Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
lượt xem 3
download
Sau đây là Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
- ÔN TẬP HỌC KÌ I – VẬT LÍ 9 I. LÝ THUYẾT. Câu 1: Phát biểu định luât Ôm. Viết công thức biểu diễn định luật Ôm. * Định luât Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. I: Cường độ dòng điện (A) U * Công thức: I = trong đó: U: Hiệu điện thế (V) R R: Điện trở () Câu 2: Điện trở là gì? Ý nghĩa của điện trở. U * Trị số R không đổi đối với mỗi dây dẫn, được gọi là điện trở của dây dẫn đó. I Ký hiệu điện trở: hoặc * Ý nghĩa của điện trở: Điện trở biểu thị mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây dẫn. Câu 3: Định luật Ôm cho các đoạn mạch: 1. Đoạn mạch nối tiếp: R1 nt R2 nt ... nt Rn Cường độ dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp có giá trị như nhau tại mọi điểm. I = I1 = I2 = ... = In Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần. U = U1 + U2 + ... + Un Điện trở tương đương của đoạn mạch mắc nối tiếp bằng tổng các điện trở thành phần. Rtđ = R1 + R2 + ... + Rn U 1 R1 * Hệ thức: U 2 R2 2. Đoạn mạch song song: R1 // R2 // ... // Rn Cường độ dòng điện trong mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện chạy qua các đoạn mạch rẽ . I = I1 + I2 + ... + In Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch mắc song song bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đoạn mạch thành phần. U = U1 = U2 = ... = Un Nghịch đảo điện trở tương đương của đoạn mạch mắc song song bằng tổng nghịch đảo các điện trở thành phần. 1 1 1 1 ... R tđ R 1 R 2 Rn R1 .R2 * Nếu chỉ có R1 // R2 thì: Rtđ R1 R2 I 1 R2 * Hệ thức: I 2 R1 3. Đoạn mạch hỗn hợp: a. R1 nt (R2 // R3) R1 nt R23 b. (R1 nt R2) // R3 R12 // R3 (R2 // R3): R1 nt R23: (R1 nt R2): R12 // R3: I23 = I3 + I2 I = I1 = I23 I12 = I1 = I2 I = I12 + I3 U23 = U2 = U3 U = U1 + U23 U12 = U1 + U2 U = U12 = U3 R2 .R3 Rtđ = R1 + R23 R12 = R1 + R2 R12 .R3 R23 Rtđ R2 R3 R12 R3 Câu 4: Điện trở của dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào những yếu tố của dây dẫn? Viết biểu thức biểu diễn sự phụ thuộc ấy. Ý nghĩa của điện trở suất. * Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài l của dây dẫn, tỉ lệ nghịch với tiết diện S của dây dẫn và phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn. [1]
- ÔN TẬP HỌC KÌ I – VẬT LÍ 9 l R: điện trở dây dẫn () * Công thức: R = ρ . trong đó: S l: chiều dài dây dẫn (m) S: tiết diện của dây (m2) : điện trở suất (.m)vì * Ý nghĩa của điện trở suất: những lợi ích sauiện Điện trở suất của một vật liệu (hay m năng và...? ột chất) có trị số bằng điện trở của một đoạn dây dẫn hình trụ được làm bằng vật liệu đó có chiều dài là 1m và có tiết diện là 1m2. Điện trở suất của vật liệu càng nhỏ thì vật liệu đó dẫn điện càng tốt. Câu 5: Định nghĩa công suất điện. Viết công thức tính công suất điện. Ý nghĩa của số vôn và số oát ghi trên dụng cụ điện. * Công suất điện của một đoạn mạch b v ằng tích hi ì nhữệng l u điợ ệi ích n thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện qua nó. sauiện năng và...? : công su ất điện (W) * Công thức: P = U.I trong đó: U: hiệu điện thế (V) I: cường độ dòng điện (A) U2 Nếu đoạn mạch có điện trở R thì: P = I2.R hoặc P = R * Ý nghĩa của số vôn và số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện: Số vôn ghi trên dụng cụ điện là hiệu điện thế định mức của dụng cụ đó, nếu vượt quá hiệu điện thế này thì dụng cụ đó có thể bị hỏng. Số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết công suất định mức của dụng cụ đó, nghĩa là công suất điện của dụng cụ này khi nó hoạt động bình thường. Ví dụ: Trên một bóng đèn có ghi 220V – 100W nghĩa là: • 220V là hiệu điện thế định mức của đèn. • 100W là công suất định mức của đèn (khi đèn sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì công suất điện của đèn là 100W và khi đó đèn hoạt động bình thường). Câu 6: Định nghĩa công của dòng điện. Viết công thức tính công của dòng điện. Ý nghĩa số đếm trên công tơ điện. * Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là số đo lượng điện năng chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác tại đoạn mạch đó. A: công dòng điện (J) : công suất điện (W) * Công thức: A = P .t = U.I.t trong đó: t: thời gian (s) U: hiệu điện thế (V) I: cường độ dòng điện (A) * Ý nghĩa số đếm trên công tơ điện: Mỗi số đếm của công tơ điện cho biết lượng điện năng đã được sử dụng là 1 kilôoat giờ (1Kw.h = 1 số). 1 kW.h = 3 600 000J = 3,6.106 J Câu 7: Phát biểu định luật JunLenxơ. Viết công thức biểu diễn định luật. * Định luật JunLenxơ: Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. Q: nhiệt lượng tỏa ra (J) * Công thức: Q = I .R.t trong đó: 2 I: cường độ dòng điện (A) R: điện trở () t: thời gian (s) Nếu nhiệt lượng Q tính bằng đơn vị calo (cal) thì: Q = 0,24.I2.R.t (1J = 0,24 cal) Câu 8: Phát biểu quy tắc nắm tay phải. Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong ống dây Câu 9: Nêu điều kiện sinh ra lực điện từ? Chiều của lực điện từ phụ thuộc yếu tố nào? Phát biểu qui tắc bàn tay trái. [2]
- ÔN TẬP HỌC KÌ I – VẬT LÍ 9 * Điều kiện sinh ra lực điện từ: Một dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường và không song song với đường sức từ thì chịu tác dụng của lực điện từ. * Chiều của lực điện từ phụ thuộc: Chiều dòng điện chạy trong dây dẫn và chiều của đường sức từ. * Qui tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đền ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện thì ngón tay cái choãi ra 90o chỉ chiều của lực điện từ Câu 10: Nêu nguyên tắc, cấu tạo và hoạt động, sự biến đổi năng lượng của động cơ điện một chiều. * Nguyên tắc: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên nguyên tắc tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. * Cấu tạo: Động cơ điện một chiều có hai bộ phận chính là nam châm tạo ra từ trường và khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. * Hoạt động: Khi khung dây dẫn đặt trong từ trường và cho dòng điện chạy qua thì dưới tác dụng của lực điện từ khung dây sẽ quay. * Sự biến đổi năng lượng : Khi động cơ điện một chiều hoạt động, điện năng được chuyển hóa thành cơ năng. II. BÀI TẬP. Câu 1/ Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 20 , R2 = 20 , R3 = 40 , UAB = 18V. a)Khi K mở: Tìm số chỉ ampe kế? b) Khi K đóng: Tính Rtđ của mạch. Hãy tính cường độ dòng điện trong mạch chính và cường độ dòng điện qua các điện trở. Câu 2/ Một gia đình mỗi ngày sử dụng một bếp điện có điện trở 55 để đun nước. Biết bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V. a. Tính công suất điện của bếp. b. Tính nhiệt lượng bếp tỏa ra trong 10 phút. Câu 3/ Dây may so của một bếp điện có chiều dài l =5m, tiết diện s = 0,1mm2 và = 0,4.10 6 m a/ Tính điện trở dây may so của bếp. b/ Tính công suất tiêu thụ của bếp điện khi mắc bếp vào lưới điện có U = 220V. c/ Mỗi ngày dùng bếp 2 giờ, tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp trong 30 ngày. Biết 1KW.h giá 1700 đồng. Câu 3/ Cho mạch điện như hình vẽ. Các điện trở R1 = R2 = R3 = 30Ω. Hiệu điện thế U = 20V. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch khi: a. K1, K2 cùng mở. c. K1 đóng, K2 mở. b. K1 mở, K2 đóng. d. K1, K2 cùng đóng. Câu 4 / Có hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm, khi đóng công tắc K? A B Câu5/ Xác định chiều của đường sức từ khi biết chiều của dòng điện N S + - K Câu 6/ Xác định chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua: [3]
- ÔN TẬP HỌC KÌ I – VẬT LÍ 9 Câu 7/ Xác định chiều của dòng điện, chiều đường sức từ. A I B F ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... [4]
- ÔN TẬP HỌC KÌ I – VẬT LÍ 9 ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... [5]
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 85 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
6 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn