intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa

Chia sẻ: Tỉnh Bách Nhiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

20
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa là tư liệu học tập hữu ích cho những ai đang trong quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức để vượt qua kì thi học kì sắp tới với kết quả như mong đợi. Mời các em cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa

  1. Trường THPT Yên Hòa ĐỀ CƯƠNG HÓA 10 BAN KHTN Tổ tự nhiên HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019 - 2020 A. KIẾN THỨC CƠ BẢN Chương V: Halogen Học phần Kiến thức cơ bản ❖ Vị trí trong bảng tuần hoàn: Nhóm VIIA, gồm 7F, 17Cl, 35Br, 53I ❖ Cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns2np5. Khái - Tính chất hóa học cơ bản: tính oxi hóa mạnh quát - Số oxi hóa trong hợp chất: -1 (Cl, Br, I: +1, +3, +5, +7) nhóm - Đơn chất: X2 (X-X). Hợp chất khí với hidro: HX (HX) halogen - Cl, Br, I: oxit cao nhất: X2O7, hidroxit tương ứng: HXO4 ❖ Sự biến đổi tuần hoàn từ flo đến iot - Bán kính tăng, độ âm điện giảm, tính phi kim (tính oxi hóa) giảm ❖ Cấu tạo: liên kết đơn, không phân cực → kém bền ❖ Tính chất vật lý - Trạng thái: khí → khí→lỏng → rắn; ts, tnc tăng dần Đơn - Màu sắc: lục nhạt → vàng lục → nâu đỏ →tím đen (đậm dần) chất - Tính tan: ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực halogen - Rất độC. I2: dễ thăng hoa, tác dụng với hồ tinh bột tạo hợp chất màu xanh X2 (X-X) ❖ Tính chất hóa học F2 - Tính oxi hóa mạnh, giảm dần từ F2 đến I2, thể hiện khi phản ứng với kim loại, hidro, Cl2 muối của halogen có tính oxi hóa yếu hơn và một số hợp chất khác. Br2 - Cl2, Br2 vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử trong phản ứng với nước, I2 dung dịch kiềm. F2 phân hủy nướC. I2 gần như không phản ứng nước. ❖ Điều chế, ứng dụng - F2: điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF - Cl2: cho dung dịch HC đặc tác dụng chất oxi hóa mạnh hoặc điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Br2, I2: oxi hóa ion Br-, I- trong nước biển bằng Cl2 ❖ Cấu tạo: liên kết đơn, phân cực mạnh → tính axit. X có số oxi hóa -1: tính khử Từ HF đến HI: độ dài liên kết tăng, độ bền liên kết giảm, tính axit và tính khử tăng ❖ Tính chất vật lý: chất khí, tan tốt trong nước tạo dung dịch axit halogen hidric Hidro HF có ts cao nhất, dễ hóa lỏng (ở 190C) vì tạo liên kết hidro với nước. halogenua ❖ Tính chất hóa học -1 - Tính axit mạnh (trừ HF): đổi màu quì tím; tác dụng bazơ; oxit bazơ; muối; tác dụng HX (H – X) với kim loại đứng trước hidro (thể hiện tính oxi hóa của H+). HF - Tính khử mạnh (trừ HF): khi tác dụng chất oxi hóa như MnO2, KMnO4, K2Cr2O7… HCl - Tính chất riêng của HF: hòa tan SiO2 HBr ❖ Điều chế, ứng dụng HI 𝑡0 𝑡0 - HCl: H2 + Cl2 → 2𝐻𝐶𝑙 hoặc NaClrắn + H2SO4 đặc → HCl + NaHSO4/Na2SO4 𝑡0 𝐻2 𝑂 - HBr, HI: P + X2 → PX3/PX5 → HX + H3PO3/H3PO4. 𝑡0 - HF: CaF2 rắn + H2SO4 đặc → 2HF + CaSO4 Halogenua ❖ Nhận biết Cl-, Br-, I- bằng dung dịch AgNO3 với hiện tượng tạo kết tủa ❖ Nước Javen: dung dịch NaCl và NaClO (natri hipoclorit) Hợp ❖ Clorua vôi: Chất rắn: CaOCl2 muối hỗn tạp của canxi và 2 gốc axit Cl- và ClO- chất +1 có oxi Đều có tính oxi hóa mạnh do có Cl → tẩy trắng và sát khuẩn. của clo Tác dụng với HCl (tạo Cl2), với CO2 + H2O (vì tính axit HClO yếu hơn H2CO3) Điều chế: Cl2 + NaOH hoặc điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn Cl2 + Ca(OH)2 hoặc CaO. 1
  2. Chương VI: Oxi – Lưu huỳnh Học phần Kiến thức cơ bản ❖ Nguyên tố oxi: nhóm VIA, chu kỳ 2; [He]2s22p4 ; độ âm điện : 3,44 → tính oxi hóa mạnh, số oxi hóa trong hợp chất: -2 (trừ OF2, peoxit…) ❖ Tính chất vật lý: khí, ít tan trong nước, nặng hơn không khí O2 không mùi, không màu; O3: mùi khét, màu xanh nhạt Oxi ❖ Tính chất hóa học Ozon - Tính oxi hóa mạnh: tác dụng hầu hết kim loại (trừ Au, Pt) hầu hết phi kim (trừ halogen) và nhiều hợp chất có tính khử (CO, SO2, CxHy, CxHyOz…) - Tính oxi hóa O3 mạnh hơn O2: O3 oxi hóa được dung dịch KI, Ag (điều kiện thường), PbS…còn O2 thì không. O3 có tính tẩy màu và sát khuẩn. ❖ Điều chế O2: Nhiệt phân hợp chất giàu oxi, kém bền nhiệt (KMnO4, KClO3, NaNO3…) hoặc điện phân nướC. Trong tự nhiên, O2 tạo ra từ sự quang hợp. 𝑡𝑖𝑎 𝑙ử𝑎 đ𝑖ệ𝑛, 𝑡𝑖𝑎 𝑡ử 𝑛𝑔𝑜ạ𝑖 O3: 3O2 → 2O3 ❖ Vai trò: O2 cần cho sự cháy và sự hô hấp. O3: lá chắn tia tử ngoại bảo vệ trái đất ❖ Nguyên tố lưu huỳnh: nhóm VIA, chu kỳ 3; [Ne]3s2 3p4 ; độ âm điện: 2,58 số oxi hóa: -2, 0, +2, +4, +6 ❖ Cấu tạo: phân tử dạng vòng S8 Lưu huỳnh ❖ Tính chất vật lý: chất rắn, màu vàng, không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ, 2 dạng thù hình: S đơn tà và tà phương ❖ Tính chất hóa học - Tính oxi hóa khi phản ứng với chất khử: kim loại, hidro - Tính khử khi tác dụng chất oxi hóa: F2, O2, KClO3, H2SO4 đặc, nóng….. ❖ Điều chế, ứng dụng ❖ Cấu tạo: liên kết đơn, gần như không phân cựC. S có số oxi hóa -2: tính khử ❖ Tính chất vật lý: chất khí, không màu, mùi trứng thối, tan ít trong nước ❖ Tính chất hóa học Hidrosunfua. - Tính axit (dd): rất yếu, tác dụng dung dịch kiềm → muối sunfua hoặc hidrosunfua (H2S) - Tính khử mạnh: tác dụng O2 (t0), Cl2, SO2, dd KMnO4/H2SO4 Muối sunfua ❖ Điều chế: H2 + S (t0) hoặc Muối sunfua + dd HCl/H2SO4 ❖ Muối sunfua không tan trong axit mạnh: CuS, PbS, Ag2S (màu đen), HgS (đỏ) Muối sunfua tan trong axit, không tan trong nước: CdS (vàng); MnS (hồng), ZnS (trắng), FeS (đen)…. ❖ Cấu tạo: O = S → O, S có số oxi hóa +4 ❖ Tính chất vật lý: chất khí, không màu, mùi trứng thối, tan ít trong nước Lưu huỳnh ❖ Tính chất hóa học đioxit - Là oxit axit, tác dụng với nước, dung dịch kiềm và oxit bazo SO2 - Tính khử: tác dụng O2 (V2O5, t0), dung dịch Cl2, Br2, KMnO4, K2Cr2O7… - Tính oxi hóa: tác dụng H2S, kim loại mạnh. SO2 có tính tẩy màu+ sát khuẩn ❖ Điều chế: Muối sunfit/hidrosunfit + dd HCl/H2SO4 (t0) ❖ SO2, NxOy: gây hiện tượng mưa axit Lưu huỳnh ❖ Tính chất vật lý: chất lỏng, không màu, hút nước mạnh trioxit ❖ Tính chất hóa học SO2 - Là oxit axit, tác dụng với nước, dung dịch kiềm và oxit bazo - Tính oxi hóa mạnh Axit ❖ Cấu tạo Tính chất vật lý sunfuric H–O O - Chất lỏng, không màu, sánh, nặng hơn nước Muối sunfat S - Tan vô hạn trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh H–O O - Pha loãng: phải cho từ từ axit đặc vào nước ❖ Tính chất hóa học 2
  3. - Tính axit mạnh: đổi màu quì tím, tác dụng bazo, oxit bazo, muối - Tính oxi hóa +1 0 • H2SO4 loãng: tác dụng với kim loại (trước H) giải phóng H2 +6 • H2SO4 đặc nóng: tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt), phi kim (C, S, P…), hợp chất Fe(II) tạo SO2, S, H2S ❖ Điều chế S/Muối sunfua → SO2 → SO3 → H2SO4 ❖ Ứng dụng ❖ Nhận biết ion SO42-: thuốc thử: dung dịch Ba2+ hiện tượng: kết tủa trắng (BaSO4) Chương VII: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học Học phần Kiến thức cơ bản ❖ Khái niệm: biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. |∆𝑪| ❖ Công thức tính v= ∆𝒕 ❖ Các yếu tố ảnh hưởng Tốc độ - Nồng độ chất tham gia phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng và ngược lại phản ứng - Áp suất tăng thì tốc độ phản ứng (khi có chất khí tham gia) tăng và ngược lại - Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng - Diện tích tiếp xúc giữa các chất tham gia tăng thì tốc độ tăng và ngược lại ❖ Ví dụ và áp dụng trong thực tế ❖ Phản ứng thuận nghịch: phản ứng xảy ra theo cả hai chiều thuận và nghịch trong cùng điều kiện ❖ Cân bằng hóa học: là trạng thái của hệ phản ứng thuận nghịch mà tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. ❖ Ảnh hưởng các yếu tố đến cân bằng hóa học Cân bằng • Nếu tăng nồng độ một chất thì CBHH sẽ chuyển dịch theo chiều mà chất đó hóa học là chất tham gia phản ứng, còn nếu giảm nồng độ của một chất thì CBHH sẽ chuyển dịch theo chiều sinh ra chất đó • Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt (có ΔH > 0). Còn khi giảm nhiệt độ thì CBHH sẽ chuyển dịch theo chiều của phản ứng toả nhiệt (có ΔH < 0). • Khi tăng áp suất thì CBHH sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm số phân tử khí và ngược lại khi giảm áp suất thì CBHH sẽ chuyển dịch theo chiều làm tăng số phân tử khí. • Chất xúc tác không làm chuyển dịch CBHH ❖ Nguyên lý dịch chuyển cân bằng Lơsatơliê: Khi thay đổi các yếu tố của cân bằng hóa học thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm tác động bên ngoài đó. B. BÀI TẬP I. HALOGEN 1. Tự luận Câu 1: Viết phương trình hoàn thành dãy biến hóa sau 1 15 16 17 18 19 20 KMnO4 → HClO O2 ← KClO3→ Cl2→ FeCl3 → FeCl2→ AgCl → Cl2 4 ↑7 10 14 22 ↓ 26 2 5 8 11 13 21 23 24 25 MnO2 → Cl2 → NaClO → Cl2 → HCl → NaCl→ HCl → FeCl3 → Fe(OH)3→ Fe2O3 6 9 12 3 27 28 29 30 NaCl → CaOCl2 Br2 → HBr → AgBr → Br2→ I2 Câu 2: Giải thích vì sao 3
  4. a) Flo chỉ có số oxi hóa âm trong hợp chất. b) Có thể điều chế được nước Clo nhưng không điều chế được nước flo. c) Không dùng lọ thủy tinh để đựng axit flohidric. d) Nước clo, nước Javen, Clorua vôi đều có tính tẩy màu và sát khuẩn. e) Có thể điều chế được HF, HCl bằng cách đun nóng muối CaF2, NaCl với dung dịch H2SO4 đặc nhưng không thể điều chế được HBr, HI bằng cách đun muối NaBr, NaI với dung dịch H2SO4 đặc. Câu 3: Nêu hiện tượng và giải thích hiện tượng khi a) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào nước Javen. b) Cho một ít bột AgCl vào ống nghiệm, đặt một mẩu giấy quì ẩm lên trên miệng ống rồi để ngoài ánh sáng. c) Nhỏ nước clo vào dung dịch chứa KI và hồ tinh bột. d) Sục từ từ đến dư khí clo vào dung dịch KBr. Câu 4: Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết a) Các dung dịch: NaCl, NaBr, NaI, NaF, NaOH, HCl (thuốc thử tùy ý) b) Các chất khí: Cl2, HCl, H2, N2, CO2 (thuốc thử tùy ý) c) Các chất rắn: MnO2, CuO, Fe2O3, CaO, Ag2O (một thuốc thử duy nhất) d) Các dung dịch: HI, Na2CO3, AgNO3, ZnCl2 (không dùng thêm thuốc thử nào) Câu 5: Từ các hóa chất ban đầu: NaCl, KOH, Ca(OH)2, H2SO4, H2O. Viết các PTHH xảy ra khi điều chế các chất sau a) nước Giaven b) Clorua vôi c) Kaliclorat Câu 6: Hòa tan hoàn toàn m hỗn hợp A gồm Fe, CuO, CaCO3 cần vừa đủ m’ gam dung dịch HCl 14,6% thu được 8,96 lit hỗn hợp khí X (đktc), dung dịch Y. Khí X có tỉ khối so với H2 bằng 6,25. Cô cạn dung dịch Y thu được 62,7 gam chất rắn khan. Tính m, m’? Câu 7: Cho 4,8 gam một kim loại R tác dụng hết với 100 ml dung dịch axit HCl aM thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 20% thu được m gam kết tủa. a) Xác định tên kim loại R? b) Tính a và m? Câu 8: Hòa tan 17,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cho 17,5 gam X phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 56,55 gam muối. Tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp. Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm oxi và clo có tỉ khối đối với hidro là 23,8. Để phản ứng hết với 7,8 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al cần vừa hết 5,6 lít khí X (đktc). Mặt khác 7,8 gam Y cũng phản ứng vừa hết với hỗn hợp Z gồm 2 halogen ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần, thu được 54 gam muối. a) Tính khối lượng mỗi kim loại có trong Y. b) Xác định hai halogen và tính tỉ khối hơi của Z so với hidro. Câu 10: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX, NaY (X, Y là hai halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 57,34 gam kết tủa. a) Tìm công thức của NaX, NaY b) Tính khối lượng mỗi muối. 2. Trắc nghiệm Câu 1: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2np3 B. ns2np5 C. ns2np4 D. ns2np6 Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ? A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Có tính oxi hóa mạnh C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng A. F là nguyên tố phi kim mạnh nhất. B. F là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất C. F có số oxi hóa – 1 trong hợp chất D. Trong OF2 số oxi hóa của O là - 2 Câu 4: Tính chất nào sau đây không đúng với nhóm VIIA theo chiều tăng điện tích hạt nhân A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử tăng dần. 4
  5. B. Bán kính nguyên tử tăng dần. C. Tính phi kim giảm dần D. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần. Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của halogen (F, Cl, Br, I ) A. Nguyên tử dễ nhận thêm 1 electron B. Có số oxi hóa -1 trong hợp chất với hidro và kim loại C. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron Câu 6: Trong dãy đơn chất halogen, từ flo đến iot a) Nhiệt độ nóng chảy tăng dần b) Nhiệt độ sôi tăng dần c) Màu sắc đậm dần d) Tính oxi hóa tăng dần Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Cho các phát biểu về hợp chất của hidro với halogen (HX) 1) Có liên kết cộng hóa trị phân cực 2) Đều tan nhiều trong nước tạo dung dịch axit 3) Độ dài liên kết tăng từ HF đến HI 4) Độ bền liên kết tăng từ HF đến HI 5) Tính axit tăng từ HF đến HI 6) Tính khử tăng từ HF đến HI Số phát biểu đúng là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Trong phản ứng : Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O. Clo đóng vai trò nào sau đây ? A. Là chất khử B. Là chất oxi hoá C. Môi trường D. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử Câu 9: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây? A. KCl, KClO3, Cl2 B. KCl, KClO, KOH C. KCl, KClO3, KOH D. KCl, KClO3 Câu 10: Cho phản ứng hóa học: 3Cl2 + 6KOH → 5 KCl + KClO3 + H2O Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tủ clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 3 : 1. B. 1 : 3. C. 5 : 1. D. 1 : 5. Câu 11: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào? A. H2 và O2 B. N2 và O2 C. Cl2 và O2 D. SO2 và O2 Câu 12: Trong các chất dưới đây, dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với clo là A. Na, H2, N2 B. NaOHdd, NaBrdd, NaIdd C. KOHdd, H2O, KFdd D. Fe, K, O2 Câu 11: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là A. CaO. B. dung dịch H2SO4 đậm đặc. C. Na2SO3 khan. D. dung dịch NaOH đặc. Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách A. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. B. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. C. điện phân nóng chảy NaCl. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Câu 13: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl 2 nhiều nhất là A. CaOCl2. B. KMnO4. C. K2Cr2O7. D. MnO2. Câu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. D. FeS, BaSO4, KOH. Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O. Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hoá. Các chất X và Y là 5
  6. A. FeI3 và FeI2. B. Fe và I2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2. Câu 16: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidrocloruA. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl. C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc. Câu 17: Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là A.HI, HCl, HBr. B. HCl, HBr, HI. C. HI, HBr, HCl. D. HBr, HI, HCl. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot. C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 39 gam hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 35 gam. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng trên là: A. 0,2 mol B. 0,4 mol C. 4 mol D. 2 mol Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 28 lít khí thoát ra ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 138,75 gam B. 227,5 gam C. 225 gam D. 177,5 gam Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 47,6 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của một kim loại (hóa trị I) và của một kim loại (hóa trị II) trong axit HCl dư tạo thành 8,96 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 76 gam B. 52 gam C. 5,2 gam D. 7,6 gam Câu 24: Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 25,95 gam B. 38,93 gam C. 103,85 gam D. 77,86 gam Câu 25: Cho 29,2 gam HCl tác dụng hết với KMnO4, thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,96 B. 17,92 C. 5,60 D. 11,20 Câu 26: Cho 8,7gam MnO2 vào axit clohiđric đậm đặc sinh ra V lít khí clo (ở đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. Giá trị của V là: A. 2,24. B. 1,82. C. 2,905. D. 1,904. Câu 27: Sục khí clo vào dung dịch NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,17g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dung dịch ban đầu là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)? A. 0,02 mol B. 0,01 mol C. 0,03 mol D. Tất cả đều sai. Câu 28: Có 16 ml dung dịch axit HCl nồng độ x mol/l gọi là dung dịch A. Người ta thêm nước vào dung dịch A trên cho đến khi được 200 ml dung dịch mới có nồng độ 0,1 M . x là giá trị nào sau đây: A. 1,15 M B. 1,2 M C. 1,25 M D. Tất cả đều sai Câu 29: Cho 5,4 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 26,70g muối. X là kim loại nào trong các kim loại sau A. Mg B. Fe C. Al D. Cr 6
  7. II. OXI – LƯU HUỲNH 1. Tự luận Câu 1: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau bằng PTHH. (Mỗi mũi tên ứng với 1 PTHH)? Câu 2: Cho các chất: quặng pirit sắt, muối ăn và nướC. Viết các PTHH xảy ra khi điều chế các chất sau FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3 từ các chất đã cho ban đầu? Câu 3: Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học xảy ra để giải thích hiện tượng trong các thí nghiệm a) dẫn khí lưu huỳnh đioxit từ từ đến dư vào dung dịch kalipemanganat. b) cho từ từ khí lưu huỳnh đioxit đến dư vào dung dịch nước vôi trong. c) sục từ từ khí lưu huỳnh đioxit đến dư vào dung dịch nước Brom. Sau đó tiếp tục thêm vào dung dịch BaCl2 Câu 4: Giải thích tại sao a) Khi điều chế H2S từ muối sunfua người ta thường dùng dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng mà không dùng axit H2SO4 đặc hay axit HNO3? b) Dẫn khí H2S đi qua dung dịch KMnO4 và H2SO4 thấy màu tím của dung dịch chuyển sang không màu và vẩn đục màu vàng. c) Cho H2S đi qua dung dịch FeCl3 thu được kết tủa màu vàng và dung dịch bị nhạt màu Câu 5: Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học a) Các dung dịch : NaNO3, NaCl, Na2SO4, Na2CO3 , Na2SO3. b) Các chất khí: HCl, CO2, SO2, H2S, O2, O3, N2. c) NaCl, Na2SO4, H2SO4, BaCl2, K2SO3 (chỉ dùng một thuốc thử) b) HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3 (không dùng thêm thuốc thử nào) Câu 6: Cho a (gam) hỗn hợp X gồm Fe, Zn, Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 13,44 lít khí (đktc) và 9,6 gam chất rắn. Mặt khác, cho a (gam) hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nguội thu được 7,84 lít khí (đktc). Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong X? Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch axit H2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được 8,96 lit khí SO2 (đo ở đktc) và dung dịch A. a) Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? b) Nếu cho lượng khí SO2 thu được ở trên vào 500 ml dd NaOH 1M. Tính nồng độ mol chất trong dd thu được sau phản ứng? Biết rằng thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể. c) Cho 500 ml dd BaCl2 1M vào dd A. Sau phản ứng thu được m gan kết tủA. Tính m. Biết rằng lượng axít dư so với phản ứng là 10%. Câu 8: Cho hỗn hợp A gồm Fe và FeS hoà tan vào dd H2SO4 loãng dư , sau phản ứng thu được 3,36 lít khí B (đo ở đktc). Dẫn hỗn hợp khí này qua dd CuCl2 dư thu được 9,6 gam kết tủa đen. a) Tính % khối lượng mỗi chất trong A. b) Tính tỉ khối của hỗn hợp khí B so với không khí? c) Nếu cho hỗn hợp A ở trên tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng có dư thì thu được bao nhiêu lít khí SO2 duy nhất đo ở đktc? 7
  8. Câu 9: Cho 20 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 7,84 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch Y a) Tính phần trăm khối lượng các chất trong A. b) Cho dung dịch Y tác dụng với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủA. Tính m? Câu 10: Cho 4,98 gam hỗn hợp Na2SO4, Na2SO3, NaHSO3 vào dung dịch H2SO4 dư thu được 0,672 lít khí (ở đktc). Nếu cho 2,49 gam hỗn hợp ấy vào 100ml dung dịch NaOH 0,05 M thì phản ứng xảy ra vừa đủ. a) Viết các phương trình xảy ra. b) Tính % theo khối lượng hỗn hợp đầu 2. Trắc nghiệm Câu 1: Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất A. K2O B. H2O2 C. OF2 D. (NH4)2SO4 Câu 2: Oxi không phản ứng trực tiếp với A. Bạc B. Vàng C. Sắt D. Đồng Câu 3: Phản ứng không xảy ra là A. 2Mg + O2 ⎯⎯ → 2MgO B. C2H5OH + 3O2 ⎯⎯ → 2CO2 + 3H2O o o t t C. 2Cl2 + 7O2 ⎯⎯→ 2Cl2O7 D. 4P + 5O2 ⎯⎯→ 2P2O5 o o t t Câu 4: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là A. AgNO3. B. KNO3. C. KClO3. D. KMnO4 Câu 5: Trong các phản ứng điều chế oxi sau đây, phản ứng nào không dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm : 0 A. 2KClO3 ⎯xt⎯ ⎯⎯→ 2KCl + 3O2 :MnO 2 B. 2KMnO4 ⎯⎯→ t K2MnO4 + MnO2 + O2 đpdd C. 2H2O2 ⎯⎯ ⎯ ⎯→ 2H2O + O2 xt :MnO 2 D. 2H2O ⎯⎯⎯→ 2H2 + O2 Câu 6: Để phân biệt được oxi và ozon người ta làm thí nghiệm nào sau đây? A. Dẫn lần lượt hai khí qua nước B. Dẫn lần lượt hai khí qua dung dịch chứa KI và hồ tinh bột C. Dẫn lần lượt hai khí qua dung dịch thuốc tím D. Dẫn lần lượt hai khí qua dung dịch nước vôi trong. Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt Câu 8: Hơi thuỷ ngân rất độc. Khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là: A. Vôi sống B. Cát C. Muối ăn D. Lưu huỳnh Câu 9: Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H2, O2, H2SO4 loãng, Al, Fe, F2. Có bao nhiêu phản ứng chứng minh được tính khử của lưu huỳnh? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 10: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. 4S + 6NaOH(đặc) → 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O. B. S + 2Na → Na2S. C. S + 3F2 → SF6. D. S + 6HNO3 (đặc) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O Câu 11: Phương trình hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng chứng minh dung dịch H2S có tính khử? 0 0 A. 2H2S + O2 ⎯⎯→ t 2H2O + 2S. B. 2H2S + 3O2 ⎯⎯→ t 2H2O + 2SO2. C. H2S + 4Cl2 + 4 H2O → H2SO4 + 8HCl D. NaOH + H2S → Na2S + H2O Câu 12: Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S qua các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 8
  9. Câu 13: Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi cho dung dịch Na2S vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. NaOH. C. NaHS. D. Pb(NO3)2. Câu 15: Đun nóng một hỗn hợp gồm bột Fe và bột S trong điều kiện không có oxi, tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thấy X tan hết và thu được một hỗn hợp khí. Các chất có trong X là: A. FeS và S. B. FeS và Fe. C. Fe2S3 và S. D. Fe2S3, FeS và S. Câu 16: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra? A. H2S. B. NO2. C. SO2. D. CO2. Câu 17: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion A. Cd2+. B. Fe2+. C. Cu2+. D. Pb2+. Câu 18: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. dung dịch Ba(OH)2 B. CaO C. dung dịch NaOH D. nước brom Câu 19: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. Câu 20: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2 A. H2S, O2, nước brom. B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. Câu 21: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B. Không có hiện tượng gì. C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. D. Tạo thành chất răn màu đỏ. Câu 22: Đề điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm chúng ta tiến hành như sau: A. Cho lưu huỳnh cháy trong không khí. B. Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí. C. Cho dung dịch Na2SO3 + H2SO4 đặc. D. Cho Na2SO3 tinh thể + H2SO4 đặc, nóng. Câu 23: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là A. CO2. B. SO2. C. NO2. D. N2O. Câu 24: Cho các câu sau: (1) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hòa Na2SO3. (2) Hấp thụ 0,2 mol SO2 vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH thu được dung dịch chứa 2 muối (3) SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. (4) Khí SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit. (5) Khí SO2 có màu vàng lục và rất độc. (6) SO2 và CO2 đều là oxit axit, tạo kết tủa khi cho tác dụng dd Ca(OH)2 dư và mất màu dung dịch Br2. Các câu đúng là A. (2), (5), (6) B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (3), (4), (5). D.(1), (3), (4). Câu 25: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần: A. rót từ từ nướcvào dung dịch axit đặc. B. rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc C. rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước D. rót nhanh dung dịch axit vào nước Câu 26: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3 Câu 27: Khi Fe tác dụng với axit H2SO4 loãng sinh ra A. FeSO4 và khí SO2. B. Fe2(SO4)3 và khí H2. C. Fe2(SO4)3 và khí SO2. D. FeSO4 và khí H2 9
  10. Câu 28: Dãy kim loại nào sau đây phản ứng được với H2SO4 đặc, nóng: A. Mg, Cu, Au B. Cu, Ag, Fe C. Al, Fe, Pt D. Na, Mg, Au Câu 29: Cho một lượng Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được sản phẩm là A. FeSO4 và khí SO2. B. Fe2(SO4)3 và khí H2. C. Fe2(SO4)3 và khí SO2. D. FeSO4 và khí H2 Câu 30: Kim loại không bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là A. Fe B. Al C. Cr D. Cu Câu 31: Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là: A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 32: Trong số các khí và hơi sau có lẫn hơi nước, khí nào được làm khô bằng H2SO4 đặc A. SO3 B. O2 C. H2S D. HBr Câu 33: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là A. 37,86% B. 35,95% C. 23,97% D. 32,65% Câu 34: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg. Câu 35: Cho m gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dd H2SO4 2M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 80g muối khan. Giá trị của m là A. 32g B. 32,5g C. 64g D. 48g Câu 36: Hỗn hợp A nặng 4,24 gam gồm bột các kim loại Mg, Fe, Cu đem đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư thu được m2 gam hỗn hợp B gồm các oxit kim loại. Hoà tan B cần 0,2 lít H2SO4 0,5M. m2 có giá trị là A. 5,84. B. 5,48. C. 6,34. D. 6,43. Câu 37: Đốt cháy a gam hỗn hợp các kim loại Al, Mg, Cu, Zn cần dùng 11,2 lít khí oxi (đktc). Cho a gam hỗn hợp kim loại trên tan hết trong dung dịch axit sunfuric đặc nóng dư thu được bao nhiêu lít khí SO2 (đktc)? A. 2,8 lít B. 8,4 lít C. 33,6 lít D. 22,4 lít Câu 38: Hòa tan 9,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 500 ml dung dịch H2SO4 1M. Kết thúc phản ứng thu được 10,08 lít H2 (đktc). Khối lượng Mg và Al trong hỗn hợp X là: A. 2,4 gam và 6,6 gam B. 5,4 gam và 3,6 gam C. 4,8 gam và 4,2 gam D. 4,2 gam và 4,8 gam Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 42 gam kim loại R trong axit sunfuric đặc nóng dư được 25,2 lít khí SO2 (đktc). Kim loại R là: A. Mg B. Al C. Fe D. Zn Câu 40: Tính thể tích SO2 (đktc) cần dùng để làm mất màu vừa hết 160 gam dung dịch Br2 35%. A. 7,84 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 15,68 lít Câu 41: Nung 5,6 gam Fe với 3,2 gam S ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có oxi thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Y. Tỷ khối của Y đối với H2 là 10,6. Hãy cho biết hiệu suất của phản ứng giữa Fe với S. A. 50% B. 60% C. 70% D. 80% Câu 42: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48. Câu 43: Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 150,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho X phản ứng hết với dung dịch axit H2SO4 đặc nóng thu được 13,44 lít khí SO2 (đktc). Tính m? A. 112 gam B. 22,4 gam C. 44,8 gam D. 50,6 gam 10
  11. III. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC 1. Tự luận Câu 1: Xét phản ứng hóa học: 2SO2(k) + O2 (k) 2SO3 (k) (  < 0). Cân bằng hóa học của phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều nào (có giải thích) khi a) Tăng nhiệt độ của bình phản ứng? b) Tăng áp suất chung của hỗn hợp? c) Tăng nồng độ khí oxi? d) Giảm nồng độ khí sunfurơ? Câu 2: Xét phản ứng hóa học: A + Y Z. Tốc độ của phản ứng: v = [A]. [Y] thay đổi như thế nào nếu a) Tăng gấp đôi nồng độ chất A và giữ nguyên nồng độ chất Y. b) Tăng gấp đôi nồng độ của cả chất A và chất Y 2. Trắc nghiệm Câu 1: Khi cho cùng một lượng Magie vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng Magiê ở dạng : A. Viên nhỏ B. Bột mịn, khuấy đều C. Lá mỏng D. Thỏi lớn Câu 2: Trong gia đình, nồi áp suất dùng để nấu chín thức ăn. Lí do nào là thích hợp cho việc sử dụng nồi áp suất: A. Tăng áp suất và nhiệt độ thích hợp lên thức ăn B. Giảm thời gia nấu ăn C. Giảm hao phí năng lượng D. Tất sả đều đúng. Câu 3: Khi hám hiểm bắc cực, các nhà bác học đã tìm thấy những đồ hộp do các nhà thám hiểm trước đây để lại, mặc dù đã qua hàng trăm năm, nhưng các thức ăn trong đồ hộp đó vẫn ở tình trạng tốt. Giải thích nào sau đây đúng? A. Môi trường Bắc cực chưa bị ô nhiễm B. Nhiệt độ quá thấp đã ức chế sự hoạt động của các vi sinh vật C. Nhiệt độ quá thấp đã làm chậm tốc độ phản ứng phân huỷ thức ăn. D. B và C đều đúng. Câu 4: Chất xúc tác sau khi tham gia phản ứng A. Không bị thay đổi về phương diện hoá học B. Không bị thay đổi về phương diện hoá học, bị thay đổi về lượng C. Không bị thay đổi về phương diện hoá học và lượng D. Bị thay đổi hoàn toàn cả về lượng và chất Câu 5: Một phản ứng được biểu diễn như sau: A+B→C+D. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nhiệt độ B. Chất xúc tác C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng D. Nồng độ các chất sản phẩm Câu 6: Người ta đã sử dụng nhiệt của của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi: CaCO3 (r) →CaO (r) + CO2 (k) H > 0 Biện pháp kĩ thuật nào không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi? A. Ghè nhỏ đá vôi với kích thước thích hợp. B.Tăng nồng độ của khí CO2 C. Duy trì nhiệt độ phản ứng cao thích hợp. D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi. Câu 7: Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25oC. Biến đổi nào sau đây không làm bọt khí thoát ra mạnh hơn? A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi. B. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M D. Tăng nhiệt độ lên 50oC Câu 8: Phản ứng hoà tan đá CaCO3 bằng dung dịch HCl có tốc độ lớn nhất trong thí nghiệm nào? A. để cục đá vôi to và dùng dung dịch HCl 2M B. nghiền nhỏ đá vôi và dùng dung dịch HCl 1M C. Để cục đá vôi to và dùng dung dịch HCl 1M D. nghiền nhỏ đá vôi và dùng dung dịch HCl 2M 11
  12. Câu 9: Trong phản ứng điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối kali clorat, những biện pháp nào dưới đây được sử dụng nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng? a. Dùng chất xúc tác mangan đioxit (MnO2). b. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao. c. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi. d. Dùng kali clorat và mangan đioxit khan. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau: A. a, c, d. B. a, b, d. C. b, c, d. D. a, b, c Câu 10: Chọn nội dung sai: A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất. B. Nước giải khát được nén khí CO2 vào ở P cao hơn sẽ có độ chua (axit) lớn hơn C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn. D. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí. Câu 11: Cho phản ứng : Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2 Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol (l.s). Giá trị của a là A. 0,018 B. 0,016 C. 0,012 D. 0,014 Câu 12: Cho các yếu tố sau: (1) nhiệt độ, (2) áp suất, (3) nồng độ , (4) chất xúc táC. Yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng của một cân bằng hóa học? A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3), (4) Câu 13: Cho cân bằng: 2SO2 (khí) + O2 (khí) ⇄ 2SO3 (khí) (∆H = -198kJ). Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch về phía tạo SO3? A. tăng nhiệt độ B. Tăng lượng xúc tác C. Tăng nồng độ SO2, O2 D. Giảm áp suất Câu 14: Cho cân bằng sau: N2 (khí)+ 3H2 (khí) ⇄ 2NH3 (khí) (∆H < 0). Cho biết cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng nhiệt độ B. Tăng áp suất chung C. Tăng nồng độ NH3 D. Tăng xúc tác Fe3O4 Câu 15: Cho phương trình hóa học: N2 (khí) + O2 (khí) ⇄ 2NO (khí) có ∆H > 0. Yếu tố có thể ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng trên? A. nhiệt độ và nồng độ B. áp suất và nồng độ C. nồng độ, chất xúc tác D. chất xúc tác, nhiệt độ Câu 16: Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) ; H > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch khi A. giảm áp suất chung của hệ. B. giảm nồng độ HI. C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng nồng độ H2. Câu 17: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k) ; H < 0 Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (4), (5) D. (2), (3), (5) Câu 18: Cho cân bằng hóa học : CaCO3 (rắn)  CaO (rắn) + CO2(khí) Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận? A. Giảm nhiệt độ. B. Tăng áp suất. C. Tăng nồng đột khí CO2. D. Tăng nhiệt độ. 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2