
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Du, Đà Lạt
lượt xem 1
download

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Du, Đà Lạt” được chia sẻ trên đây. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Du, Đà Lạt
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I TỔ TOÁN - TIN MÔN TOÁN 7 - Năm học 2024 – 2025 1. SỐ VÀ ĐẠI SỐ: - Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ - Các phép tính với số hữu tỉ - Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế - Căn bậc hai số học - Số vô tỉ. Số thực 2. HÌNH HỌC: - Hình hộp chữ nhật và hình lập phương - Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác - Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc - Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song - Khái niệm định lí, chứng minh một định lí 3. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT : - Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước - Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ BÀI TẬP THAM KHẢO: 1. SỐ VÀ ĐẠI SỐ: PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. ℚ. B. ℕ*. C. ℤ. D. ℕ. Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai? 1 0 A. Số −3 là số hữu tỉ . C. Số là số hữu tỉ. 5 6 B. Số 7 là số tự nhiên, không phải là số hữu tỉ. D. Số nguyên cũng là số hữu tỉ. Câu 3: Cho hai số hữu tỉ a và b được biểu diễn trên trục số như sau. Chọn đáp án đúng. 0 a b A. b 0 a . B. b a C. b a 0 . D. b 0 a . 3 Câu 4: Số đối của là 4 3 3 −4 4 A. − . B. . C. . D. 4 4 3 3 Câu 5: Cho trục số sau. Điểm a biểu diễn số 1 2 A. . B. . 3 3 2 1 C. 1 . D. 2 . 3 3 Câu 6: Kết quả phép tính −3 bằng 2 2 9 B. −3 . −9 −3 A. . C. . D. . 4 4 4 2 ( 0,5) .(0,5)6 dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ 2 Câu 7: Viết biểu thức A. ( 0,5) B. ( 0,5) C. ( 0,5) D. ( 0,5) 12 8 6 10 Câu 8: Kết quả của phép tính 76 : 73 là A. 72. B.73. C.75. D.79. 5 4 Câu 9: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức − + x = ta được: 9 9
- 4 5 4 5 5 4 5 4 A. x = − . B. x = + . C. x = − + . D. x = − . 9 9 9 9 9 9 9 9 Câu 10: Căn bậc hai số học của số không âm a là số x không âm sao cho: A. a2 = x B. x2 = a C. x = a D. −a = x Câu 11: Biết 5 = 2, 2360679... , x là: A. số tự nhiên B. số nguyên C. số hữu tỉ D. Số vô tỉ Câu 12: Biết x = 5 , x là: A. 5 B. 25 C. -25 D. -5 Câu 13: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. 2 Q B. 2 N C. 2 Z D. 2 I Câu 14: Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 4 6 7 Câu 15: Trong các số sau, số nào không là số thập phân vô hạn không tuần hoàn: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 16: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 2 A. . B. 2 . C. 3,5. D. 0. 3 Câu 17: Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau: A. 2 I B. 9 I C. I D. 4 Q Câu 18: Thay a bằng chữ số thích hợp để -5,17934 > -5,17a46 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 19: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Mọi số thực âm đều nhỏ hơn số 0; B. Mọi số thực dương đều lớn hơn số 0 C. Mọi số thực âm đều nhỏ hơn bất kỳ số thực dương nào D. Số thực âm có số đối lơn hơn thì số đó lớn hơn. Câu 20: Giá trị tuyệt đối của − 2 là: A. − 2 B. 2 C. -1,4142 D. 1,4142 Câu 21: Biết |x| = -3, ta có: A. x = 3; B. x = -3 C. x = 3 hoặc x = -3 D. Không có giá trị nào của x Câu 22: Làm tròn số a = 5 = 2, 23606.... đến hàng phần nghìn là A. 2,236 B. 2,24 C. 2,237 D. 2,23 Câu 23: Làm tròn số a = 13579 = 116,5289664... với độ chính xác d = 5 là A. 116 B. 117 C. 100 D. 120 Câu 24: Căn bậc hai số học của 81 là A. 9 B. 9 C. 18 D. 40, 5 Câu 25: Kết quả của phép tính ( −3)2 là: A. – 3 B. 3 C. 9 D. – 9 PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 8 1 1 15 7 7 b) ( −10, 2 ) : ( −10, 2 ) 10 3 a) . c) − 5 5 9 Câu 2: Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: 2 − ; 4, 1; − 2 ; 3,2; ; -5, (5) 3 Câu 3. Thực hiện các phép tính sau
- 28 218 0 a1) 25 4 b) 5 : 5 + 6 5 c) 5 6 a2 ) − 7 19 8 4 4 4 −9 e) −23 + 25 − 1, 44 12 7 11 7 d) + . f) + . 5 3 20 23 13 23 13 g) −7 : 13 − 7 . 8 2 9 7 4 1 2 2 4 5 4 13 h) 0,5. 1,5 : 9 3 3 3 Câu 4. Tìm x biết 2 1 1 a) x − = 2 1 4 2 − x= 1 b) − x = c) 3 2 3 3 9 3 3 2 2 5 3 1 1 f) |x| = 3 d) +x− = e) x + − = 5 3 3 5 2 3 g) |x – 5| = 0 Câu 5. Một nhà sản xuất quyết định giảm giá 8% cho 1 dòng máy tính bảng. Hỏi giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là bao nhiêu biết rằng giá gốc của máy tính là 5 000 000 đồng. Câu 6. Trong dịp hè, bạn An muốn mua một số vở để chuẩn bị cho năm học mới. Cửa hàng có 2 loại vở: 6 quyển vở Hồng Hà có giá 65 nghìn đồng và 9 quyển vở Campus có giá 103 nghìn đồng. Hỏi để tiết kiệm tiền bạn An nên mua loại vở nào? Câu 7. Hôm nay siêu thị có chương trình khuyến mãi giảm giá 15% cho mặt hàng may mặc và giảm 10% cho mặt hàng điện gia dụng. Mẹ bạn Lan đến siêu thị mua 2 cái áo với giá niêm yết một cái là 200 000 đồng. và mua một cái nồi cơm điện tổng số tiền mẹ Lan đã trả là 610 000 đồng. Tính giá của nồi cơm điện khi chưa giảm giá? Câu 8: Cho biết 1 inch ≈ 2,54cm. Tính độ dài đường chéo màn hình 65 inch theo đơn vị cm và làm tròn với độ chính xác d = 0,05 Câu 9: Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100cm2 và làm tròn với độ chính xác d = 0,005 Câu 10: Tính độ dài cạnh của một miếng đất hình vuông có diện tích là 15 129 mét vuông 2. HÌNH HỌC: PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng Câu 1: Ở hình bên, hình lập phương ABCD.EFGH có số cạnh là: A. 4 cạnh. B. 6 cạnh. C. 8 cạnh. D. 12 cạnh. Câu 2: Hình hộp chữ nhật ABCD. MNPQ có đường chéo là A. DN B. QN C. AC D. BD Câu 3: Một con xúc xắc có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 5cm. Diện tích xung quanh của con xúc xắc là A. 100cm2 B. 25 cm2 C. 125 cm2 D. 5 cm2
- Câu 4: Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có các kích thước như hình bên là: A. 684cm2 B. 13680 cm2 C. 1100cm2 D. 16380cm2 Câu 5: Hai mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác A. là hình chữ nhật B. vuông góc với nhau C. có dạng hình lăng trụ đứng D. song song với nhau Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng tứ giác (hình bên). Mặt đáy của lăng trụ là A. EFGH B. ABEF C. ABCD D. ADHE Câu 7: Từ một miếng bìa được cắt và gấp như hình bên sẽ tạo lập được một A. hình hộp chữ nhật B. hình lập phương C. hình lăng trụ đứng tứ giác D. hình lăng trụ đứng tam giác Câu 8: Để tạo lập được một hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là một hình thang, ta sử dụng miếng bìa nào? A. B. C. D. Câu 9: Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác ở hình bên là A. 45cm3 B. 108cm3 C. 54cm3 D. 63cm3 Câu 10: Diện tích xung quanh của khối gỗ có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên là A. 9600dm2 B. 384 dm2 C. 264dm2 D. 300 dm2 Câu 11: Quan sát hình vẽ. Số đo góc tAy là: A. 46 . B. 134 . C. 44 . D. 180 . Câu 2: Quan sát hình vẽ. Góc mOn và góc nOt là hai góc A. đối đỉnh. B. đồng vị. C. kề bù. D. so le trong. Câu 3: Cho hình vẽ sau, biết tia Oz là tia phân giác của xOy . Số đo của xOy là: A. 32 . B. 64 . C. 16 . D. 33 .
- Câu 4. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào cho biết Ot là tia phân giác của góc xOy? y t y t t y t y 65° 50° 70° 60° 55° 50° 70° 60° x x O x x O O O A. B. C. D. Câu 5: Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M mà song song với a A. Vô số B. 2 đường. C. Có một và chỉ 1 đường. D. Không có đường nào. Câu 6: Cho định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại”. Kết luận của định lí là A. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song. B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng. C. Nó vuông góc với đường thẳng còn lại. D. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại. Câu 7: Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo của x là: A. 1400. B. 400. C. 200. D. 800. Câu 8. Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo D2 là: A. 390. B. 1410. C. 300 D. 510. c Câu 9. Hình bên có A3 = B1 = 50 . Tìm khẳng định sai 2 1 a 3 A4 A. A4 = B2 = 130 B. A1 = B4 = 50 C. A1 = B1 = 50 D. A4 = B4 = 130 2 1 b 3 B 4 Câu 10: Trong các hình vẽ sau, hình nào có cặp góc đối đỉnh ? p t n z K H x O y m q (Hình b) (Hình a) y’ y z x O x’ x y A t Câu 11: Góc kề bù với góc 600 là: (Hình c) (Hình d) 0 A. 30 B. 1200 C. 1800 D. 900 Câu 13. Chọn hình vẽ thể hiện hai đường thẳng song song
- A. Hình 1 và 4 B. Hình 2 và 3 C. Hình 1 và 3 D. Hình 3 và 4 Câu 14. Trong các hình sau, hình nào không có 2 đường thẳng song song? a a 100° 40° M 70° N 40° B 70° b b A P Q a b A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 15. Quan sát hình vẽ, góc ở vị trí so le trong với góc C1 là A. B3 B. B1 C. E1 D. F2 TỰ LUẬN: B C Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ A D a) Hãy kể tên các đường chéo chưa được vẽ b) Hãy kể tên các góc vuông tại đỉnh C B' C' A' D' Câu 2: Tính thể tích của một hình lập phương có độ dài cạnh là 7m. Câu 3: Một cái tủ gỗ hình hộp chữ nhật như hình bên. Tính diện tích xung quanh và thể tích cái tủ đó. Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ Hãy kể tên các mặt bên chứa cạnh AA’ Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.EFGH Các mặt bên của lăng trụ này là hình gì? Câu 6: Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.EFGH có các kích thước như hình bên. Câu 7: Tính diện tích xung quanh của một cột trụ bê tông hình lăng trụ đứng có chiều cao 20dm và đáy là hình tam giác đều có cạnh 0,5 m.
- Câu 8: Hình sau mô tả một xe chở cát hai bánh mà thùng chứa của nó có dạng lăng trụ đứng tam giác với các kích thước đã cho trên hình. Hỏi thùng chứa của xe chở cát hai bánh đó có thể tích bằng bao nhiêu? Câu 9: Thùng một chiếc máy nông nghiệp có dạng lăng trụ đứng tứ giác như hình vẽ. Đáy của lăng trụ (mặt bên của thùng hàng) là một hình thang vuông có độ dài đáy lớn 3m, đáy nhỏ 1,5m. Tính thể tích của thùng máy nông nghiệp. Câu 10: Một nhà kính trồng hoa có hình dạng và kích thước như hình vẽ. 1,2m 3,8 m Tính thể tích của nhà kính đó. 6m 8m Câu 11: Cho hình 1: a/ Kể tên hai góc kề nhau. M b/ Biết Oz là tia phân giác của góc xOy và x 0 70 1 y xOz = 55 . Số đo góc yOz là bao nhiêu? 0 Hinh 2 Câu 12: Cho hình 2, biết đường thẳng xy // zt Hinh 1 2 1 z 3 N và xMN = 700 . Hãy giải thích vì sao: M1 = t 1100; N3 =700; N1 =700 Câu 13: Cho hình 3,4 bên dưới, Bạn An nói a // b, bạn An nói đúng hay sai? vì sao? c 600 1 A a Hinh 4 Hinh 5 1 c 1200 B 4 2 Hinh 3 1 1 O3 A 1200 600 1 b Hình 7 Câu 14: Cho hình 5: Kể tên góc đối đỉnh và góc kề bù với góc Ô4. b B a Câu 15: Cho định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” được minh hoạ bởi hình 7. Hãy sắp xếp các ý (I), (II), (III), (IV) theo thứ tự hợp lý để hoàn thành phần chứng minh định lí trên. 4 1 2 (I). Từ (1) và (2) Suy ra ̂ = ̂ = 1800 - ̂ 𝑂1 𝑂3 𝑂2 O3 (II). Ta có: ̂ + ̂ = 1800 (hai góc kề bù) nên ̂ = 1800 - ̂ (1) 𝑂1 𝑂2 𝑂1 𝑂2 Hình 7 ̂=̂ (III) Vậy 𝑂1 𝑂3 (IV). ̂ + ̂ = 1800 (hai góc kề bù)” nên ̂ = 1800 - ̂ 𝑂2 𝑂3 𝑂3 𝑂2 (2) Câu 16: Chứng minh định lý: “Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông” Câu 17: Chứng minh định lý: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau ” Câu 18: Chứng minh định lý: “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại”. 3. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không là số liệu? A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). B. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế.
- C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét). D. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh). Câu 2. Chọn khẳng định sai A. Các loại nước giải khát: nước suối, nước chanh, trà sữa,…. là dữ liệu định tính. B. Cân nặng (tính theo kg) của một số bạn học sinh lớp 7D: 43; 49; 52; ... là dữ liệu định lượng C. Danh sách các loại truyện đọc được yêu thích: khoa học giả tưởng, phiêu lưu, truyện hài, …. là dữ liệu định tính. D. Điểm trung bình môn Văn của bạn Lan, Mai, An lần lượt là: 4,5; 5,5; 7,9 là dữ liệu định tính. Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu 3, câu 4, câu 5 Nghiên cứu đưa ra tỉ lệ học sinh THCS nghiện Điện thoại di động trong những năm gần đây Câu 3. Từ năm 2017 đến năm 2021 , tỉ lệ học sinh THCS nghiện ĐTDĐ tăng thêm bao nhiêu? A. 20% B. 10% C. 45% D. 4% Câu 4. Tỉ lệ học sinh THCS nghiện ĐTDĐ năm 2020 gấp bao nhiêu lần tỉ lệ học sinh THCS nghiện ĐTDĐ năm 2017 ? A. 3 B. 15 C. 5 D. 2 Câu 5. Sau bao nhiêu năm (kể từ năm 2017 ) thì tỉ lệ học sinh THCS nghiện ĐTDĐ tăng gấp 3 lần? A. Sau 1 năm. B. Sau 2 năm. C. Sau 3 năm. D. Sau 4 năm. Câu 6. Quan sát biểu đồ sau khối lượng táo bán được trong 6 tháng đầu năm 2020 của một hệ thống siêu thị và cho biết tháng 2 siêu thị bán nhiều hơn tháng 1 bao nhiêu tấn táo? Biểu đồ khối lượng táo bán được 50 trong 6 tháng đầu năm 2020 Tấn 40 40 30 30 25 20 20 15 10 10 0 0 1 2 3 4 5 6 7 Tháng A. 10 tấn. B. 15 tấn. C. 30 tấn. D. 20 tấn. Câu 7: Cho hình vẽ sau, cho biết tỉ lệ môn bóng đá và môn cầu lông chiếm bao nhiêu?
- TỈ LỆ PHẦN TRĂM HỌC SINH THAM GIA CÁC MÔN THỂ THAO CỦA KHỐI 7 Cầu lông 20% 15% Đá cầu Bóng đá 10% 25% Bóng bàn 30% Bơi lội A. 45% . B. 30% . C. 35% . D. 50% . Câu 8: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau: Triệu 9 (tấn) 8 7,72 7,13 6,75 6,68 7 6,05 6,32 6,57 6 4,98 4,69 4,53 4,68 5 4 3 2 1 0 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 Năm Em hãy cho biết năm nào xuất khẩu gạo được nhiều nhất? A. 2006 . B. 2016 . C. 2012 . D. 2015 . Câu 9: Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn lượng mưa trung bình các tháng năm 2019 tại Thành phố Hồ Chí Minh. Hãy cho biết những tháng nào có lượng mưa trên 300 mm? Lượng mưa trung bình các tháng năm 2019 tại TP.HCM (mm) 400 342 300 309 295 271 260 200 213 100 119 51 47 0 14 4 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A. Tháng 6, 7. B. Tháng 6, 9. C. Tháng 7, 8. D. Tháng 9, 10. Câu 10: Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ phần trăm diện tích trồng các loại cây ăn quả ở một trang trại: Tỉ lệ phần trăm diện tích trồng nhãn và vải thiều là
- Xoài Các loại cây ăn 17,5% quả khác Nhãn 20% Vải thiều 27,5% Xoài Nhãn Vải thiều Các loại cây ăn quả khác A. 17, 5% . B. 37, 5% . C. 47, 5% . D. 30% . TỰ LUẬN Bài 1: Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau: Bảng dữ liệu về số loại xe gửi trong nhà xe của chung cư A Loại xe Số lượng Tỉ lệ phân trăm Xe đạp 22 12% Xe gắn máy 145 80% Ô tô 15 18% Tổng 182 110% Bài 2 : Khả năng viết email của các bạn học sinh lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng viết email Chưa biết viết Biết viết Khá Tốt Số bạn nữ đạt 3 7 5 4 Dữ liệu trên có đại diện được cho khả năng viết email của các bạn học sinh lớp 7A hay không? Bài 3. Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với môn bóng đá của một một nhóm học sinh được cho trong bảng thống kê sau: STT Tuổi Giới tính Sở thích 1 12 Nam Không thích 2 14 Nữ Thích 3 13 Nam Rất thích 4 12 Nữ Không thích 5 14 Nam Thích 6 13 Nam Rất thích 7 13 Nữ Không thích 8 12 Nam Rất thích 9 14 Nữ Rất thích 10 14 Nam Rất thích a) Các mức độ thể hiện sự yêu thích đối với môn bóng đá của các học sinh trên là gì? b) Có bao nhiêu học sinh nam, học sinh nữ được điều tra? c) Độ tuổi trung bình của các học sinh được điều tra là bao nhiêu? d) Các dữ liệu nào là dữ liệu định lượng, dữ liệu định tính? Bài 4. Kết quả học tập trung bình học kì I của một số môn học của bạn An như sau: STT Môn học Điểm trung bình 1 Toán 8,9 2 Văn 8, 2 3 Anh 7,5 4 Khoa học tự nhiên 7,5 5 Lịch sử và Địa lí 7,3 6 Tin học 8,1
- a) Hãy phân loại dữ liệu có trong bảng thống kê trên theo tiêu chí định tính và định lượng? b) Tính điểm trung bình cộng của các môn học đó. Bài 5: Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn: bóng đá, cầu lông, bóng rổ, bóng chuyền cuả 180 học sinh khối 7 ở một trường Trung học cơ sở. Bóng chuyền 20% Bóng đá 40% Bống rỗ 25% Cầu lông 15% 1) Có bao nhiêu phần trăm học sinh ưa thích tham gia lần lượt các môn: bóng đá, cầu lông, bóng rổ, bóng chuyền? 2) Số học sinh chọn môn cầu lông và bóng rổ chiếm bao nhiêu phần trăm? Bài 6: Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ bên dưới. Thống kê số tiết học các phần của môn Toán 7 Một số yếu tố Hình học và Hoạt động thực hành Phần Số và Đại số thống kê và xác đo lường và trải nghiệm suất Số tiết học 60 50 20 10 Thống kê số tiết học các phần của môn Toán 7 Số và đại số Hình học và đo lường Một số yếu tố thống kê và xác suât Hoạt động trải nghiệm Bài 7: Biểu đồ hình quạt tròn bên dưới biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn món ăn ưa thích nhất trong bốn loại: phở bò, cơm tấm, gà rán, bánh bao của học sinh lớp 7A ở một trường Trung học cơ sở. Mỗi học sinh chỉ chọn một kết quả khi hỏi ý kiến.
- 15% Phở 5% Cơm tấm 54% Gà rán 26% Bánh bao 1) Món ăn nào được yêu thích nhất? Vì sao? 2) Tính số học sinh thích lần lượt các món ăn: phở bò, cơm tấm, gà rán, bánh bao. Biết rằng tổng số học sinh lớp 7A là 50 học sinh. Bài 8 Biểu đồ Hình 1 biểu diễn tỉ lệ phần trăm trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng cân nặng của Việt Nam các năm từ 2014 − 2018 (nguồn gos.gov.vn). Hình 25 a. Hãy lập bảng thống kê b. Hãy cho biết tỉ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng cân nặng ở Việt Nam tăng hay giảm qua các năm từ 2014 đến 2018 . Bài 9. Một cuộc khảo sát phương tiện đi làm trong toàn thể nhân viên của một công ty cho thấy có 35 nhân viên đi xe buýt, 5 nhân viên đi xe đạp, 20 nhân viên đi xe máy, 7 nhân viên đi ô tô cá nhân, không có nhân viên nào sử dụng các phương tiện khác. a. Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số lượng nhân viên sử dụng mỗi loại phương tiện đi làm. b. Công ty này có tất cả bao nhiêu nhân viên? Bài 10: Bảng sau cho biết nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày mùa thu: Thời điểm (giờ) 8 10 12 14 16 18 20 Nhiệt độ C 0 23 25 34 32 26 22 18 1) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng thống kê trên. 2) Hãy phân tích biểu đồ trên

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Nhật 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An
5 p |
73 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền
18 p |
68 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
2 p |
70 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên
2 p |
50 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu
8 p |
70 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
7 p |
26 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Chu Văn An
4 p |
57 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p |
80 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
22 p |
25 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan
2 p |
55 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p |
99 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
18 p |
31 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên
19 p |
53 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Cơ bản)
15 p |
26 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
1 p |
38 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
1 p |
69 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p |
126 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
4 p |
56 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
