intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Địa 11 - Trường THPT Nam Sách II năm 2007

Chia sẻ: Sunshine_1 Sunshine_1 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:49

255
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

8 Đề kiểm tra 1 tiết Địa 11 của trường THPT Nam Sách II năm 2007 này bao gồm những câu hỏi liên quan đến: đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại, hiện tượng bùng nổ dân số, tốc độ tăng trưởng kinh tế,...sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Địa 11 - Trường THPT Nam Sách II năm 2007

  1. SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 11 NÂNG CAO Ngày ......tháng ..... năm 2007 (Thời gian 45 phút - SỐ 1) HỌ TÊN.........................................................LỚP........ ĐỀ SỐ 712 (đề có 50 câu) Chọn đáp án đúng 1/ Các nước phát triển tập trung chủ yếu ở phía a Đồng đều trên toàn thế giới b Khu vực xích đạo c Bắc bán cầu d Nam bán cầu 2/ Tại các nước đang phát triển tỉ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế vẫn tập trung nhiều ở: a Khu vực II b Khu vực I c Cả 3 khu vực như nhau d Cả khu vực I và khu vực II 3/ Sản phẩm xuất khẩu của các nước đang phát triển chủ yếu là: a Hàng sơ chế b Khoáng sản và hàng sơ chế c Khoáng sản và hàng đã qua chế biến d Hàng đã qua chế biến 4/ Chiếm 2/3 giá trị đầu tư từ nước ngoài là đặc điểm của : a Các nước đang phát triển b Các nước ngèo nhất thế giới c Các nước NICs d Các nước phát triển 5/ Trong những năm gần đây với sự phát triển vượt bậc của quá trình công nghiệp hóa , nhiều sản phẩm công nghiệp đã có khả năng cạnh tranh trên thị trường thế giới. Đó chính là: a Các nước NICs Châu á b Các nước NICs Mĩ La Tinh c Các nước NICs d Các nước đang phát triển ở châu á 6/ Tuổi thọ trung bình trên thế giới hiện nay thấp nhất là khu vực: a Nam Mĩ và Trung Phi b Nam Phi và Đông Phi c Nam Mĩ và Nam Phi d Đông Phi và Tây Phi 7/ Xu hướng phát triển về chỉ số HDI của các nước đang phát triển hiện nay là: a Tăng chậm b Tăng nhanh nhưng không ổn định c Đang tăng lên nhưng hơi chậm d Tăng nhanh dần đều 8/ Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là: a Sự bùng nổ của công nghệ cao b Đại cơ khí và tự động hóa c Tự động hóa d Cơ khí 9/ Trong nền kinh tế tri thức , yếu tố mang tính quyết định nhất đối với sự phát triển của sản xuất là: a Tri thức, thông tin b Cơ sở hạ tầng c Tri thức, công nghiệp d Nguồn lao động dồi dào 10/ Trong nền kinh tế tri thức , tỉ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm: a >70% b > 80% c > 85% d > 90% 11/ Vai trò của giáo dục trong nền kinh tế tri thức là: a Đối với các nước phát triển quan trọng hơn b Tương đối lớn c Lớn d Rất lớn 12/ Chiếm khoảng 90% số dân và chi phối 95% hoạt động thương mại của thế giới là biểu hiện của tổ chức nào? a WTO b IMF c WB d APEC 13/ Trong cơ cấu đầu tư ngành được chú ý đầu tư hơn cả là ngành: a Giao thông b Công nghiệp c Dịch vụ d Nông nghiệp chất lượng cao 14/ Nhận định nào sau đây không đúng về những biểu hiện của toàn cầu hóa: a Vai trò của các công ti xuyên quốc gia chỉ thể hiện ở các nước phát triển b Đầu tư nước ngoài tăng nhanh c Thị trường tài chính quốc tế mở rộng d Thương mại thế giới phát triển mạnh 15/ Trong các tổ chức liên kết kinh tế khu vực tổ chức nào ra đời sớm nhất? a ASEAN b APEC c EU d NAFTA 16/ Tính đến tháng 1/2007 Liên minh châu Âuu ( EU) có bao nhiêu thành viên? a 27 b 26 c 25 d 29
  2. 17/ Tổ chức kinh tế khu vực nào có qui mô GDP lớn nhất: a NAFTA b EU c APEC d MERCOSUR 18/ Hiện tượng bùng nổ dân số thế giới diễn ra vào thời điểm nào? a Nửa đầu thế kỉ XX b Dầu thế kỉ XXI c Nửa cuối thế kỉ XIX d Nửa sau thế kỉ XX 19/ Tính đến năm 2005 dân số thế giới là a 6500 triệu người b 6454 triệu người c 6757 triệu người d 6477 triệu người 20/ Với tốc độ gia tăng dân số thế giới hàng năm là 1,5% thì mỗi năm dân số thế giới sẽ có thêm : a 90 triệu người b 85 triệu người c 100 triệu người d Gần 80 triệu người 21/ Hội nghị quốc tế về dân số và phát triển ở Cair«( Ai Cập) vào năm: a 1988 b 1995 c 1994 d 1984 22/ Theo dự đoán trong thế kỉ XXI nhiệt độ trung bình Trái Đất sẽ tăng lên khoảng: a 30C đến 50C b 1,50C đến 4,50C c 1,50C đến 2,50 d 20C đến 30C 23/ Hậu quả của thủng tầng ôdon : a Gây các bệnh hiểm nghèo, đe dọa sức khỏe của mọi sinh vật b Mưa axit, thiên tai bất thường c Làm hạ nhiệt độ Trái Đất d Gây đột tử ở người 24/ Các loài động vật quí hiếm của nước ta cần được bảo tồn là: a Hươu sao, hổ, voi b Sao la, sếu đầu đỏ, voocj đầu trắng.... c Cá sấu, Cầy vằn d Các loại gia cầm 25/ Để bảo vệ các loài sinh vật nước ta đã : a Khoanh vùng ở một số nơi trọng điểm b Giao quyền quản lí cho các địa phương c Gửi các loài đó sang khu dự trữ sinh quyển của nước ngoài d Thành lập các khu bảo tồn, vườn quốc gia 26/ Gây ra hiệu ứng nhà kính là do nguyên nhân chính nào sau đây: a Do mực nước biển ngày càng dâng cao b Do dân số thế giới tăng quá nhanh c Do sử dụng các chất độc hại trong sản xuất nông nghiệp d Do sự tăng lượng khí CO2 đáng kể trong khí quyển 27/ Tầng ôdon thủng sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng, về lâu dài nó sẽ là một nhân tố a Rút ngắn thời gian tồn tại của mọi sinh vật b Mọi công trình xây dựng không kéo dài được tuổi thọ c Sinh vật sẽ chết hàng loạt d Chỉ còn tồn tại một số loài 28/ Trong các nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước biển và đại dương thì 1/2 nguyên nhân là do: a Các chất thải công ngiệp chưa được xử lí khoa học đã theo nước sông ra biển b Nhiều thành phố đã biến biển thành kho chứa rác c Khai thác dầu và vận chuyển dầu trên biển d Người dân những vùng ven biển thường đổ rác xuống biển 29/ Tình trạng thiếu nước sạch phổ biến nhất là ở các nước: a Các nước phát triển ở Tây Âu b Các cường quốc kinh tế lớn như Hoa Kì, Nhật Bản... c Các nước phát triển d Đang phát triển 30/ Để dân số quốc gia phát triển ổn định, là nguồn lực quan trọng nhằm tiến hành sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội một trong những biện pháp hữu hiệu là: a Nghiêm cấm người dân sinh đẻ hoặc bắt buộc người dân phải sinh đẻ đến khi có hiện tượng bùng nổ dân số b Ban hành các chính sách hà khắc đe người dân sinh đẻ nếu có hiện tượng dân số già c Thực hiện triệt sản bắt buộc đối với nam giới nếu có hiện tượng bùng nổ dân số d Điều chỉnh chính sách phát triển dân số phù hợp và thực hiện triệt để chính sách đó 31/ Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta xảy ra vào thời gian nào? a Cuối năm 50 của thế kỉ XX b Đầu năm 90 của thế kỉ XX c Đầu năm 70 của thế kỉ XX d Giữa năm 80 của thế kỉ XX
  3. 32/ Một trong những đặc điểm nổi bật của nền kinh tế thế giới hiện nay là: a Cần rất nhiều nhân lực b Trình độ phát triển kinh tế - xã hội trở nên đồng đều hơn giữa các quốc gia c Sản xuất dưới hình thức tự động hóa là chính d Phát triển nền kinh tế chuyển từ chiều rộng sang chiều sâu, hướng đến nền kinh tế tri thức 33/ Do tác động của nền kinh tế thế giới hiện nay nên tại các nước đang phát triển về nguồn nhân lực xảy ra hiện tượng : a Đô thị hóa b Khủng hoảng về trình độ chuyên môn kĩ thuật c Xung đột tôn giáo d Chảy máu chất xám 34/ Đảo nào sau đây thuộc Châu Phi: a Xrilanca b Alaxca c Đảo Sip d Madagaxca 35/ Hoang mạc Xahara thuộc khu vực nào của Châu Phi? a Chủ yếu ở Đông Phi b Bắc Phi c Nam Phi d Trung Phi 36/ Dòng sông có ý nghĩa như dòng sữa mẹ, gắn liền với nền văn minh cổ đại ở châu phi là: a Sông Nin b Sông Cônggo c Sông Xenegan d Sông Nigie 37/ Hiện trạng suy giảm tài nguyên khoáng sản và rừng ở châu phi là do: a Tư bản nước ngoài khai thác quá mức b Do nhu cầu sử dụng quá nhiều của các quốc gia châu Phi c Do khí hậu quá nóng dẫn đến cháy rừng trên diện rộng d Do các nguồn tài nguyên này ở dây quá ít nên nhanh chóng suy giảm 38/ Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi năm 2005 là: a 2,1% b 2,5% c 2% d 2,3% 39/ Châu Phi là châu lục bùng phát đại dịch HIV/AIDS, cho đến nay số người có HIV ở châu lục này chiếm a Hơn 2/3 số người có HIV trên toàn thế giới b 1/2 sốngười có HIV trên toàn thế giới c 90% số người có HIV trên toàn thế giới d 3/4 số người có HIV trên toàn thế giới 40/ Nghịch lí trong vấn đề phát triển kinh tế và vấn đề phát triển dân số của các nước châu Phi thể hiện ở: a Dân số tăng nhanh, kinh tế tăng trưởng chậm b Kinh tế tăng nhanh điều chỉnh tốc độ gia tăng dân số c Dân số tăng nhanh gấp đôi so với tốc độ tăng trưởng kinh tế d Dân số vẫn tăng nhanh, kinh tế không phát triển 41/ Một biểu hiện tương đối khả quan cử nền kinh tế châu Phi là: a Chỉ có ít nước là tăng trưởng chậm , các quốc gia còn lại tăng trưởng nhanh b Nhiều nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế rất cao c Một số nước có tốc độ tăng trưởng cao và tương đối ổn định d Một số nước có nền kinh tế rất phát triển như Nam Phi 42/ Thử thách lớn đối với châu Phi: a Đói nghèo và bệnh tật b Khí hậu khắc nghiệt c Đói nghèo, bệnh tật, trình độ dân trí thấp, các cuộc xung đột d Đại dịch HIV 43/ Quần đảo Ăngti thuộc vùng biển nào: a Biển Caribe b Thái Bình Dương c Đại Tây Dương d Vịnh Mêhico 44/ Đồng bằng lớn nhất châu Mĩ là: a Dải đồng bằng ven biển ở eo đất trung Mĩ b Amadon c Pampa d Laplata 45/ Lợi dụng thế mạnh về tự nhiên và đặc trưng về KT-XH của các nước Trung và Nam Mĩ, Hoa Kì đã: a Tìm mọi cách can thiệp vào khu vực này nhằm biến khu vực này thành sân sau của mình b Thành lập khối thị trường chung Nam Mĩ c Hợp tác với các nước Trung và Nam Mĩ để cùng phát triển d Thiết lập quan hệ ngoại giao để đưa Mĩ La Tinh trở thành khu vực kinh tế năng động vào bậc nhất thế giới 46/ Mĩ La Tinh được thiên nhiên ban tặng cả về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, vì thế: a Đời sống của người dân trở nên sung túc b Người dân không cần lao động cũng giàu có
  4. c Được hưởng nhiều lợ ích từ tự nhiên d Người dân Mĩ La Tinh ít được hưởng lợi ích từ sự giàu có của tự nhiên 47/ Tình trạng người dân từ các vùng nông thôn ồ ạt kéo vào thành thị để tìm việc làm không dẫn đến hiện tượng nào sau đây a Thất nghiệp gia tăng b Đô thị hóa quá mức c Đô thị hóa gắn liền với công nghiệp hóa d Nảy sinh các vấn đề xã hội nan giải 48/ Tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước Mĩ La Tinh trong những năm vừa qua biểu hiện : a Kinh tế tăng trưởng chậm nhueng khá ổn định b Kinh tế phát triển không ổn định c Kinh tế tăng trưởng đồng đều giữa các quốc gia d Kinh tế tăng trưởng nhanh nhưng không ổn định 49/ Gần đây nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ La Tinh đang : a Giảm dần b ổn định c Tăng nhanh d Tăng dần 50/ Quốc gia có tình trạng nợ nước ngoài lớn nhất so với các nước khác ở châu Mĩ La Tinh là: a Ê-cu-a-đo b Ac-hen-ti-na c Hamaica d Chi-lê ------------------- HẾT -------------------
  5. SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 11 NÂNG CAO Ngày ......tháng ..... năm 2007 (Thời gian 45 phút - SỐ 1) HỌ TÊN.........................................................LỚP........ ĐỀ SỐ 711 (đề có 50 câu) Chọn đáp án đúng 1/ Các nước phát triển tập trung chủ yếu ở phía a Đồng đều trên toàn thế giới b Nam bán cầu c Bắc bán cầu d Khu vực xích đạo 2/ Năm 2004 cơ cấu GDP trong nhóm ngành dịch vụ của các nước phát triển là: a 90% b 76% c 80% d 71% 3/ Tại các nước đang phát triển tỉ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế vẫn tập trung nhiều ở: a Cả khu vực I và khu vực II b Khu vực II c Khu vực I d Cả 3 khu vực như nhau 4/ Chiếm 2/3 giá trị đầu tư từ nước ngoài là đặc điểm của : a Các nước ngèo nhất thế giới b Các nước phát triển c Các nước NICs d Các nước đang phát triển 5/ Trong những năm gần đây với sự phát triển vượt bậc của quá trình công nghiệp hóa , nhiều sản phẩm công nghiệp đã có khả năng cạnh tranh trên thị trường thế giới. Đó chính là: a Các nước NICs Châu á b Các nước NICs c Các nước đang phát triển ở châu á d Các nước NICs Mĩ La Tinh 6/ Xu hướng phát triển về chỉ số HDI của các nước đang phát triển hiện nay là: a Tăng nhanh dần đều b Đang tăng lên nhưng hơi chậm c Tăng nhanh nhưng không ổn định d Tăng chậm 7/ Hiện nay tỉ lệ dân số từ 10 tuổi trỏ lên biết đọc biết viết ở nước ta là: a 85% b 80% c 92% d 90% 8/ Trong nền kinh tế tri thức , yếu tố mang tính quyết định nhất đối với sự phát triển của sản xuất là: a Tri thức, công nghiệp b Cơ sở hạ tầng c Tri thức, thông tin d Nguồn lao động dồi dào 9/ Vai trò của giáo dục trong nền kinh tế tri thức là: a Đối với các nước phát triển quan trọng hơn b Lớn c Rất lớn d Tương đối lớn 10/ Chiếm khoảng 90% số dân và chi phối 95% hoạt động thương mại của thế giới là biểu hiện của tổ chức nào? a WTO b APEC c IMF d WB 11/ Nhận định nào sau đây không đúng về những biểu hiện của toàn cầu hóa:
  6. a Thị trường tài chính quốc tế mở rộng b Đầu tư nước ngoài tăng nhanh c Thương mại thế giới phát triển mạnh d Vai trò của các công ti xuyên quốc gia chỉ thể hiện ở các nước phát triển 12/ Tiền đề của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại ngày nay là: a Cuộc cách mạng công nghiệp b Cuộc cahs mạng khoa học - kĩ thuật c Không có tiền đề nào cả vì sự ra đời của cuộc cách mạng khoa hoọ và công nghệ là tất yếu d Sản xuất thủ công lỗi thời 13/ Trong các tổ chức liên kết kinh tế khu vực tổ chức nào ra đời sớm nhất? a EU b ASEAN c APEC d NAFTA 14/ Tổ chức kinh tế khu vực nào có qui mô GDP lớn nhất: a NAFTA b MERCOSUR c EU d APEC 15/ Tính đến năm 2005 dân số thế giới là a 6454 triệu người b 6757 triệu người c 6477 triệu người d 6500 triệu người 16/ Với tốc độ gia tăng dân số thế giới hàng năm là 1,5% thì mỗi năm dân số thế giới sẽ có thêm : a 85 triệu người b 90 triệu người c Gần 80 triệu người d 100 triệu người 17/ Hiện tượng già hóa dân số biểu hiện rõ nét ở : a Một số nước đang phát triển b Các nước phát triển c Một số ít các nước phát triển d Các nước NICs 18/ Theo dự đoán trong thế kỉ XXI nhiệt độ trung bình Trái Đất sẽ tăng lên khoảng: a 1,5 0C đến 2,50 b 30C đến 50C c 20C đến 3 0C d 1,5 0C đến 4,50C 19/ Hậu quả của thủng tầng ôdon : a Mưa axit, thiên tai bất thường b Gây đột tử ở người c Làm hạ nhiệt độ Trái Đất d Gây các bệnh hiểm nghèo, đe dọa sức khỏe của mọi sinh vật 20/ Các loài động vật quí hiếm của nước ta cần được bảo tồn là: a Cá sấu, Cầy vằn b Sao la, sếu đầu đỏ, voocj đầu trắng.... c Các loại gia cầm d Hươu sao, hổ, voi 21/ Nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi của môi trường chính là: a Người dân không có trách nhiệm đối với các vấn đề chung b Từ thực trạng sản xuất và sinh hoạt của con người c Do ý thức khai thác, sử dụng TNTN bừa bãi của đa số người dân d Từ việc khai thác TNTN của con người 22/ Gây ra hiệu ứng nhà kính là do nguyên nhân chính nào sau đây: a Do dân số thế giới tăng quá nhanh
  7. b Do mực nước biển ngày càng dâng cao c Do sự tăng lượng khí CO2 đáng kể trong khí quyển d Do sử dụng các chất độc hại trong sản xuất nông nghiệp 23/ Tầng ôdon thủng sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng, về lâu dài nó sẽ là một nhân tố a Sinh vật sẽ chết hàng loạt b Rút ngắn thời gian tồn tại của mọi sinh vật c Chỉ còn tồn tại một số loài d Mọi công trình xây dựng không kéo dài được tuổi thọ 24/ Do sự ô nhiễm nguồn nước nên trên thế giới hiện nay nguồn nước ngọt đang ngày càng trë nên khan hiếm, hậu quả là: a Các loài sinh vật dều có biểu hiện bị bệnh b 1.3 tỉ người bị thiếu nước sạch c 80% số người bị mắc bệnh ung thư là do nguồn nước không đảm bảo d Hầu hết các mạch nước ngầm có nồng độ hóa chất cao 25/ Trong các nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước biển và đại dương thì 1/2 nguyên nhân là do: a Nhiều thành phố đã biến biển thành kho chứa rác b Người dân những vùng ven biển thường đổ rác xuống biển c Các chất thải công ngiệp chưa được xử lí khoa học đã theo nước sông ra biển d Khai thác dầu và vận chuyển dầu trên biển 26/ Tình trạng thiếu nước sạch phổ biến nhất là ở các nước: a Các cường quốc kinh tế lớn như Hoa Kì, Nhật Bản... b Các nước phát triển ở Tây Âu c Các nước phát triển d Đang phát triển 27/ Trong những năm gần đây thế giới đang dứng trước sự đe dọa của nạn kủng bố, xung đột sắc tộc, tôn giáo. khu vực điển hình nhất trong vấn đề này là: a Trung Đông b Nam Mĩ c Đông Phi d ấn Độ 28/ Trong bối cảnh hiện nay , đối với Việt Nam toàn cầu hóa là: a Cơ hội để tận dụng các nguồn lực bên ngoài b Không thuận lợi trong việc phát triển kinh tế vì bị phụ thuộc vào bên ngoài c Thách thức lớn trong quá trình phát triển kinh tế d Cơ hội và thách thức 29/ Để dân số quốc gia phát triển ổn định, là nguồn lực quan trọng nhằm tiến hành sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội một trong những biện pháp hữu hiệu là: a Điều chỉnh chính sách phát triển dân số phù hợp và thực hiện triệt để chính sách đó b Nghiêm cấm người dân sinh đẻ hoặc bắt buộc người dân phải sinh đẻ đến khi có hiện tượng bùng nổ dân số c Ban hành các chính sách hà khắc đe người dân sinh đẻ nếu có hiện tượng dân số già d Thực hiện triệt sản bắt buộc đối với nam giới nếu có hiện tượng bùng nổ dân số 30/ Vồng luẩn quẩn của vấn đề dân số là:
  8. a Thu nhập thấp - đói nghèo - sinh đẻ nhiều b Sinh đẻ nhiều - đói nghèo - bệnh tật c Đói nghèo - sinh đẻ nhiều - đói nghèo d Thất nghiệp - sinh đẻ nhiều - đói nghèo 31/ Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta xảy ra vào thời gian nào? a Cuối năm 50 của thế kỉ XX b Đầu năm 70 của thế kỉ XX c Giữa năm 80 của thế kỉ XX d Đầu năm 90 của thế kỉ XX 32/ Trong những nguyên nhân sau nguyên nhân nào là nguyên nhân trực tiếp gây ô nhiễm ô nhiễm nguồn nước ngọt: a Rừng bị tàn phá nặng nề b Do sử dụng các nguồn năng lượng trong công nghiệp và sinh hoạt c Do khai thác dầu d Sử dụng các chất hóa học độc hại trong sản xuất nông nghiệp 33/ Một trong những đặc điểm nổi bật của nền kinh tế thế giới hiện nay là: a Trình độ phát triển kinh tế - xã hội trở nên đồng đều hơn giữa các quốc gia b Sản xuất dưới hình thức tự động hóa là chính c Cần rất nhiều nhân lực d Phát triển nền kinh tế chuyển từ chiều rộng sang chiều sâu, hướng đến nền kinh tế tri thức 34/ Do tác động của nền kinh tế thế giới hiện nay nên tại các nước đang phát triển về nguồn nhân lực xảy ra hiện tượng : a Xung đột tôn giáo b Đô thị hóa c Khủng hoảng về trình độ chuyên môn kĩ thuật d Chảy máu chất xám 35/ Để cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trêng tự nhiên và giải quyế các vấn đề xã hội hướng phát triển kinh tế của các quốc gia là:. a Môi trường được quan tâm hàng đầu trước khi thực hiện các mục tiêu kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội b Phát triển kinh tế bền vững c Vừa tiến hành công nghiệp hóa đất nước vừa phát triển dân số d Phát triển mạnh công nghiệp và dịch vụ 36/ Châu Phi có ....quốc gia: a 46 b 45 c 47 d 54 37/ Đảo nào sau đây thuộc Châu Phi: a Madagaxca b Đảo Sip c Alaxca d Xrilanca 38/ Hoang mạc Xahara thuộc khu vực nào của Châu Phi? a Trung Phi b Nam Phi c Chủ yếu ở Đông Phi d Bắc Phi 39/ Dòng sông có ý nghĩa như dòng sữa mẹ, gắn liền với nền văn minh cổ đại ở châu phi là: a Sông Nigie b Sông Cônggo c Sông Nin d Sông Xenegan 40/ Hiện trạng suy giảm tài nguyên khoáng sản và rừng ở châu phi là do: a Tư bản nước ngoài khai thác quá mức
  9. b Do khí hậu quá nóng dẫn đến cháy rừng trên diện rộng c Do các nguồn tài nguyên này ở dây quá ít nên nhanh chóng suy giảm d Do nhu cầu sử dụng quá nhiều của các quốc gia châu Phi 41/ Châu Phi là châu lục bùng phát đại dịch HIV/AIDS, cho đến nay số người có HIV ở châu lục này chiếm a 90% số người có HIV trên toàn thế giới b Hơn 2/3 số người có HIV trên toàn thế giới c 1/2 sốngười có HIV trên toàn thế giới d 3/4 số người có HIV trên toàn thế giới 42/ Thử thách lớn đối với châu Phi: a Đại dịch HIV b Đói nghèo, bệnh tật, trình độ dân trí thấp, các cuộc xung đột c Khí hậu khắc nghiệt d Đói nghèo và bệnh tật 43/ Châu Mĩ La Tinh về mặt tự nhiên bao gồm mấy bộ phận? a 1 bộ phận b 3 bộ phận c 2 bộ phận d 4 bộ phận 44/ Quần đảo Ăngti thuộc vùng biển nào: a Thái Bình Dương b Biển Caribe c Đại Tây Dương d Vịnh Mêhico 45/ Đồng bằng lớn nhất châu Mĩ là: a Pampa b Laplata c Dải đồng bằng ven biển ở eo đất trung Mĩ d Amadon 46/ Do đặc điểm khí hậu thuận lợi nên kiểu cảnh quan chiếm diện tích lớn nhất và nổi tiếng nhất ở Mĩ La Tinh là: a Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm b Thảo nguyên và rừng c Rừng nhiệt đới và xa van d Hoang mạc và bán hoang mạc 47/ Mĩ La Tinh được thiên nhiên ban tặng cả về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, vì thế: a Người dân không cần lao động cũng giàu có b Người dân Mĩ La Tinh ít được hưởng lợi ích từ sự giàu có của tự nhiên c Được hưởng nhiều lợ ích từ tự nhiên d Đời sống của người dân trở nên sung túc 48/ Tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước Mĩ La Tinh trong những năm vừa qua biểu hiện : a Kinh tế phát triển không ổn định b Kinh tế tăng trưởng chậm nhueng khá ổn định c Kinh tế tăng trưởng nhanh nhưng không ổn định d Kinh tế tăng trưởng đồng đều giữa các quốc gia 49/ Gần đây nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ La Tinh đang : a Tăng nhanh b Giảm dần c Tăng dần d ổn định 50/ Quốc gia có tình trạng nợ nước ngoài lớn nhất so với các nước khác ở châu Mĩ La Tinh là:
  10. a Hamaica b Chi-lê c Ac-hen-ti-na d Ê- cu-a-đo ------------------- HẾT -------------------
  11. SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 11 NÂNG CAO Ngày ......tháng ..... năm 2007 (Thời gian 45 phút - SỐ 1) HỌ TÊN.........................................................LỚP........ ĐỀ SỐ 713 (đề có 50 câu) Chọn đáp án đúng 1/ Các nước phát triển tập trung chủ yếu ở phía a Bắc bán cầu b Đồng đều trên toàn thế giới c Khu vực xích đạo d Nam bán cầu 2/ GDP bình quân đầu người của các nước đang phát triển ở mức nào? a Trung bình b Thấp, một số ít thì ở mức trung bình c Rất thấp d Trung bình, thấp thậm chí rất thấp 3/ Tại các nước đang phát triển tỉ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế vẫn tập trung nhiều ở: a Khu vực I b Khu vực II c Cả khu vực I và khu vực II d Cả 3 khu vực như nhau 4/ Sản phẩm xuất khẩu của các nước đang phát triển chủ yếu là: a Khoáng sản và hàng sơ chế b Hàng sơ chế c Hàng đã qua chế biến d Khoáng sản và hàng đã qua chế biến 5/ Trong những năm gần đây với sự phát triển vượt bậc của quá trình công nghiệp hóa , nhiều sản phẩm công nghiệp đã có khả năng cạnh tranh trên thị trường thế giới. Đó chính là: a Các nước NICs b Các nước NICs Mĩ La Tinh c Các nước đang phát triển ở châu á d Các nước NICs Châu á 6/ Tuổi thọ trung bình trên thế giới hiện nay thấp nhất là khu vực: a Đông Phi và Tây Phi b Nam Mĩ và Nam Phi c Nam Mĩ và Trung Phi d Nam Phi và Đông Phi 7/ Xu hướng phát triển về chỉ số HDI của các nước đang phát triển hiện nay là: a Đang tăng lên nhưng hơi chậm b Tăng nhanh nhưng không ổn định c Tăng chậm d Tăng nhanh dần đều 8/ Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là: a Tự động hóa b Đại cơ khí và tự động hóa c Cơ khí d Sự bùng nổ của công nghệ cao 9/ Trong nền kinh tế tri thức , tỉ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm:
  12. a > 80% b > 90% c > 85% d >70% 10/ Trong cơ cấu đầu tư ngành được chú ý đầu tư hơn cả là ngành: a Công nghiệp b Giao thông c Nông nghiệp chất lượng cao d Dịch vụ 11/ Tiền đề của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại ngày nay là: a Không có tiền đề nào cả vì sự ra đời của cuộc cách mạng khoa hoọ và công nghệ là tất yếu b Cuộc cách mạng công nghiệp c Sản xuất thủ công lỗi thời d Cuộc cahs mạng khoa học - kĩ thuật 12/ Trong các tổ chức liên kết kinh tế khu vực tổ chức nào ra đời sớm nhất? a NAFTA b EU c APEC d ASEAN 13/ Tính đến tháng 1/2007 Liên minh châu Âuu ( EU) có bao nhiêu thành viên? a 27 b 29 c 25 d 26 14/ Tổ chức kinh tế khu vực nào có qui mô GDP lớn nhất: a NAFTA b EU c APEC d MERCOSUR 15/ Hiện tượng bùng nổ dân số thế giới diễn ra vào thời điểm nào? a Nửa sau thế kỉ XX b Dầu thế kỉ XXI c Nửa cuối thế kỉ XIX d Nửa đầu thế kỉ XX 16/ Tính đến năm 2005 dân số thế giới là a 6500 triệu người b 6757 triệu người c 6454 triệu người d 6477 triệu người 17/ Với tốc độ gia tăng dân số thế giới hàng năm là 1,5% thì mỗi năm dân số thế giới sẽ có thêm : a 100 triệu người b 85 triệu người c Gần 80 triệu người d 90 triệu người 18/ Hiện tượng già hóa dân số biểu hiện rõ nét ở : a Các nước phát triển b Các nước NICs c Một số ít các nước phát triển d Một số nước đang phát triển 19/ Hội nghị quốc tế về dân số và phát triển ở Cair«( Ai Cập) vào năm: a 1988 b 1995 c 1984 d 1994 20/ Theo dự đoán trong thế kỉ XXI nhiệt độ trung bình Trái Đất sẽ tăng lên khoảng: a 2 0C đến 30C b 1,50C đến 4,50C c 30C đến 5 0C d 1,50C đến 2,50 21/ Các loài động vật quí hiếm của nước ta cần được bảo tồn là: a Sao la, sếu đầu đỏ, voocj đầu trắng.... b Hươu sao, hổ, voi c Cá sấu, Cầy vằn d Các loại gia cầm 22/ Để bảo vệ các loài sinh vật nước ta đã : a Gửi các loài đó sang khu dự trữ sinh quyển của nước ngoài b Khoanh vùng ở một số nơi trọng điểm c Giao quyền quản lí cho các địa phương
  13. d Thành lập các khu bảo tồn, vườn quốc gia 23/ Nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi của môi trường chính là: a Từ thực trạng sản xuất và sinh hoạt của con người b Từ việc khai thác TNTN của con người c Người dân không có trách nhiệm đối với các vấn đề chung d Do ý thức khai thác, sử dụng TNTN bừa bãi của đa số người dân 24/ Gây ra hiệu ứng nhà kính là do nguyên nhân chính nào sau đây: a Do dân số thế giới tăng quá nhanh b Do mực nước biển ngày càng dâng cao c Do sự tăng lượng khí CO2 đáng kể trong khí quyển d Do sử dụng các chất độc hại trong sản xuất nông nghiệp 25/ Tầng ôdon thủng sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng, về lâu dài nó sẽ là một nhân tố a Mọi công trình xây dựng không kéo dài được tuổi thọ b Chỉ còn tồn tại một số loài c Sinh vật sẽ chết hàng loạt d Rút ngắn thời gian tồn tại của mọi sinh vật 26/ Trong các nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước biển và đại dương thì 1/2 nguyên nhân là do: a Người dân những vùng ven biển thường đổ rác xuống biển b Nhiều thành phố đã biến biển thành kho chứa rác c Các chất thải công ngiệp chưa được xử lí khoa học đã theo nước sông ra biển d Khai thác dầu và vận chuyển dầu trên biển 27/ Tình trạng thiếu nước sạch phổ biến nhất là ở các nước: a Các nước phát triển b Các cường quốc kinh tế lớn như Hoa Kì, Nhật Bản... c Các nước phát triển ở Tây Âu d Đang phát triển 28/ Trong bối cảnh hiện nay , đối với Việt Nam toàn cầu hóa là: a Thách thức lớn trong quá trình phát triển kinh tế b Không thuận lợi trong việc phát triển kinh tế vì bị phụ thuộc vào bên ngoài c Cơ hội và thách thức d Cơ hội để tận dụng các nguồn lực bên ngoài 29/ Hiện tượng dân số già ở các nước phát triển không gây khó khăn nào sau đây? a Anhr hưởng lớn đến cơ cấu ngành kinh tế và phân bố sản xuất b Lao động có kinh nghiệm những đội ngũ ấy sẽ bị thiếu hụt c Lao động có kinh nghiệm , có trình độ sản xuất cao đáp ứng được nhu cầu của những ngành công nghệ cao và giải quyết các vấn đề xã hội d Tỉ lệ người già ngày càng nhiều là vấn đề bức xúc trong xã hội 30/ Để dân số quốc gia phát triển ổn định, là nguồn lực quan trọng nhằm tiến hành sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội một trong những biện pháp hữu hiệu là: a Điều chỉnh chính sách phát triển dân số phù hợp và thực hiện triệt để chính sách đó b Ban hành các chính sách hà khắc đe người dân sinh đẻ nếu có hiện tượng dân số già c Thực hiện triệt sản bắt buộc đối với nam giới nếu có hiện tượng bùng nổ dân số
  14. d Nghiêm cấm người dân sinh đẻ hoặc bắt buộc người dân phải sinh đẻ đến khi có hiện tượng bùng nổ dân số 31/ Việc thực hiện chính sách dân số ở nước ta trong những năm gần đây mặc dù đã có tiến bộ song tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên còn hơi cao là do: a Người dân trong độ tuổi sinh đẻ chưa thực hiện các biện pháp tránh thai b Do y tế kém phát triển nên tỉ lệ tử còn cao hơn nhiều so với tỉ lệ sinh dẫn đến gia tăng tự nhiên cao c Chưa thực hiện chính sách KHHG triệt để d Chưa chú ý tới công tác tuyên truyền 32/ Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta xảy ra vào thời gian nào? a Đầu năm 70 của thế kỉ XX b Đầu năm 90 của thế kỉ XX c Giữa năm 80 của thế kỉ XX d Cuối năm 50 của thế kỉ XX 33/ Do tác động của nền kinh tế thế giới hiện nay nên tại các nước đang phát triển về nguồn nhân lực xảy ra hiện tượng : a Khủng hoảng về trình độ chuyên môn kĩ thuật b Chảy máu chất xám c Đô thị hóa d Xung đột tôn giáo 34/ Châu Phi có ....quốc gia: a 46 b 54 c 45 d 47 35/ Đảo nào sau đây thuộc Châu Phi: a Alaxca b Đảo Sip c Xrilanca d Madagaxca 36/ Hoang mạc Xahara thuộc khu vực nào của Châu Phi? a Chủ yếu ở Đông Phi b Trung Phi c Nam Phi d Bắc Phi 37/ Nguyên nhân dẫn đến sự hình thành hoang mạc và thảm thực vật ở Châu Phi chính là: a Sự ảnh hưởng của các dòng bien b Khí hậu khô, nóng c Đất kém màu mỡ d Chưa có sự cải tạo của con người 38/ Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi năm 2005 là: a 2% b 2,3% c 2,5% d 2,1% 39/ Châu Phi là châu lục bùng phát đại dịch HIV/AIDS, cho đến nay số người có HIV ở châu lục này chiếm a 3/4 số người có HIV trên toàn thế giới b Hơn 2/3 số người có HIV trên toàn thế giới c 90% số người có HIV trên toàn thế giới d 1/2 sốngười có HIV trên toàn thế giới 40/ Một biểu hiện tương đối khả quan cử nền kinh tế châu Phi là: a Một số nước có nền kinh tế rất phát triển như Nam Phi b Nhiều nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế rất cao c Một số nước có tốc độ tăng trưởng cao và tương đối ổn định d Chỉ có ít nước là tăng trưởng chậm , các quốc gia còn lại tăng trưởng nhanh 41/ Thử thách lớn đối với châu Phi: a Đói nghèo, bệnh tật, trình độ dân trí thấp, các cuộc xung đột
  15. b Khí hậu khắc nghiệt c Đại dịch HIV d Đói nghèo và bệnh tật 42/ Châu Mĩ La Tinh về mặt tự nhiên bao gồm mấy bộ phận? a 2 bộ phận b 1 bộ phận c 3 bộ phận d 4 bộ phận 43/ Quần đảo Ăngti thuộc vùng biển nào: a Biển Caribe b Vịnh Mêhico c Thái Bình Dương d Đại Tây Dương 44/ Đồng bằng lớn nhất châu Mĩ là: a Laplata b Dải đồng bằng ven biển ở eo đất trung Mĩ c Amadon d Pampa 45/ Lợi dụng thế mạnh về tự nhiên và đặc trưng về KT-XH của các nước Trung và Nam Mĩ, Hoa Kì đã: a Thành lập khối thị trường chung Nam Mĩ b Thiết lập quan hệ ngoại giao để đưa Mĩ La Tinh trở thành khu vực kinh tế năng động vào bậc nhất thế giới c Tìm mọi cách can thiệp vào khu vực này nhằm biến khu vực này thành sân sau của mình d Hợp tác với các nước Trung và Nam Mĩ để cùng phát triển 46/ Do đặc điểm khí hậu thuận lợi nên kiểu cảnh quan chiếm diện tích lớn nhất và nổi tiếng nhất ở Mĩ La Tinh là: a Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm b Thảo nguyên và rừng c Hoang mạc và bán hoang mạc d Rừng nhiệt đới và xa van 47/ Mĩ La Tinh được thiên nhiên ban tặng cả về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, vì thế: a Người dân Mĩ La Tinh ít được hưởng lợi ích từ sự giàu có của tự nhiên b Đời sống của người dân trở nên sung túc c Được hưởng nhiều lợ ích từ tự nhiên d Người dân không cần lao động cũng giàu có 48/ Đặc điểm xã hội nổi bật thể hiện trong đời sống của người dân Mĩ La Tinh: a Mức sống có sự chênh lệch lớn song chỉ có ở nông thôn b Mức sống khá đồng đều c Mức sống có sự chênh lệch rất lớn d Mức sống đồng đều song chưa cao 49/ Tình trạng người dân từ các vùng nông thôn ồ ạt kéo vào thành thị để tìm việc làm không dẫn đến hiện tượng nào sau đây a Nảy sinh các vấn đề xã hội nan giải b Đô thị hóa quá mức c Thất nghiệp gia tăng d Đô thị hóa gắn liền với công nghiệp hóa 50/ Tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước Mĩ La Tinh trong những năm vừa qua biểu hiện : a Kinh tế tăng trưởng đồng đều giữa các quốc gia b Kinh tế tăng trưởng nhanh nhưng không ổn định c Kinh tế tăng trưởng chậm nhueng khá ổn định
  16. d Kinh tế phát triển không ổn định ------------------- HẾT -------------------
  17. SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 11 NÂNG CAO Ngày ......tháng ..... năm 2007 (Thời gian 45 phút - SỐ 1) HỌ TÊN.........................................................LỚP........ ĐỀ SỐ 714 (đề có 50 câu) Chọn đáp án đúng 1/ GDP bình quân đầu người của các nước đang phát triển ở mức nào? a Thấp, một số ít thì ở mức trung bình b Trung bình, thấp thậm chí rất thấp c Trung bình d Rất thấp 2/ Năm 2004 cơ cấu GDP trong nhóm ngành dịch vụ của các nước phát triển là: a 90% b 80% c 71% d 76% 3/ Sản phẩm xuất khẩu của các nước đang phát triển chủ yếu là: a Hàng đã qua chế biến b Khoáng sản và hàng đã qua chế biến c Khoáng sản và hàng sơ chế d Hàng sơ chế 4/ Chiếm 2/3 giá trị đầu tư từ nước ngoài là đặc điểm của : a Các nước NICs b Các nước ngèo nhất thế giới c Các nước đang phát triển d Các nước phát triển 5/ Trong những năm gần đây với sự phát triển vượt bậc của quá trình công nghiệp hóa , nhiều sản phẩm công nghiệp đã có khả năng cạnh tranh trên thị trường thế giới. Đó chính là: a Các nước NICs Châu á b Các nước NICs Mĩ La Tinh c Các nước đang phát triển ở châu á d Các nước NICs 6/ Tuổi thọ trung bình trên thế giới hiện nay thấp nhất là khu vực: a Nam Mĩ và Nam Phi b Nam Phi và Đông Phi c Nam Mĩ và Trung Phi d Đông Phi và Tây Phi 7/ Xu hướng phát triển về chỉ số HDI của các nước đang phát triển hiện nay là: a Đang tăng lên nhưng hơi chậm b Tăng chậm c Tăng nhanh nhưng không ổn định d Tăng nhanh dần đều 8/ Hiện nay tỉ lệ dân số từ 10 tuổi trỏ lên biết đọc biết viết ở nước ta là: a 80% b 92% c 90% d 85% 9/ Trong nền kinh tế tri thức , yếu tố mang tính quyết định nhất đối với sự phát triển của sản xuất là: a Nguồn lao động dồi dào b Tri thức, thông tin c Cơ sở hạ tầng d Tri thức, công nghiệp 10/ Trong nền kinh tế tri thức , tỉ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm: a >70% b > 85% c > 90% d > 80%
  18. 11/ Vai trò của giáo dục trong nền kinh tế tri thức là: a Lớn b Đối với các nước phát triển quan trọng hơn c Tương đối lớn d Rất lớn 12/ Chiếm khoảng 90% số dân và chi phối 95% hoạt động thương mại của thế giới là biểu hiện của tổ chức nào? a APEC b WB c WTO d IMF 13/ Nhận định nào sau đây không đúng về những biểu hiện của toàn cầu hóa: a Đầu tư nước ngoài tăng nhanh b Vai trò của các công ti xuyên quốc gia chỉ thể hiện ở các nước phát triển c Thị trường tài chính quốc tế mở rộng d Thương mại thế giới phát triển mạnh 14/ Nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện của xu hướng toàn cầu hóa là: a Không có nguyên nhân nào cả mà tự nó xuất hiện và đến một chừng mực nào đó nó sẽ không còn tồn tại nữa b Nhu cầu của các quốc gia trong sự phát triển kinh tế - xã hội và sự tác động của cuôpc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại c Nhu cầu của các nước đang phát triển muốn thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế d Do các nước đang phát triển còn phu thuộc vào các nước phát triển về nhiều mặt 15/ Tiền đề của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại ngày nay là: a Không có tiền đề nào cả vì sự ra đời của cuộc cách mạng khoa hoọ và công nghệ là tất yếu b Cuộc cahs mạng khoa học - kĩ thuật c Sản xuất thủ công lỗi thời d Cuộc cách mạng công nghiệp 16/ Trong các tổ chức liên kết kinh tế khu vực tổ chức nào ra đời sớm nhất? a EU b APEC c ASEAN d NAFTA 17/ Tính đến tháng 1/2007 Liên minh châu Âuu ( EU) có bao nhiêu thành viên? a 29 b 27 c 26 d 25 18/ Tổ chức kinh tế khu vực nào có qui mô GDP lớn nhất: a APEC b NAFTA c EU d MERCOSUR 19/ Hiện tượng già hóa dân số biểu hiện rõ nét ở : a Một số ít các nước phát triển b Các nước NICs c Các nước phát triển d Một số nước đang phát triển 20/ Theo dự đoán trong thế kỉ XXI nhiệt độ trung bình Trái Đất sẽ tăng lên khoảng: a 2 0C đến 30C b 1,50C đến 4,50C c 1,50C đến 2,5 0 d 30C đến 50C 21/ Nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi của môi trường chính là: a Do ý thức khai thác, sử dụng TNTN bừa bãi của đa số người dân b Người dân không có trách nhiệm đối với các vấn đề chung c Từ việc khai thác TNTN của con người d Từ thực trạng sản xuất và sinh hoạt của con người 22/ Gây ra hiệu ứng nhà kính là do nguyên nhân chính nào sau đây:
  19. a Do dân số thế giới tăng quá nhanh b Do sự tăng lượng khí CO2 đáng kể trong khí quyển c Do sử dụng các chất độc hại trong sản xuất nông nghiệp d Do mực nước biển ngày càng dâng cao 23/ Tầng ôdon thủng sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng, về lâu dài nó sẽ là một nhân tố a Rút ngắn thời gian tồn tại của mọi sinh vật b Mọi công trình xây dựng không kéo dài được tuổi thọ c Sinh vật sẽ chết hàng loạt d Chỉ còn tồn tại một số loài 24/ Do sự ô nhiễm nguồn nước nên trên thế giới hiện nay nguồn nước ngọt đang ngày càng trë nên khan hiếm, hậu quả là: a Hầu hết các mạch nước ngầm có nồng độ hóa chất cao b 80% số người bị mắc bệnh ung thư là do nguồn nước không đảm bảo c 1.3 tỉ người bị thiếu nước sạch d Các loài sinh vật dều có biểu hiện bị bệnh 25/ Trong các nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước biển và đại dương thì 1/2 nguyên nhân là do: a Các chất thải công ngiệp chưa được xử lí khoa học đã theo nước sông ra biển b Khai thác dầu và vận chuyển dầu trên biển c Nhiều thành phố đã biến biển thành kho chứa rác d Người dân những vùng ven biển thường đổ rác xuống biển 26/ Trong những năm gần đây thế giới đang dứng trước sự đe dọa của nạn kủng bố, xung đột sắc tộc, tôn giáo. khu vực điển hình nhất trong vấn đề này là: a Đông Phi b Trung Đông c ấn Độ d Nam Mĩ 27/ Trong bối cảnh hiện nay , đối với Việt Nam toàn cầu hóa là: a Không thuận lợi trong việc phát triển kinh tế vì bị phụ thuộc vào bên ngoài b Cơ hội và thách thức c Thách thức lớn trong quá trình phát triển kinh tế d Cơ hội để tận dụng các nguồn lực bên ngoài 28/ Để dân số quốc gia phát triển ổn định, là nguồn lực quan trọng nhằm tiến hành sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội một trong những biện pháp hữu hiệu là: a Thực hiện triệt sản bắt buộc đối với nam giới nếu có hiện tượng bùng nổ dân số b Nghiêm cấm người dân sinh đẻ hoặc bắt buộc người dân phải sinh đẻ đến khi có hiện tượng bùng nổ dân số c Điều chỉnh chính sách phát triển dân số phù hợp và thực hiện triệt để chính sách đó d Ban hành các chính sách hà khắc đe người dân sinh đẻ nếu có hiện tượng dân số già 29/ Vồng luẩn quẩn của vấn đề dân số là: a Thu nhập thấp - đói nghèo - sinh đẻ nhiều b Sinh đẻ nhiều - đói nghèo - bệnh tật c Đói nghèo - sinh đẻ nhiều - đói nghèo d Thất nghiệp - sinh đẻ nhiều - đói nghèo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2