Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán lớp 10 - GV: Nguyễn Thành Hưng
lượt xem 46
download
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập Toán, mời các bạn cùng tham khảo đề cương ôn tập học kỳ 2 môn "Toán lớp 10" dưới đây. Hy vọng đề cương sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán lớp 10 - GV: Nguyễn Thành Hưng
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Tổ: Toán ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN :TOÁN 10 N ĂM HỌC:................ I.GIẢI TÍCH: 1.Lí thuyết: - Phương trình chứa căn thức, chứa trị tuyệt đối. - Bất phương trình chứa căn thức, chưa trị tuyệt đối. - Hệ phương trình và bất phương trình đối xứng loại 1, loại 2, đẳng cấp. - Tìm m để phương trình và bất phương trình có nghiệm(Bài toán ngược) - Chứng minh các đẳng thức lượng giác, rút gọn các biểu thức lượng giác, tính các biểu thức lượng giác. - Cho biểu thức lượng giác chứng minh tính chất tam giác. 2.Bài tập:(các dạng cơ bản) Bài 1: Xét dấu biểu thức sau: 1 1 a. f ( x) ( x 2)(3 x)( x 7) b. g ( x) 3 x 3 x 1 1 x 2 c. h( x) 2 2 d. k ( x) 2 2 x x 6 x 3x 4 x (2 x 3) 2 x 3x 1 Bài 2: Giải BPT: a. x 2 x 3 0 b. x 2 2 x 1.. 0 c. 12 x 2 x 1 0 d. x 3 6 x 2 4 x 6 0 1 1 1 11x 3 x3 2 x 2 3 x 2 e. f. 2 0 g. 0 h. 2 2 x 1 x 2 x 2 x 5x 7 x(2 x) x (2 x 3) 2 x 3 x 1 Bài 3: Giải PT: a. 16 x 17 8 x 23 b. x 2 6 x 5 x 1 c. x 2 4 x 6 x 4 1 d. 4 x 1 1 3x 4 e. 3x 2 9 x 1 x 2 f. x 2 2 x x 3x 1 x g. x 2 x 1 x 2 x 1 2 h. x 4 x 2 2 3x 4 x 2 k. 3 2 x 1 x 1 Bài 4: Giải BPT: a. 5 x 8 11 x 2 2x 3 d. x 1 5 2 x 3x 2 c. x 3x 2 x 1 2 b. x 2 3x 1 9 x 1 x 2 e. 5 x x 3 8 f. 2 3 g. x2 h. 1 x x 1 x 5 3 2 Bài 5: Giải BPT: a. x 2 3 2 x b. 5 3x x 1 c. 8 x 2 6 x 1 4 x 1 d. ( x 3) x 2 4 x 2 9 f. x 2 3x 2 x 2 3x 2 0 g. 1 1 4 x2 x 3 h. 5 x 2 10 x 1 7 2 x x 2 k. 5 x 2 x 5 2x 1 2x 4 Bài 6: Giải hệ BPT: 5 2x 3 6 x 7 4 x 7 x 1 1 a. d. 8 x 3 2x 5 ( x 2)(3 x) 0 2 x 1 Bài 7: Cho phương trình : (m 5) x 4mx m 2 0 . Với giá trị nào của m thì : 2 a.Phương trình vô nghiệm. b.Phương trình có các nghiệm trái dấu. c.Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. d.Phương trình có các nghiệm âm . 4 2 Bài 8: Cho phương trình: x + 2(m + 2)x – (m + 2) = 0 (1) a.Giải phương trình (1) khi m = 1. b.Tìm m để PT (1) có 4 nghiệm phân biệt. c.Tìm m để PT (1) có 3 nghiệm phân biệt. d.Tìm m để PT (1) có 2 nghiệm phân biệt. e.Tìm m để PT (1) có 1 nghiệm duy nhất. Bài 9: Tìm m để bpt sau có tập nghiệm là R: a. 2 x 2 (m 9) x m2 3m 4 0 b. (m 4) x 2 (m 6) x m 5 0 Bài 10: Xác định m để hệ sau có nghiệm: Đề cương khối 10 GV: Nguyễn Thành Hưng
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Tổ: Toán x 6x 5 0 2 x 2 9 x 10 0 a. x m b. 2 0 (m 1) x m 3 x2 Bài 11: Tìm biết: 1 3 1 2 a.cos = 0, cos = 1, cos = - , cos = b.sin = 0, sin = - 1, sin = - , sin = 2 2 2 2 1 c.tan = 0, tan = - , cot = 1. d.sin + cos = 0, sin + cos = - 1, sin - cos = 1. 3 Bài 12: Tính các giá trị lượng giác của góc khi biết: 2 3 a. cos với ; 2 b. tan 2 với ; 5 2 2 4 c. cot 5 với ; d. cos với 0; 2 2 5 2 Bài 13: Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết: 1 a. sin 2a; tan 2a; sin a; cosa khi cos 2 ; và (0
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Tổ: Toán 1 k. sin .cos3 cos .sin 3 sin 4 . l. 1 sin 2sin 2 4 4 2 1 sin 2 cos m. tan n. cot 4 cos 2 1 sin 4 2 Bài 16: Chứng minh rằng: sin 5a sin 3a 1 sin 2 a s ina sin 3a sin 5a a. s ina b. 1 2 tan 2 a c. tan 3a 2 cos 4a 1 sin a 2 cos a cos 3a cos5a sin a cos a 1 cot 2 a sin 4a cos 2a d. e. cos4a - sin4a = 1 - 2sin2a f. . tan a sin a cos a cos a sin a 1 cot 2 a 1 cos 4a 1 cos 2a 0 0 2 0 sin(45 ) cos(45 ) 1 1 3 cot 15 1 0 g. tan h. 2 k. cot15 0 0 0 0 2 0 sin(45 ) cos(45 ) sin18 sin 54 3 cot 15 0 0 sin 530 1 0 0 0 0 0 1 3 l. tan100 0 0 m. 4 cos15 cos21 cos24 cos12 cos18 1 sin 640 sin10 2 Bài 17: Cho tam giác ABC. Chứng minh: A B C a. sin A sin B sin C 4 cos cos cos b. sin C sin A.cos B sin B.cos A 2 2 2 A B B C C A cos C cos B c. tan .tan tan .tan tan .tan 1 d. cot B cot C ( A 90o ) 2 2 2 2 2 2 sin B.cos A sin C .cos A Bài 18: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: cos 2 sin .cos cos3 a sin 3 1 a. A 1 s inx 2 b. B c. B 1+sin 2 cos3 2 II.HÌNH HỌC 1.Lí thuyết: - Vận dụng định lí sin và định lí cosin. - Lập phương trình đường thẳng, các bài toán liên quan đường thẳng. - Lập phương trình đường tròn, các bài toán liên quan đường tròn. - Lập phương trình Elip, các bài toán liên quan về Elip. - Lập phương trình Hypebol, các bài toán liên quan về Hypebol. - Lập phương trình Parabol, các bài toán liên quan về Parabol. 2.Bài tâp:(các dạng cơ bản) Bài 1: Giải tam giác ABC , biết: a. a 3, b 4, c 5 b. a 4, b 6, C 300 c. A 450 , b 6, C 300 Bài 2: Tính SABC , R, r , h a , hb , hc , ma , mb , mc trong ABC , biết: a. a 3, b 4, c 5 b. a 4, b 6, C 300 c. A 450 , b 6, C 300 Bài 3: Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng trong mỗi trường hợp sau: a.Đi qua M (2;1) và có vectơ chỉ phương u (3; 4) . b.Đi qua M (5; 2) và có vectơ pháp tuyến n(4; 3) . c.Đi qua hai điểm A(3; 4) và B(5; 2) . d.Đi qua M (5;1) và có hệ số góc là k = 3. e.Đi qua F ( 1;3) và song song với d : x 3 y 5 0 f.Đi qua E(2; - 4) và vuông góc với d : x 2 y 2015 0 . x 1 3t Bài 4: Cho ñöôøng thaúng d coù ptts: y 5t a.Tìm hình chieáu vuoâng goùc H cuûa M leân d. b.Tìm ñieåm M’ đoái xöùng vôùi M qua d. Bài 5: Cho ABC : AB : 2 x y 2 0, BC : 4 x 5 y 8 0, CA : 4 x y 8 0 a.Viết phương trình ba đường cao của ABC . b.Viết phương trình ba đường trung tuyến của ABC . c.Viết phương trình ba đường phân giác của ABC . Đế cương học kì II khối 10 3 GV: Nguyễn Thành Hưng
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Tổ: Toán d.Tìm tọa độ trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . Bài 6: Trong mp tọa độ Oxy cho M (5;5), N (1;0), P(0;3) . Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau: a.Đi qua M và cách N một khoảng bằng 5. b.Đi qua M và cách đều hai điểm N, P. Bài 7: Cho phương trình đường thẳng : x 2 y 4 0 . a.Tìm M trên và cách A(0;1) một khoảng bằng 5. b.Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của A(0;1) xuống . c.Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua . d.Tìm M trên sao cho AM ngắn nhất. e.Tìm tọa độ giao điểm của với d :2 x y 1 0 . f.Tìm góc của với d :2 x y 1 0 . Bài 8: Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau: a.Đi qua M ( 2; 4) và cắt Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho OAB là tam giác vuông cân. b.Đi qua M (5; 3) và cắt Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm của AB. c.Đi qua M (1;1) và tạo với d : x y 2 0 một góc 450 . Bài 9: Trong mp tọa độ OXY : BB ' : x y 0 và CC': x - 2y - 1 = 0 . Viết phương trình các cạnh của ABC : a.Biết: A(0; 4) và BB ' và CC' là hai đường cao của ABC . b.Biết: A(0; 4) và BB ' và CC' là hai đường phân giác của ABC . c.Biết: A(0; 4) và BB ' và CC' là hai đường trung tuyến ABC . d.Biết: A(0; 4) và BB ' là đường cao và CC' là đường trung tuyến của ABC . Bài 10: Xác định tâm và bán kính của đường tròn sau: a. x 2 y 2 2 x 4 y 2 0 b. 2 x 2 2 y 2 4 x 8 y 2 0 c. x 2 y 2 6 x 16 0 d. x 2 y 2 8 y 9 0 Bài 11: Viết phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau: a.Có tâm I (1; 4) và bán kính R 3 . b.Đi qua điểm A(1; 4) và có tâm C (2;5) . c.Đi qua ba điểm A(1; 4), B(7; 4), C (2;5) . d.Đi qua A(-1;0), B(-2;3) và có tâm nằm ở trên : 3 x y 10 0 . e.Đi qua điểm M (1; 2), N (3;0) và tiếp xúc với : 3x y 3 0 . Bài 12: Cho phương trình (Cm ) : x 2 y 2 2(m 1) x 2(m 3) y 2 0 . a.Tìm m để (Cm ) là phương trình của một đường tròn. b.Tìm m để (Cm ) là đường tròn tâm I (1; 3). Viết phương trình đường tròn này. c.Tìm m để (Cm ) là đường tròn có bán kính R 5 2. Viết phương trình đường tròn này. d.Tìm tập hợp tâm các đường tròn (Cm ) . Bài 13: Cho đường tròn (C): x 2 y 2 2 x 4 y 20 0 . a.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(4; 2) . b.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm B(6;5) . c.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với : 2 x y 1 0 . d.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với d : x 3 y 2 0 . e.Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C) và (C ') : x 2 y 2 10 x 9 0 . Bài 14: Tìm tiêu điểm, tọa độ đỉnh, tiêu cự, độ dài các trục và tâm sai của elip (E) cho bởi các phương trình sau: x2 a. y 2 1 . b. x 2 4 y 2 4 c. 9 x 2 25 y 2 225 . d. 4 x 2 9 y 2 25 9 Bài 15: Viết phương trình chính tắc của elip (E) trong các trường hợp sau: 3 a.Độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6. b.Tiêu điểm F1 ( 3;0) và đi qua điểm M 1; . 2 c.Đỉnh trên trục lớn là A2(3;0) và tiêu điểm F1(-2;0) d.(E) đi qua hai điểm N (5; 0) và N 4;3 2 . e.Đi qua A( 4; 6) và có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của hypebol ( H ) : x 2 y 2 8 . x2 Bài 16: Tìm những điểm trên (E): y 2 1 thoã mãn: 9 a. MF1 2MF2 . b.Nhìn 2 tiêu điểm d ưới 1 góc vuông. c.Nhìn hai tiêu điểm d ưới một góc 60 0 . Đế cương học kì II khối 10 4 GV: Nguyễn Thành Hưng
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Tổ: Toán Bài 17: Xác định các yếu tố của hypebol (H) cho bởi phương trình sau : x2 x2 y 2 a. y2 1. b. 4 x 2 9 y 2 4 . c. 1 0 . d. 4 x 2 y 2 4 0 . 9 16 9 Bài 18: Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) trong mỗi thường hợp sau: 5x a.Tiêu điểm F1 (7;0) và đi qua M ( 2;12) . b.Đi qua điểm A(4 2;5) và có tiệm cận y = . 4 c.Tiêu cự bằng 2 5 và có TCX y = 2x. Bài 19: Cho hypebol (H) : 4x2 - y2 - 4 = 0 a.Tìm trên (H) điểm M có tung độ là 1. b.Tìm trên (H) điểm M sao cho F1M= 2. c.Tìm M nằm trên (H) sao cho M nhìn hai tiêu điểm F1; F2 của (H) dưới một góc vuông. Chúc các em ôn tập tốt. Đế cương học kì II khối 10 5 GV: Nguyễn Thành Hưng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kỳ I môn Hóa học lớp 10 - THPT Hai Bà Trưng
8 p | 532 | 149
-
Đề cương ôn tập học kỳ I môn Anh văn lớp 11
8 p | 397 | 108
-
Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán lớp 6 - Trường THCS Lương Thế Vinh
8 p | 708 | 86
-
Đề cương ôn tập học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Chu Văn An
5 p | 298 | 54
-
Đề cương ôn tập học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 10 - GV Trần Mậu Hạnh
11 p | 202 | 50
-
Đề cương ôn tập học kỳ 2 năm học 2009- 2010 môn Toán 11 nâng cao - Đào Thị Mừng
12 p | 286 | 48
-
Đề cương ôn tập Học kỳ 1 năm học 2012 môn Toán 11
7 p | 189 | 40
-
Đề cương ôn tập học kỳ 2 năm học 2010 - 2011 môn Toán lớp 11 - GV. Nguyễn Hoàng Diệu
12 p | 189 | 32
-
Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 11
6 p | 204 | 26
-
Đề cương ôn tập học kỳ 2 - Ban cơ bản năm học 2009 - 2010 Môn Toán Lớp 11 - GV. Nguyễn Ngọc Sang
5 p | 189 | 24
-
Đề cương ôn tập học kỳ 2 năm học 2011 - 2012 môn Toán 10
3 p | 173 | 17
-
Đề cương ôn tập học kỳ I – Khối 11 năm học 2018-2019 môn Vật lí - Trường THPT Hai Bà Trưng - Huế
12 p | 95 | 7
-
Đề cương ôn tập học kỳ II Hoá học lớp 12 năm học 2018–2019 – Trường THPT Hai Bà Trưng
4 p | 54 | 5
-
Đề cương ôn tập học kỳ I - Môn Giáo dục công dân lớp 11 năm học 2018 -2019
2 p | 56 | 3
-
Đề cương ôn tập học kỳ I - Môn Giáo dục công dân lớp 10 năm học 2018 -2019
2 p | 81 | 2
-
Đề cương ôn tập học kỳ I - Môn Giáo dục công dân lớp 12 năm học 2018 -2019
2 p | 60 | 2
-
Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 12 năm học 2018-2019
59 p | 54 | 2
-
Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 6 năm học 2017-2018 – Trường THCS Tân Mai
5 p | 69 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn