intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Hình học lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Diệp Chi Lăng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

16
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo “Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Hình học lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Hình học lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. Tiết 54 Tuần 30 NS: ………………… ND: ……………… KIỂM TRA CHƯƠNG III I. Mục tiêu: *Kiến thức: + Nhận biết được các kiến thức chương III: định lí Talet; định lí về đường phân giác của tam giác; định nghĩa tam giác đồng dạng và các trường hợp đồng dạng của tam giác. + Xác định được các kiến thức sử dung hợp lý với việc tính toán, chứng minh + Giải quyết được các bài tập tự luận và trắc nghiệm từ bài toán. *Kĩ năng: Giải được bài toán chứng minh hai tam giác đồng dạng, hai đường thẳng song song, tính độ dài các đoạn thẳng. *Thái độ: Cẩn thận, tuân thủ đúng yêu cầu II. Chuẩn bị: - Giáo viên : đề kiểm tra (phô tô) - Học sinh : ôn tập, giấy kiểm tra, máy tính bỏ túi, thước, compa III. Ma trận đề: (đính kèm) IV. Đề kiểm tra: (đính kèm) V) Đáp án và thang điểm: (đính kèm) VI) HDVN: Soạn §1. Hình hộp chữ nhật - Hình thế nào được gọi là hình hợp chữ nhật? Tên gọi các yếu tố trong hình hợp chữ nhật? - Mang mẫu vật có hình dạng hình hộp chữ nhật (hộp kem đánh răng, …) - Các khái niệm về mặt phẳng và đường thẳng trong hình hợp chữ nhật VII) Đánh giá, rút kinh nghiệm: Thống kê điểm: Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 1 8 82 Nhận xét sau kiểm tra:
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Định Nhận biết tỉ Xác định được lý Talet số của hai cách tính độ dài trong đoạn thẳng đoạn thẳng theo tam giác định lí Talet Số câu: C1 C3 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 TL % 10% 2. Tính Tính được đoạn Ápdụng tính chất thẳng theo tính chất đường đường chất đường phân phân giác và phân giác tính chất dãy giác tỉ số bằng trong nhau tính độ tam giác dài đoạn thẳng Số câu: C5 C7c 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 TL % 10% 3. Tam Nhận biết hai Xác định được Vận dụng được tỉ Áp dụng tỉ số giác tam giác số đo góc của hai số 2 tam giác đồng của hai tam đồng đồng dạng; tỉ tam giác đồng dạng để tính độ giác đồng dạng, tỉ số đường cao, dạng dài đoạn thẳng, dạng (hoặc số đồng đường phân Chứng minh tính tỉ số diện tích công thức tính dạng giác, đường được hai tam diện tích trong trung tuyến, giác đồng dạng tam giác tỉ số chu vi, tỉ Tính được chu vi vuông) tính số diện tích và diện tích tam được độ dài trong tam giác đoạn thẳng giác đồng Vẽ được hình dạng Số câu: C2 C4 C6a, C6b,C7b C7c 7 Số điểm 1,0 C7a 2,5 0,5 8,0 TL % 0,5 3,5 80% TS câu: 2 4 3 2 11 TS điểm 1,5 4,5 3,0 1,0 10đ TL% 15% 45% 30% 10% 100% BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI Câu 1 (NB): Nhận biết tỉ số của hai đoạn thẳng Câu 2.1 (NB): Nhận biết sự đúng/sai tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng Câu 2.2 (NB): Nhận biết sự đúng/sai tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng Câu 3 (TH): Xác định được độ dài đoạn thẳng theo định lí Talet
  3. Câu 4 (TH): Xác định được số đo góc của hai tam giác đồng dạng Câu 5 (VDT): Tính đượcđoạn thẳng theo tính chất đường phân giác Câu 6a (TH): Chứng minh được hai tam giác đồng dạng theo trường hợp 2 Câu 6b (VDT): Vận dụng được tỉ số 2 tam giác đồng dạng để tính độ dài đoạn thẳng Câu 7a (TH): Xác định được chu vi và diện tích tam giác Câu 7b (VDT): Vận dụng được tỉ số 2 tam giác đồng dạng để tính độ dài đoạn thẳng, tính tỉ số diện tích Câu 7c (VDC): Áp dụng tỉ số của hai tam giác đồng dạng (hoặc công thức tính diện tích trong tam giác vuông) tính được độ dài đoạn thẳng Câu 7c (VDC): Biết dùng tính chất đường phân giác của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng ĐỀ KIỂM TRA
  4. PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG MÔN: HÌNH HỌC 8 NGÀY KIỂM TRA: …/4/2019 MÃ ĐỀ A I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Câu 1. Cho AB = 9cm, DC = 6cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là ….. Câu 2. Điền dấu “X” vào cột “Đúng” hoặc “Sai” sao cho thích hợp Khẳng định Đúng Sai 1) Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng 2) Tỉ số hai đường cao của hai tam giác đồng dạng gấp đôi tỉ số đồng dạng Câu 3: Trong hình vẽ biết MM’ // NN’. Độ dài đoạn thẳng OM là : A. 3 B. 2,5 C. 2 D. 4 ˆ = 420. Tam giác DEF đồng dạng với tam giác Câu 4.Cho tam giác MNP vuông tại M, N MNP. Số đo góc E bằng: A. 900 B. 420 C. 480 D. 360 Câu 5: Ñoä daøi x trong hình laø: A. 8,1 B. 5,1 C. 7,5 D. 8 II. Tự luận Câu 6. (2,0đ) Cho hình vẽ sau : a)Chứng minh:  MON  QOP b) Tính độ dài đoạn thẳng PQ, biết MN= 1cm, OM= 1,2cm, OQ= 1,8cm Câu 7.(5,0đ) Cho  ABC vuông tại A, biết AB =12cm, AC= 16cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, đường cao AH. a)Tính độ dài BC, chu vi và diện tích tam giác ABC (2,5đ) S ABC b) Chứng minh  ABC  HBA. Tính (1,5đ) S HBA c) Tính độ dài AH và DC (1,0đ)
  5. PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG MÔN: HÌNH HỌC 8 NGÀY KIỂM TRA: …/4/2019 MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Câu 1. Cho AB = 6cm, DC = 9cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là ….. Câu 2. Điền dấu “X” vào cột “Đúng” hoặc “Sai” sao cho thích hợp Khẳng định Đúng Sai 1) Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng 2) Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng Câu 3: Trong hình vẽ cho biết DE//BC. Độ dài của đoạn thẳng EC là: A. 4 B. 3,5 C. 6 D. 7 Câu 4. Cho tam giác MNP vuông tại M, Pˆ = 360. Tam giác DEF đồng dạng với tam giác MNP. Số đo góc F bằng: A. 900 B. 420 C. 540 D. 360 Câu 5: Ñoä daøi x trong hình laø: A. 8 B. 8,1 C. 7,5 D. 5,1 II. Tự luận Câu 6. (2,0đ) Cho hình vẽ sau : a)Chứng minh:  MON  QOP b) Tính độ dài đoạn thẳng PQ, biết MN= 1cm, OM= 1,2cm, OQ= 1,8cm Câu 7.(5,0đ) Cho  ABC vuông tại A, biết AB =12cm, AC= 16cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, đường cao AH. a)Tính độ dài BC, chu vi và diện tích tam giác ABC (2,5đ) S ABC b) Chứng minh  ABC  HBA. Tính (1,5đ) S HBA c) Tính độ dài AH và DC (1,0đ)
  6. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 MÃ A 3/2 1Đ, 2S D B A MÃ B 2/3 1S, 2Đ C D B II. Tự luận Câu 6. (2,0đ) a) Xét OMN và OQP : Cho hình vẽ sau: N  P = (gt) (0,25đ) MON  QOP (đối đỉnh) (0,5đ) Do đó OAB OCD (g.g) (0,25đ) b) Ta có : OMN OQP (cmt) OM MN a)Chứng minh:  MON  QOP   (0,5đ) QO QP b) Tính độ dài đoạn thẳng PQ, biết 1,2 1 MN= 1cm, OM= 1,2cm, OQ= 1,8cm Hay  (0,25đ) . 1,8 y 1,8 y =  1,5 cm (0,25đ) 1, 2 Câu 7.(5,0đ) Cho  ABC vuông tại Vẽ hình đúng: A, biết AB =12cm, AC= 16cm. Tia a) Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông phân giác góc A cắt BC tại D, đường ABC, ta được cao AH. BC 2  AB2  AC 2  122  162  400 (0,25đ) a)Tính độ dài BC, chu vi và diện  BC  400  20cm (0,25đ) tích tam giác ABC (2,5đ) PABC  AB  BC  AC  12  16  20  48cm (1,0đ) b) Chứng minh  ABC  HBA. 1 1 S S ABC  . AB. AC  .12.16  96(cm2 ) (1,0đ) Tính ABC (1,5đ) 2 2 S HBA b) Xét ABC và HBA : c) Tính độ dài AH và DC (1,0đ) Bˆ : Chung (0,25đ) ˆ  BHA BAC ˆ  900 (0,25đ) Do đó ABC HBA (g.g) (0,25đ) 2 2 S  BC   20  25  ABC       (0,75đ) S HBA  AB   12  9 c Ta có : ABC HBA (cmt) AB BC AC   HB AB AH 20 16   (0,5đ) 12 AH 12.16  AH   9, 6cm 20 AD laø phaân giaùc goùc A DB AB 12 3    DC AC 16 4 20  DC 3  DC 4  3DC  80  4 DC (0,5đ)  7 DC  80  DC  80 : 7  11, 4cm
  7. (Mọi cách giải đúng khác đều được tính điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1