Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT An Lão
lượt xem 5
download
Sau đây là “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT An Lão” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT An Lão
- TRƯỜNG THPT AN LÃO ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN – KHỐI 12 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG 1. Công thức nguyên hàm cơ bản Nguyên hàm của hàm số cơ bản Nguyên hàm mở rộng dx = x + C a.dx = ax + C , a ᄀ xα +1 1 (ax + b)α +1 xα dx = + C, α −1 (ax + b)α dx = . +C α +1 a α +1 dx dx 1 = ln x + C , x 0 = .ln ax + b + C x ax + b a e x dx = e x + C 1 e ax +b dx = .e ax +b + C a ax α x+β 1 aα x + β a dx = x +C a dx = . +C ln a α ln a cos xdx = sin x + C 1 cos(ax + b)dx = .sin(ax + b) + C a sin xdx = − cos x + C 1 sin(ax + b)dx = − .cos( ax + b) + C a 1 1 1 dx = tan x + C dx = tan(ax + b) + C cos 2 x cos (ax + b) 2 a 1 1 1 dx = −cotx + C dx = − cot ( ax + b) + C sin 2 x sin (ax + b) 2 a 2. Công thức tính tích phân b b F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a;b] thì f ( x)dx = F ( x) a = F (b) − F (a ) a 3. Tính chất tích phân a b a b c b g kf ( x)dx = 0 g kf ( x)dx = − f ( x)dx g f ( x) dx = f ( x)dx + f ( x)dx a a b a a c b b b b b g [ f ( x) g ( x) ] dx = f ( x)dx g ( x)dx , g f ( x) dx = k f ( x)dx a a a a a 4. Phương pháp tính tích phân a. Phương pháp đổi biến số b * Dạng 1: Tính I = f ( x)dx bằng cách đặt x = ϕ (t ) a 1 Dạng chứa a 2 − x 2 : Đặt x = asint, Dạng chứa : Đặt x = atant. a + x2 2 b * Dạng 2: Tính I = f [ ϕ ( x) ]ϕ ' ( x )dx + Đặt t = ϕ ( x) dt = ϕ ' ( x ).dx a b b b b b. Phương pháp tích phân từng phần: Công thức f ( x)dx = udv = uv a − vdu a a a 1
- b b b * Loại 1: P ( x).sin f ( x).dx, P( x).cos f ( x).dx, P( x).e f ( x ) .dx Đặt u = P ( x ). a a a b * Loại 2: P ( x).ln f ( x).dx. Đặt u = ln f ( x). a 5. Ứng dụng tích phân a. Tính diện tích hình phẳng * Dạng 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm b số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a và x = b là: S = f ( x) dx a * Dạng 2: Cho hai hàm số y = f 1(x) và y = f2(x) liên tục trên [a; b]. Diện tích của hình phẳng giới hạn b bởi đồ thị 2 hàm số f1(x), f2(x) và 2 đường thẳng x = a, x = b là: S = f1 ( x) − f 2 ( x ) dx a 2. Tính thể tích vật thể tròn xoay Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), trục Ox và hai b đường thẳng x = a, x = b quay xung quanh trục Ox là: V = π f ( x)dx . 2 a II. SỐ PHỨC 1.Khái niệm: Số phức z có dạng z = a + bi ( a, b R, i = −1) . 2 Phần thực của z là a , phần ảo của z là b và i được gọi là đơn vị ảo. + Số phức z = a + bi ( a , b R ) được biểu diễn bởi điểm M ( a; b ) trong mặt phẳng tọa độ. + Số phức liên hợp của z là z = a + bi = a − bi . uuuu r + Mô đun của số phức z là z = OM = a + b 2 2 a=c 2.Số phức bằng nhau: a + bi = c + di . b=d 3. Phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia số phức: Cho z1 = a + bi và z2 = c + di + z1 z2 = ( a c ) + ( b d ) i + z1.z2 = ( a + bi ) ( c + di ) = ( ac − bd ) + ( ad + bc ) i. z1 z1.z2 ( a + bi ) ( c − di ) + = = z 2 z 2 . z2 c2 + d 2 4. Phương trình bậc hai a. Căn bậc hai của số thực âm + Căn bậc hai của số thực a âm là i a . b. Phương trình bậc hai với hệ số thực: Cho PT az + bz + c = 0 (a, b, c ι ᄀ , a 2 0) có ∆ = b 2 − 4ac . b + ∆ = 0 : phương trình có nghiệm thực z = − . 2a −b ∆ + ∆ > 0 : phương trình có hai nghiệm thực: z1,2 = .a 2a −b i | ∆ | + ∆ < 0 : phương trình có hai nghiệm phức: z1,2 = . 2a III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. Hệ trục tọa độ trong không gian 1.1. Tọa độ của rvectơ: r r r r a) Định nghĩa: u = ( x; y; z ) u = xi + y j + zk r r b) Tính chất: Cho a = (a1 ; a2 ; a3 ), b = (b1 ; b2 ; b3 ), k ᄀ 2
- r r r a b = (a1 b1 ; a2 b2 ; a3 b3 ) ka = (ka1 ; ka2 ; ka3 ) rr r r a.b = a1.b1 + a2 .b2 + a3 .b3 a⊥b a1b1 + a2b2 + a3b3 = 0 rr r r r a.b a1b1 + a2b2 + a3b3 a = a12 + a2 + a2 2 2 cos(a , b ) = r r = a .b a12 + a2 + a3 . b12 + b2 + b32 2 2 2 1.3. Tọa độ của điểm uuuu r r r r a) Định nghĩa: M ( x; y; z ) OM = x.i + y. j + z.k (x : hoành độ, y : tung độ, z : cao độ) Chú ý: M ( Oxy ) z = 0; M ( Oyz ) x = 0; M ( Oxz ) y=0 M Ox y = z = 0; M Oy x = z = 0; M Oz x= y=0. b) Tính chất: Cho A( x A ; y A ; z A ), B( xB ; yB ; z B ) uuu r AB = ( xB − x A ; y B − y A ; z B − z A ) AB = ( xB − x A ) 2 + ( yB − y A ) 2 + ( zB − z A ) 2 x A + xB y A + y B z A + z B Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB : M ; ; 2 2 2 x + x + x y + yB + yC z A + z B + zC Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC : G A B C ; A ; 3 3 3 1.4. Tích có hướng của hai vectơ r r rr Tích có hướng của hai vectơ a = (a1 ; a2 ; a3 ) , b = (b1 ; b2 ; b3 ) kí hiệu a, b , được xác định bởi công thức r r a a3 a3 a1 a1 a2 a, b = 2 ; ; = ( a2b3 − a3b2 ; a3b1 − a1b3 ; a1b2 − a2b1 ) b2 b3 b3 b1 b1 b2 Chú ý: Tích có hướng của hai vectơ là một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ là một số. 2. Phương trình mặt cầu Mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c), bán kính R có phương trình: ( x − a ) + ( y − b) + ( z − c ) = R2 2 2 2 Phương trình có dạng: x2 + y2 + z2 –2ax – 2by – 2cz + d = 0, (a2 + b2 + c2 – d > 0) là phương trình mặt cầu tâm I(a; b; c), bán kính R = a 2 + b 2 + c 2 − d . Vị trí tương đối của mặt phẳng (α ) và mặt cầu S(I,R): ° (α ) và (S) không giao nhau d ( I ;α ) > R ° (α ) tiếp xúc ( S ) d ( I ; α ) = R . (α ) gọi là tiếp diện của (S). ° (α ) cắt (S) d ( I ; α ) < R . Bán kính đường tròn giao là r = R 2 − d ( I ; α ) 2 3. Phương trình mặt phẳng r Phương trình tổng quát ( ) : Ax + By + Cz + D = 0 , có VTPT n = (A; B; C) r Phương trình mp( ) qua M(xo ; yo ; zo) có vtpt n = (A;B;C): A(x – xo) + B(y – yo ) + C(z – zo ) = 0 x y z Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua A(a;0;,0), B(0;b;0), C(0;0;c) là + + =1 a b c Ax o + By o + Cz o + D Khoảng cách từ M(x0; y0; z0) đến ( ): Ax + By + Cz + D = 0: d ( M ,α ) = A 2 + B2 + C 2 r 4. Phương trình đường thẳng: Cho đường thẳng d đi qua điểm M0(x0; y0; z0) và có VTCP a = (a1; a2 ; a3 ) x = x0 + a1t Phương trình tham số của đường thẳng d : y = y0 + a2t z = z0 + a3t x − x0 y − y0 z − z 0 Phương trình chính tắc của d: = = a1 a2 a3 B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x là 3
- A. F(x) = cos x + C B. F (x) = cot x + C C. F (x) = - cos x + C D. F (x) = - cot x + C 3 Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 x + là x 3 3 C. x + 3ln x + C. 2 A. 2 − + C. B. x − + C. 2 D. x 2 + 3ln x + c x2 x2 1 1 1 Câu 3: Cho f ( x ) dx = 2 và g ( x ) dx = 5 . Khi đó 2 f ( x ) + 3 g ( x ) dx bằng 0 0 0 A. 7 . B. 19 . C. 17 . D. 9 . 3 1 Câu 4: Biết f ( x ) dx = 12 . Tính I = ᄀ f ( 3x ) d x . 0 0 A. 3 B. 36 C. 6 D. 4 Câu 5: Tìm công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) và trục Ox (phần gạch chéo trong hình vẽ dưới đây) 2 4 2 4 A. S = - ᄀ f (x )dx + ᄀ f (x )dx B. S = ᄀ f (x )dx - ᄀ f (x) dx 0 2 0 2 4 2 4 C. S = ᄀ f (x )dx D. S = ᄀ f (x )dx + ᄀ f (x )dx 0 0 2 Câu 6: Tìm thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b ( a < b ) , quay xung quanh trục Ox . b b b b A. V = ᄀ f ( x ) d x . ᄀ f ( x ) dx. C.V = p ᄀ f ( x ) d x . D. V = p ᄀ f ( x ) d x . 2 2 B.V = a a a a 1 dx Câu 7: Tính tích phân I = 0 x − 5x + 6 2 A. 2 B. 3 C. 3 D. I = ln 4 . I = ln . I = ln . I = ln . 3 2 4 3 π 2 Câu 8: Cho I = sin 2 x cos xdx và u = sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 1 0 1 1 A. I = 2 udu . B. I = − u du . C. I = u du . D. I = − u du . 2 2 2 0 −1 0 0 a Câu 9: Biết tích phân (e x + 4) dx = e + 3 với a > 0. Tìm a. 0 A. a = ln2. B. a = 2 C. a = 1 D. a = e e 3ln x + 1 Câu 10: Cho tích phân I = dx và đặt t = ln x thì ta được tích phân 1 x 1 1 3t + 1 3t + 1 e e A. I = dt B. I = dt C. I = ( 3t + 1) dt D. I = ( 3t + 1) dt 0 et 1 t 1 0 3 Câu 11: Cho F (x ) là một nguyên hàm của hàm số f (x ) = e x + 2x thỏa mãn F (0) = . Tìm F (x ) . 2 3 5 A. F (x ) = e x + x 2 + . B. F (x ) = e x + x 2 + . 2 2 C. 1 D. 1 F (x ) = e x + x 2 + . F (x ) = 2e x + x 2 - . 2 2 4
- 1 Câu 12: Biết F (x ) là một nguyên hàm của của hàm số f (x ) = và F (2) = 1 . Tính F (3). x- 1 A. F (3) = ln 2 + 1. B. F (3) = ln 2 - 1. C. F (3) = 1 . D. F (3) = 7 . 2 4 Câu 13: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = 2 x − x 2 và y = - x + 2 là. 1 6 1 5 A. ( dvdt ) . B. ( dvdt ) . C. ( dvdt ) . D. ( dvdt ) . 6 5 2 2 Câu 14: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4 x − e , trục hoành và hai đường thẳng x x = 1; x = 2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành. B. V = π ( 6 − e + e ) D. V = π ( 6 − e − e ) 2 2 A. V = 6 − e 2 − e . C. V = 6 − e 2 + e e2 1 2x 2x Câu 15: Cho f ( x )dx = 2020. Tính I = 4e f (e )dx. 1 0 A. I = 4040. B. I = 1010. C. I = 2020. D. I = 505. 5 1 Câu 16: Biết dx = a ln 3 + b ln 5 (a, b là các số nguyên). Tính S = a 2 + ab + 3b 2 . 1 x 3x + 1 A. S = 2 B. S = 4 C. S = 5 D. S = 0 π π Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn 0; . Biết f '( x ).cos x + f ( x).sin x = 1, ∀x 0; 3 3 π 3 và f (0) =1 . Tích phân I = f ( x ) dx là 0 3 +1 3 −1 1 1 π A. I = . B. I = . C. I = . D. I = + . 2 2 2 2 3 Câu 18: Cho số phức z = 3 + i. Điểm biểu diễn của z có tọa độ là: A. (-3; 1) B. (3; -1) C. (3; 1) D. (3; i ) Câu 19: Tìm số phức z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 . A. z = 4 − 3i . B. z = 3 − 4i . C. z = 4 + 3i . D. z = 3 + 4i . Câu 20: Tìm số phức liên hợp của số phức z = −5 + 3i . A. z 5 3i B. z 3i 5 C. z 5 3i D. z 5 3i Câu 21: Cho z = 3 + 2i . Tính môđun của z A. z = 13 B. z = 5 C. z = 5 D. z = 13 Câu 22: Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn là điểm K ở hình bên? A. z = 3 - 2i . B. z = 3 + 2i . 1 2 C. z = - 2 - 3i . D. z = - 2 + 3i . 3 4 Câu 23: Cho hai số phức z = 1 + 2i và w = 3 − i . Tính tổng của hai số phức z à w. A. 4 − i . B. 4 + 3i . C. 4 + i . D. 4 − 3i . Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i ) z = 7 + 4i. Tìm số phức liên hợp của số phức w = z − 3i. A. w = 3 + i. B. w = 3 − i. C. w = 3 + 7i. D. w = 3 − 7i. Câu 25: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + yi ) + (4 − 2i ) = 5 x + 2i với i là đơn vị ảo. A. x = −2; y = 0 . B. x = −2; y = 4 . C. x = 2; y = 0 . D. x = 2; y = 4 . Câu 26: Giả sử z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z − 2z + 5 = 0 và A, B là các điểm biểu diễn của 2 z1 , z 2 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là A. ( 0; −1) B. ( 0;1) C. ( 1; 0 ) D. ( −1; 0 ) 5
- Câu 27: Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 3z + 5 = 0 . Giá trị của z1 + z2 bằng A. 2 5 . B. 10 . C. 3 . D. 5 . Câu 28: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 3 z + 9 = 0 , trong đó z1 có phần ảo dương. Phần thực của số phức w = 2020 z1 − 2021z2 bằng 3 3 A. 3. B. −3. C. . D. − . 2 2 Câu 29: Gọi z1; z2 ; z3 ; z4 là các nghiệm phức của phương trình z + 4 z − 5 = 0. 4 2 2 2 2 2 Tính P = z1 + z2 + z3 + z 4 . A. P = 2 + 2 5. B. P = 12. C. P = 0. D. P = 2 + 5. Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn: (3 + 2i) z + (2 − i) = 4 + i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z 2 là A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 31: Trên mp Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z − 2 − 3i = z + 4 + i là A. đường thẳng d: 3 x + 4 y + 1 = 0 B. đường thẳng d: 3 x + y + 1 = 0 C. đường tròn (C) : (x − 2)2 + (y − 3)2 = 25 D. đường thẳng d: 3 x − 4 y − 3 = 0 Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn z + (2 + i ) z = 3 + 5i. Phần ảo của số phức z là: A. −2. B. −3. C. 2. D. 3. 2 4 6 2n Câu 33: Cho số phức z = 1 + i + i + i + ... + i + ... + i 2020 . Môđun của z bằng A. 2. B. 1. C. 1010. D. 2020. Câu 34: Cho số phức z = a + bi , ( a, b R ) thỏa mãn z + 1 + 3i − z i = 0 . Tính S = a + 3b 7 7 A. S = −5 . B. S = . C. S = − . D. S = 5 . 3 r 3 r r r r r Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho véc tơ a thỏa mãn a = 2i − 3 j + k . Tọa độ của véc tơ a là A. ( 1; − 3;2 ) . B. ( 2; −3;1) . C. ( 2;1; −3) . D. ( 1; 2; −3) . x + 3 y − 2 z −1 Câu 36: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = đi qua điểm nào dưới đây 1 −1 2 A. M (3; 2;1) . B. M (−3; 2;1) . C. M (3; −2; −1) . D. M (1; −1; 2) . Câu 37: Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M ( 2; 0; −1) và r có vectơ chỉ phương a = ( 2; −3;1) là x = 4 + 2t x = −2 + 4t x = −2 + 2t x = 2 + 2t A. y = −6 B. y = −6t . C. y = −3t . D. y = −3t z = 2−t z = 1 + 2t z = 1+ t z = −1 + t Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − z + 1 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là r A. n = ( 2; −1;1) r B. n = ( 2;0;1) r C. n = ( 2;0; −1) . r D. n = ( 2;1; −1) . Câu 39: Mặt cầu (S) có phương trình ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 4 có tâm I và bán kính R là 2 2 2 A. I ( −1; −2;1), R = 2 B. I ( −1; −2;1), R = 4 C. I (1;2; −1), R = 4 D. I (1;2; −1), R = 2 Câu 40: Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua điểm x −1 y z + 2 A ( 1; −1; −3) và song song với đường thẳng ( ∆ ) : = = . 2 1 −3 x −1 y + 1 z + 3 x −1 y + 1 z + 3 x −1 y + 1 z + 3 x −1 y + 1 z + 3 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 1 4 2 2 1 −3 1 1 1 2 −1 1 Câu 41: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z − 1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) qua gốc toạ độ song song với ( P ) . A. x + y − z = 0 B. x + y + 2 z = 0 C. x + y − 2 z = 0 D. x + y − 2 z + 1 = 0 6
- Câu 42: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2; − 1;1) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 3 z + 1 = 0 là x − 2 y +1 z −1 x + 2 y −1 z + 3 x − 2 y +1 z −3 x + 2 y −1 z +1 A. = = . = = . C. = = . D. = = . 2 −1 3 B. 2 −1 1 2 −1 1 2 −1 3 Câu 43: Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng ( P ) : 2x – 2y + z + 6 = 0 bằng : A. 2 B. 3 C. 1 D. 6 Câu 44: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu ( S ) tâm I (0; 2;1) và đi qua điểm A(2; −1;1). A. ( S ) : x 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 1) 2 = 13. B. ( S ) : x 2 + ( y + 2) 2 + ( z + 1) 2 = 6. C. ( S ) : x 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 1) 2 = 81. D. ( S ) : x 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 1) 2 = 9. Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm A(1, 0, 2) và song song với mặt phẳng ( β ) : 2 x + 3 y − z + 3 = 0 có phương trình là : A. −2 x − 3 y + z − 4 = 0 B. 2 x + 3 y − z = 0 C. x − y + z − 4 = 0 D. 2 x + 3 y − z − 2 = 0 Câu 46: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm B ( −5;1;3) và vuông góc với hai mặt phẳng ( α ) : 2 x − 3 y + z − 1 = 0 và ( β ) : x − 2 y + 3z + 2 = 0 . A. 7 x + 5 y + z − 27 = 0 B. 7 x + 5 y + z + 27 = 0 C. −7 x − 5 y − z + 37 = 0 D. −7 x − 5 y − z − 37 = 0 . x = 2−t Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( α ) : y + 2 z = 0 và đường thẳng d : y = 4 + 2t . z =1 Tìm tọa độ giao điểm M của mặt phẳng ( α ) và đường thẳng d . A. M ( 0; −2;1) . B. M ( 5; −2;1) . C. M ( 1;6;1) . D. M ( 5; 2;1) . Câu 48: Cho hai mặt phẳng ( P ) : x - y - 6 = 0 và ( Q) . Biết điểm H ( 2; - 1; - 2) là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O ( 0; 0; 0) xuống mặt phẳng ( Q) . Số đo góc giữa mặt phẳng ( P ) và mặt phẳng ( Q ) bằng A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 . ο ο ο ο Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình: x 2 + y 2 + z 2 − 12 x + 4 y − 6 z + 24 = 0 . Mặt phẳng (P): 2 x + 2 y + z + 1 = 0 cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r . A. r = 2. B. r = 3. C. r = 5. D. r = 3. x −1 y + 1 z x−2 y z +3 Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = và d 2 : = = . 1 2 −1 1 2 2 Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A ( 1;0; 2 ) cắt d1 và vuông góc với d 2 . A. x −1 y z − 2 B. x −5 y −6 z −2 ∆: = = ∆: = = −2 3 4 −2 −3 4 C. ∆ : x − 3 = y − 3 = z + 2 D. ∆ : x − 1 = y = z − 2 2 3 −4 −2 3 −4 ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KÌ 2. I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho hàm số f ( x) liên tục trên ᄀ . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 A. 5 f ( x)dx = f ( x)dx. B. 5 f ( x)dx = 5 + f ( x)dx. 5 C. 5 f ( x)dx = f ( x )dx. D. 5 f ( x)dx = 5 f ( x)dx. Câu 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. cos xdx = sin x + C. B. cos xdx = − sin x + C. 7
- 1 C. cos xdx = − cos x + C . D. cos xdx = cos x + C. 2 2 3 3 Câu 3. Biết f ( x)dx = 5. Giá trị của 5 f ( x )dx bằng 2 2 A. 10. B. 25. C. 15. D. 5. Câu 4. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên đoạn [ a; b ] . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? b b A. f ( x)dx = F (b) + F (a ). B. f ( x)dx = F (a ) − F (b). a a b b C. f ( x)dx = F (b) − F (a ). D. f ( x)dx = − F (b) − F ( a). a a Câu 5. Cho hàm số f ( x) liên tục và không âm trên đoạn [ a; b ] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f ( x) , trục Ox và 2 đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức nào dưới đây ? b b b b A. S = f ( x ) dx. B. S = − f ( x ) dx. f ( x) D. S = π f ( x ) dx. 2 C. S = π dx. a a a a Câu 6. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x, y = 2 x , x = 0, x = 1 được tính theo công 2 thức nào dưới đây ? 1 1 1 1 A. S = 2 x 2 + x dx . B. S = ( 2 x − x ) dx . 2 C. S = ( x − 2 x ) dx . 2 D. S = 2 x 2 − x dx . 0 0 0 0 Câu 7. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f ( x) liên tục và không âm trên đoạn [ 1;3] , trục Ox và hai đường thẳng x = 1, x = 3 quay quanh trục Ox, ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay này được tính theo công thức nào dưới đây ? 3 3 3 3 A. V = B. V = π C. V = D. V = π f ( x)dx. [ f ( x) ] [ f ( x)] 2 2 dx. dx. f ( x)dx. 1 1 1 1 Câu 8. Phần ảo của số phức z = 2 − 3i bằng A. 2. B. −3i. C. −3. D. 3. Câu 9. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 5i là A. z = −5i. B. z = 5i. C. z = 2 + 5i. D. z = 5 − 2i. Câu 10. Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = −4 + i . Số phức z1 + z2 bằng A. −3 + 2i. B. 5 − 4i. C. −5 + 4i. D. −3 − 2i. Câu 11. Cho hai số phức z1 = 2 + i và z2 = −2 + 3i . Số phức z1 − z2 bằng A. 4 − 2i. B. 4i. C. −4 + 2i. D. −2i. Câu 12. Môđun của số phức z = 3 − 4i bằng A. 25. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 2 − 3i là A. M (2; −3). B. N (−3; 2). C. P(2;3). D. Q (−3; −2). Câu 14. Số phức nào dưới đây là nghiệm của phương trình z 2 + 1 = 0 ? A. z = −1. B. z = i. C. z = 1 + i. D. z = 1 − i. r r r r r Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho a = 2.i + 3. j − k . Tọa độ của vectơ a là A. ( −1; 2;3) . B. ( 3; 2; −1) . C. ( 2;3; −1) . D. ( 2; −1;3) . Câu 16. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) : 2 x − y − 5 z + 1 = 0 ? r A. n4 = ( 2; −1;5 ) . r B. n2 = ( 2;1; −5 ) . r C. n3 = ( 2;1;5 ) . r D. n1 = ( 2; −1; −5 ) . Câu 17. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ( P) : x − y + 2 z + 1 = 0 ? A. M 4 ( −1; 2; 0 ) . B. M 2 ( 1; 2;1) . C. M 3 ( 1;3; 0 ) . D. M 1 ( 1; 2; 0 ) . Câu 18. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua r điểm M (2;1; −3) và có vectơ chỉ phương u = (1; −1; 2) ? 8
- x = 2+t x = 1 + 2t x = 2+t x = 2+t A. y = 1 − t . B. y = −1 + t . C. y = 1 − t . D. y = 1 − t . z = −3 + 2t z = 2 − 3t z = −3 − 2t z = 3 + 2t x = 1− t Câu 19. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : y = 2 + 3t ? z = −1 + t r A. u2 = ( 1;3;1) . r B. u1 = ( −1;3;1) . r C. u3 = ( 1; 2; −1) . r D. u4 = ( −1;3; −1) . x = 3 + 2t Câu 20. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y = 1 − 3t ? z = −1 + t A. M 3 ( 1;3; −1) . B. M 2 ( 2; −3;1) . C. M 1 ( 3;1; −1) . D. M 4 ( −3; −1;1) . Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 2 x là 1 1 A. − cos 2 x + C . B. cos 2 x + C C. − cos 2x + C . D. cos 2x + C . 2 2 1 −x Câu 22. Giá trị của e dx bằng bao nhiêu ? 0 e −1 1− e 1 A. . B. . C. e −1 . D. . e e e 3 10 Câu 23. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ᄀ , thỏa mãn f ( x ) dx = 6 và f ( x ) dx = 3. Tính 0 3 10 I= f ( x ) dx 0 A. I = 30. B. I = 18. C. I = 3. D. I = 9. 2 2 2 Câu 24. Cho f ( x ) dx = 2 và g ( x ) dx = −1 . Giá trị 2 f ( x ) + 3g ( x ) dx bằng bao nhiêu ? −1 −1 −1 A. 7. B. 1. C. 5. D. 4. Câu 25. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Diện tích hình phẳng gạch chéo được tính theo công thức nào dưới đây ? 3 3 A. S = B. S = [ f ( x) ] dx. 2 f ( x)dx. 0 0 3 3 [ f ( x)] 2 C. S = − f ( x)dx. D. S = π dx. 0 0 Câu 26. Cho hình ( H ) giới hạn bởi các đường y = e x , y = 0, x = −1, x = 1 . Thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi cho hình ( H ) quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây ? 1 1 1 1 A. V = e x dx. . B. V = e 2 x dx . C. V = π e x dx . D. V = π e 2 x dx −1 −1 −1 −1 Câu 27. Tìm các số thực x, y thỏa mãn x + 2i = 3 + 4 yi. A. 1. B. 1. C. 1. D. x = 3, y = 2 . x = −3, y = x = 3, y = − x = 3, y = 2 2 2 Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn 2( z + 1 − 2i ) = 9 − 5i . Môđun của z bằng A. B. 5 2 C. D. 5 2. . 2. 5. 2 9
- Câu 29. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = −3 + i . Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = z1.z2 có tọa độ là A. ( −2;3) . B. ( −1; −6 ) . C. ( −5; −5 ) . D. ( 1; −5 ) . z1 Câu 30. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 1 − i . Số phức là z2 1 3 1 3 3 1 A. − + i. B. − i. C. −1 + 3i. D. − i. 2 2 2 2 2 2 Câu 31. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của PT z − 2 z + 2 = 0, trong đó z1 có phần ảo âm. Tính z1 + 2 z2 2 A. 2 + i . B. 3 − i . C. 2. D. 3 + i . Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z + 2 x + 4 y + 10 z − 6 = 0 . Tọa độ tâm I và 2 2 2 bán kính R của ( S ) là A. I (1; 2;5), R = 6. B. I (−1; −2; −5), R = 6. C. I (−1; −2; −5), R = 36. D. I (1; 2;5), R = 36. Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 3; − 1; − 2 ) và mặt phẳng ( α ) : 3x − y + 2 z + 4 = 0. Mặt phẳng đi qua M và song song với ( α ) có phương trình là A. 3 x − y + 2 z − 6 = 0. B. 3 x − y + 2 z + 6 = 0. C. 3x − y + 2 z − 14 = 0. D. 3 x − y − 2 z − 6 = 0. Câu 34. Cho hai điểm A(−2;3; 2) và B(2;1;0) . Mặt phẳng trung trực của AB có phương trình là A. 4 x − 2 y + 2 z − 6 = 0. B. 2 x + y + z − 3 = 0. C. 4 x − 2 y − 2 z + 3 = 0. D. 2 x − y − z + 3 = 0. Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1;1) và mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z − 1 = 0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với ( P ) có phương trình là A. x + 2 y + 1 z + 1 B. x − 2 y − 1 z − 1 C. x − 2 y − 1 z − 1 D. x + 2 y + 1 z + 1 = = . = = . = = . = = . 2 1 1 2 1 1 1 1 −2 1 1 −2 II.TỰ LUẬN 3 dx Câu 1. Tính tích phân I = . 0 x +1 Câu 2. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2;1) , đồng thời x − 2 y + 1 z −1 x +1 y − 3 z −1 vuông góc với cả hai đường thẳng ∆1 : = = và ∆ 2 : = = . 1 −1 1 1 2 −1 Câu 3. Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn ( z − 1) z = 2i ( z + 1) Câu 4. Nhà ông Hải có một cái cổng hình chữ nhật, lối vào cổng có dạng parabol có kích thước như hình vẽ. Ông Hải cần trang trí bề mặt (phần gạch chéo) của cổng. Hỏi ông Hải cần bao nhiêu tiền để trang trí, biết giá thành trang trí là 1.200.000 đồng /1 m 2 ? 10
- ----------------------HẾT--------------------- 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn