Đề kiểm tra 1 tiết Công Nghệ 7 học kỳ I
lượt xem 49
download
Tham khảo 2 đề kiểm tra môn Công nghệ lớp 7 gồm đầy đủ ma trận đề thi và đề tham khảo, giúp giáo viên định hướng cách ra đề và học sinh tham khảo trọng tâm bài học để ôn tập làm bài kiểm tra đạt chất lượng cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Công Nghệ 7 học kỳ I
- KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ, HỌC KÌ I, LỚP 7 Đề 1(Thời gian làm bài: 45 phút) A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Đất trồng - Đất trồng là gì? Câu 1 - Thành phần của đất? Câu 7 0,5 2,0 2. Phân bón - Đặc điểm của phân đạm Câu 2 - Ảnh hưởng của phân bón đến môi Câu 8 trường, con người và sinh vật khác 0,5 1 3. Giống cây trồng Câu 3 Trình tự sản xuất hạt giống 0,5 4. Phòng trừ sâu bệnh - Tác dụng phòng trừ sâu bệnh của Câu 9 biện pháp canh tác 2,0 5. Kĩ thuật gieo trồng Luân canh, xen canh, tăng vụ Câu 6 1,5 6. Kĩ thuật gieo trồng chăm sóc cây rừng. Tại sao phải trồng cây rừng ở thành Câu 10 phố, khu công nghiệp. 1 7. Khai thác và bảo vệ rừng 1
- Mục đích của bảo vệ rừng Câu 4 8.Giống vật nuôi Đặc điểm ngoại hình của giống đại Câu 5 bạch 1 4 4 2 Tổng số câu 2,5 5,5 2 Tổng % điểm 25% 55% 20% 2
- B. NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 5). Câu 1. Đất trồng là gì? A. Kho dự trữ thức ăn của cây . B. Do đá núi mủn ra, cây nào cũng sống được. C. Lớp bề mặt tơi xốp của trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng. D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất. Câu 2. Phân đạm có đặc điểm gì? A. Chứa nhiều chất dinh dưỡng . B. Dễ hoà tan trong nước . C. Khó vận chuyển, bảo quản . D. Không hoà tan trong nước . Câu 3. Trình tự sản xuất hạt giống: A. Phục tráng – Nhân giống siêu nguyên chủng (SNC) – So sánh dòng – Nhân giống nguyên chủng (NC) – Sản xuất đại trà. B. Phục tráng – So sánh dòng – Nhân giống NC – Nhân giống SNC – Sản xuất đại trà. C. Phục tráng – Nhân giống SNC – So sánh dòng – Nhân giống NC - Sản xuất đại trà. D. Phục tráng - So sánh dòng - Nhân giống SNC - Nhân giống NC - Sản xuất đại trà. Câu 4. Mục đích của bảo vệ rừng: A. Trồng cây công nghiệp . B. Cấm phá rừng, gây cháy rừng . C. Giữ gìn tài nguyên thực vật, đất rừng. D. Định canh, định cư. Câu 5. Đặc điểm ngoại hình của giống lợn Đại Bạch: A. Lông da trắng tuyền, mặt bằng, tai rủ kín mặt. B. Lông trắng, da đen tai to ngả về phía trước. 3
- C. Lông trắng, da trắng, mặt gãy, tai to hướng về phía trước. D. Lông đen, da trắng, tai to rủ kín mặt. Câu 6. Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau để có được câu trả lời đúng: độ phì nhiêu giảm sâu, bệnh ánh sáng nước điều hoà dinh dưỡng sản phẩm thu hoạch đất 1. Luân canh làm cho đất tăng thêm ..................; ..............và................... 2. Xen canh sử dụng hợp lý ..........................và............................ 3. Tăng vụ góp phần tăng thêm........................... II. Tự luận (6 điểm) Câu 7. Đất gồm có thành phần nào? Câu 8. Hãy nêu ảnh hưởng của phân bón, thuốc trừ sâu đến môi trường, con người và sinh vật khác? Câu 9. Hãy nêu tác dụng phòng trừ sâu bệnh của biện pháp canh tác? Câu 10. Tại sao phải trồng cây rừng ở thành phố, khu công nghiệp? 4
- KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ, HỌC KÌ I, LỚP 7 Đề 2 (Thời gian làm bài: 45 phút) A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Đất trồng - Đất nào giữ nước tốt nhất ? Câu 1 0,5 2. Phân bón Loại phân nào dễ tan trong nước ? Câu 2 0,5 3. Giống cây trồng Điều kiện để bảo quản hạt giống tốt Câu 7 1,5 4. Phòng trừ sâu bệnh - Nêu trình tự biến thái của côn trùng Câu 3 - Nêu ưu, nhược điểm phòng trừ bằng phương pháp hoá học. Ở địa phương Câu 9 em thực hiện như thế nào? 0,5 1,0 5. Kĩ thuật gieo trồng - Nêu ưu, nhược điểm của các cách Câu 8 tưới nước cho cây 2 6. Kĩ thuật gieo trồng chăm sóc cây rừng. Câu 6 Chăm sóc cây rừng 1,5 7. Khai thác và bảo vệ rừng 1
- - Khai thác trắng là gì? Câu 4 -Ở địa phương em đã thực hiện biện Câu 10 pháp nào để bảo vệ tài nguyên và đất rừng 0,5 1,5 8. Nhân giống vật nuôi Mục đích chọn giao phối Câu 5 0,5 5 3 2 Tổng số câu 2,5 5 2,5 Tổng % điểm 25% 50% 25% 2
- B. NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 5). Câu 1. Đất nào giữ nước tốt nhất? A. Đất cát B. Đất pha cát C. Đất sét D. Đất thịt nặng Câu 2. Loại phân nào dễ tan trong nước? A. Phân hữu cơ B. Phân đạm C. Phân lân D. Phân vi sinh Câu 3.Trình tự biến thái của côn trùng : A. Trứng - Nhộng - Sâu non - Sâu trưởng thành. B. Trứng - Sâu trưởng thành - Sâu non - Nhộng. C. Sâu non - Nhộng - Trứng - Sâu trưởng thành. D. Trứng - Sâu non - Nhộng - Sâu trưởng thành. Câu 4. Khai thác trắng là gì? A. Chặt toàn bộ cây trong 4 lần. B. Chặt cây già. C. Chặt toàn bộ cây trong 1 lần. D. Chặt toàn bộ cây trong 2 lần. Câu 5. Mục đích của chọn giao phối là gì? A.Tăng nhanh đàn vật nuôi. B. Phát huy tác dụng của chọn lọc vật nuôi. C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi. D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi. Câu 6. Hãy chọn cụm từ đã cho điền vào chỗ trống của các câu sau để được câu trả lời đúng. 3
- cây hoang dại cây bị sâu bệnh cây yếu dọn cỏ ở gốc cây thiếu cây cây con 1. Phát quang nhằm chặt bỏ ........................ 2. Làm cỏ để ........................, loại bỏ........................ 3. Tỉa dặm cây để loại bỏ ........................ và bổ sung chỗ ........................ II. Tự luận (6 điểm) Câu 7. Hãy nêu điều kiện để bảo quản hạt giống tốt? Câu 8. Nêu ưu, nhược điểm của cách tưới nước cho cây trồng? Câu 9. Hãy nêu ưu, nhược điểm của phòng trị sâu bệnh bằng biện pháp hoá học. Cần đảm bảo các yêu cầu kĩ thuật nào để phát huy tốt hiệu quả phòng trừ của phương pháp này? Câu 10. Ở địa phương em đã thực hiện biện pháp nào để bảo vệ tài nguyên và đất rừng? 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
12 Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 7 (Kèm đáp án)
31 p | 2510 | 231
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10 - THPT Nguyễn Trãi
14 p | 1248 | 207
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 11
23 p | 1659 | 185
-
30 Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10
127 p | 835 | 128
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ lớp 6
9 p | 1242 | 111
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 12
39 p | 935 | 91
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 7
17 p | 1095 | 64
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 6
6 p | 667 | 59
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10 - THPT Lý Bôn
32 p | 320 | 55
-
20 Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10
48 p | 413 | 52
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ lớp 10
38 p | 271 | 49
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 11 (2012-2013)
5 p | 559 | 45
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 7 học kỳ 2
20 p | 819 | 41
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 6 năm 2014
4 p | 448 | 41
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ lớp 7
8 p | 460 | 25
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10
23 p | 347 | 23
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10 - THPT Bến Cát
92 p | 190 | 15
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10 - THPT Đắc Bằng
6 p | 249 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn