết 27000đ. Vậy mua 12 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ? Bài 3: Hai dây đồng có chiều dài là 15m và 40m. Hỏi mỗi dây nặng bao nhiêu gam biết: tổng khối lượng của hai dây nặng 473g, dây thứ hai nặng hơn dây thứ nhất 185g. Bài 4: Cho biết 8 người làm cỏ một cánh đồng hết 5 giờ. Hỏi nếu tăng thêm 2 người (với năng suất như nhau) thì làm cỏ cánh đồng đó trong bao lâu? 1 1 Bài 5. a) Cho hàm số y = f(x) = -2x + 3. Tính f(-2) ;f(-1) ; f(0) ; f( - ); f( ). 2 2 b) Cho hàm số y = g(x) = x2 – 1. Tính g(-1); g(0) ; g(1) ; g(2). Bài 6: Xác định các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ: 1 A(-1;3) ; B(2;3) ; C(3; ) ; D(0; -3); E(3;0). 2 1 1 Bài 7: Vẽ đồ thị hàm số sau: a) y = 3x; b) y = -3x ; c) y = x; d) y = - x. 2 3 2
- Trường THCS Phước Nguyên năm học: 2019-2020 Bài 8: Cho hàm số y = f(x) = -2x a/ Vẽ đồ thị hàm số y = -2x -1 b/ Các điểm sau điểm nào nằm trên đồ thị của hàm số A(2;4), B(-3;6) ;C ( ;1) 2 B.HÌNH HỌC III. Đường thẳng vuông góc – đường thẳng song song. Bài 1: Vẽ đoạn thẳng AB dài 3cm rồi vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. µ 4 = 370. Bài 2: Cho hình 1 biết a//b và A µ ¶ a 3A 2 Tính µ A1 , B3 , B4 4 1 370 b 3 2 4 B 1 Hình 1 Bài 3: Cho hình 2: A D m 1100 a) Vì sao m//n? b) Tính số đo góc C1 1 n B C Hình 2 c Bài 4 A a Phát biểu định lý được biểu diễn bởi hình vẽ sau và ghi giả thiết, kết luận của định lý đó bằng kí hiệu B b IV.Tam giác. µ = 410;C Bài 1: Cho tam giác ABC có B µ = 360 . Tính số đo của góc A. Bài 2: Cho góc xAy khác góc bẹt. Lấy điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD. Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE = DC. Gọi I là giao điểm của BC và DE. c/m: a/ D ABC = D ADE. b/ IC = IE. c/ AI là tia phân giác của góc xAy. Bài 3: Cho D ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D.Chứng minh rằng: a) D ADB = D ADC b) AD ^ BC Bài 4: Cho góc xOy khác góc bẹt.Ot là phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ đường vuông góc với Ot, cắt Ox và Oy theo thứ tự là A và B. 3
- Trường THCS Phước Nguyên năm học: 2019-2020 a) Chứng minh rằng OA = OB; ·. · = OBC b) Lấy điểm C thuộc tia Ot, chứng minh rằng CA = CB và OAC Bài 5: Cho D ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh a) D ABM= D ECM b) AB//CE Bài 6: Cho ∆ ABC có AB = AC, kẻ BD ^ AC, CE ^ AB ( D thuộc AC , E thuộc AB ) . Gọi O là giao điểm của BD và CE. Chứng minh : a) BD = CE b) ∆ OEB = ∆ ODC c) AO là tia phân giác của góc BAC . Bài 7: Cho D ABC. Trên tia đối của tia CB lấy điểm M sao cho CM = CB. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = CA a/ Chứng minh D ABC = D DMC b/ Chứng minh MD // AB Bài 8:Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB. Đường thẳng qua D và song song với BC cắt AC ở E, đường thẳng qua E song song với AB cắt BC ở F. Chứng minh: a/ AD = EF. b/ D AED = D EFC c/ AE = EC. Bài 9 :Cho tia Ot là tia phân giác của góc nhọn xOy .Trên tia Ox lấy điểm E,trên tia Oy lấy điểm F sao cho OE = OF.Trên tia Ot lấy điểm H sao cho OH > OE. a.Chứng minh : DOEH = DOFH . b.Tia EH cắt tia Oy tại M.tia cắt tia Ox tại N.chứng minh DOEM = DOFN c.Chứng minh: EF ^ OH . C. CÁC ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ SỐ 1 (2018-2019- KT thử) Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính sau. 2 1 -3 -5 1 -5 915 a) + × b) 7,5 : + : c) 5 5 4 3 2 3 325 × 33 Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x, biết: 2 3 2 0,5 3, 6 æ 1ö 1 a) - x = b) = c) ç x - ÷ = 8 3 x 0,8 è 4 ø 25 Bài 3 (1,5 điểm). Tính diện tích của một hình chữ nhật, biết rằng tỉ số giữa hai cạnh của nó là 3 và chu vi là 40 cm. 7 Bài 4 (1,5 điểm) 4
- Trường THCS Phước Nguyên năm học: 2019-2020 2 a) Vẽ đồ thị hàm số y = - x . 3 2 b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - x : A ( 3; -1) ; B ( -9;6 ) . 3 Bài 5 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB
- Trường THCS Phước Nguyên năm học: 2019-2020 d) Lấy điểm I thuộc cạnh AC, điểm K thuộc cạnh BE sao co AI = EK. Chứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng. Bài 6: Thu gọn biểu thức A biết: A = 2100 - 299 + 298 - 297 + 296 - 295 + ... + 2 2 - 2. ĐỀ SỐ 3 (2017-2018) Câu 1: Thực hiện từng bước các phép tinh sau: 1 2 23.35.57 a) 2 + - b) 81 + ( -2 ) + -4, 5 3 c) 5 3 25.37.55 4 -1 x -3 2 Câu 2: Tìm x, biết: a) x + = b) = c) x - =5 5 2 15 5 3 Câu 3: Thực hiện kế hoạch nhỏ của đội, ba lớp 7A, 7B, 7C đóng góp được 120 kg giấy vụn. Tính số giấy vụn đóng góp của mỗi lớp, biết rằng số giấy vụn của mỗi lớp lần lượt tỷ lệ với 3;4;5. Câu 4: a) Cho hàm số y = f(x) = x2 + 2017. Tính f(-1); f(1). b) Vẽ đồ thị hàm số y = -3x. µ Câu 5: Cho tam giác ABC có B =900. Gọi M là trung của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB. Chứng minh: 1 a) D AMB = D CMD b) AB / /CD c) BM = AC 2 Câu 6: Cho = 1 + 2 + 22 + ... + 22017 và B = 22018 . So sánh A và B. -HẾT- Đề số 4 (2016-2017) Bài 1: Thực hiện từng bước các phép tinh sau: 2 3 2 3 81 - 64 + ( -2016 ) b) 35 . - 6 . c) ( -2 ) . 2,5 + -3 0 3 a) 7 4 7 4 Bài 2: Tìm x, biết: 4 -3 3 5 1 a) = b) +x= c) 2 + x = 4 49 7 4 12 6
- Trường THCS Phước Nguyên năm học: 2019-2020 Bài 3: Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 70m, biết rằng chiều dài và chiều rộng tỷ lệ với 4 và 3. 1 Bài 4: a) Vẽ đồ thị của hàm số y = x 3 1 b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x A(-3;1); B(6;2). 3 Bài 5: Cho DABC vuông tại A, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh rằng: DAMB = DEMC b) Chứng minh EC ^ AC c) Đường thẳng qua A và song song với đường thẳng BC cắt tia EC ở F. Chứng minh C là trung của EF. 3 5 7 4031 Bài 6: Chứng minh rằng A= 2 2 + 2 2 + 2 2 + ... +
- Trường THCS Phước Nguyên năm học: 2019-2020 Bài 5: Cho DABC. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Trên tia đối của tia DC lấy điểm M sao cho DM = DC. Trên tia đối của tia EB lấy điểm N sao cho EN = EB. Chứng minh a) DDBC = DDAM b)AM // BC c)Ba điểm M, A, N thẳng hàng. x y z Bài 6 : Cho biểu thức P = + + với x, y, z là các số nguyên dương. x+ y y+ z z+ x Chứng minh 1< P < 2. ------------------- Hết --------------------- ĐỀ SỐ 6 (2014-2015) Sở GD-ĐT. Bài 1: Thực hiện từng bước các phép tính sau: 2 2 1 1 æ 2ö 3 4 a) - + ; b) ç - ÷ .3 - . -2 . c) 6. - 25 . 3 2 6 è 3ø 4 9 Bài 2: Tìm x: x -3 2 æ1 ö a) = ; b) ç x - 1÷ = 4 . 12 4 è2 ø Bài 3: Cho hàm số y = ax a) Tìm hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(4;-2). 1 b) Vẽ đồ thị hàm số với a = - 2 Bài 4: Tổng số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C là 114 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp biết rằng số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 18; 19; 20. Bài 5: · = 900 có tia phân giác Ot. Từ điểm A thuộc tia Ot vẽ AB vuông góc với Ox Cho xOy ( B Î Ox ). a) Chứng minh: AB//Oy. · b) Tính số đo OAB Bài 6: Cho DABC có AB = AC. Gọi H là trung điểm của BC. Qua B vẽ đường thẳng song song với AH, đường thẳng này cắt đường thẳng AC tại D. 1) Chứng minh DAHB = DAHC . · = 900 2) Chứng minh AH ^ BC và CBD 8
- Trường THCS Phước Nguyên năm học: 2019-2020 3) Vẽ AI ^ BD ( I Î BD ) . Chứng minh IB = ID. -HẾT- ĐỀ SỐ 7 (2013-2014) của Sở GD. Bài 1: Thực hiện từng bước các phép tính sau: -3 æ 9 ö 4 4 2 æ3ö æ2ö 13 3 9 3 æ1ö a) ç ÷ .ç ÷ b) 81 - 49 + 20130 c) : - : d) ç ÷ + +ç- ÷ è2ø è3ø 4 5 4 5 è2ø 4 è 14 ø Bài 2: Tìm x biết: x -3 a) = b) 3x - 12,5 = -2.5 49 7 Bài 3 : a) Vẽ đồ thị của hàm số y = -3x b) Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -3 x . A ( -2; -6 ) B ( 2; -6 ) Bài 4: Tìm chiều dài và chiều rộng của một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 60m, biết rằng chiều dài và chiều rộng lần lượt tỷ lệ với 3 và 2. Bài 5 : Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Gọi I là trung điểm của BD, tia AI cắt cạnh BC tại M. a) Chứng minh D AIB = D AID. b) Chứng minh MB = MD c)Trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho BN = DC. Chứng minh D BMN = D DMC, từ đó suy ra ba điểm M, N, D thẳng hàng. 1 1 1 1 1 1 Bài 6: Chứng minh rằng: Q = 1 + 2 + 3 + ... + 99 + 100 < . 3 3 3 3 3 2 -HẾT- ĐẾ SỐ 8 Bài 1: Thực hiện các phép tính: 2 2 -1 4 3 æ 1ö 4 7 æ 1ö a) + b) 2 - 0, 25 c) ç - ÷ . + . ç - ÷ 5 5 4 è 3 ø 11 11 è 3 ø Bài 2: Tìm x biết: 9
- Trường THCS Phước Nguyên năm học: 2019-2020 x 0,7 2 æ 5 ö -3 a) = b) x -ç- ÷ = 2,7 6,3 3 è 2ø 2 Bài 3: Biết ba góc A, B, C của tam giác ABC tỉ lệ với 5, 6, 7. Tìm số đo của mỗi góc trong tam giác ABC. Bài 4: Cho tam giác ABC có AB = BC. Gọi M là trung điểm của AC. a) Chứng minh ∆ABM = ∆CBM b) Kẻ ME vuông góc với AB (E Î AB).Trên tia đối của tia ME lấy điểm N sao cho MN = ME. Chứng minh CN = AE. · = 600 . Tính CMN c) Cho ACB ·. Bài 5: Tìm số tự nhiên n biết: 2n +1 = 32 -HẾT- ĐỀ SỐ 9 Bài 1: Thực hiện các phép tính: 6 7 6 8 1 × - × b) ( -0, 25 ) × 7 × ( -2 ) 3 a) 11 18 11 9 2 Bài 2: Tìm x, biết: b) 1 : 0,8 = : æç 1 3 2 1 2 1 ö a) + x= x÷ 2 4 3 3 3 è 10 ø Bài 3: 4 Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 108m và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng . 5 Tính diện tích của miếng đất. µ = 900 . Gọi M là trung điểm của AB; trên tia CM lấy điểm D Bài 4: Cho tam giác ABC có A sao cho MD = MC, chứng minh: a) DAMD = DBMC b) AB ^ BD Bài 5: (1điểm) So sánh: 2515 và 810. 330 -HẾT- 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 85 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
6 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn