intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Địa Lí 6 – THCS Nguyễn Cư Trinh 2012 – 2013 (kèm đáp án)

Chia sẻ: Nguyen Nha Linh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

160
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến mời các bạn học sinh lớp 6 tham khảo đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lí của trường THCS Nguyễn Cư Trinh. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Địa Lí 6 – THCS Nguyễn Cư Trinh 2012 – 2013 (kèm đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT TP.HUẾ KIỂM TRA 1 Tiết NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CƯ TRINH Môn: Địa - Lớp 6 . Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Đề ra: Câu 1: Qúa trình hình thành mỏ Nội sinh và mỏ Ngoại sinh khác nhau như thế nào? (2 điểm) Câu 2: Lớp vỏ khí được chia thành mấy tầng? Nêu vị trí; đặc điểm của mỗi tầng? (3,5 điểm) Câu 3: Nêu khái niệm gió? Trình bày phạm vi hoạt động của gió Tín phong? (1,5 điểm) Câu 4: Trên bề mặt Trái Đất có những đới khí hậu nào? Nêu đặc điểm chính của các đới khí hậu đó: (Nhiệt độ? Lượng mưa? Loại gió thổi thường xuyên?) (3,0 điểm) _______________HẾT_________________
  2. PHÒNG GD & ĐT TP.HUẾ KIỂM TRA 1 Tiết NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CƯ TRINH Môn: Địa - Lớp 6 . Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ TỔNG NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ Nhận Thông Vận SỐ biêt hiêu dụng TL/TN TL/TN TL/TN 1. Các mỏ khoáng sản Câu 1. Câu 1. 2,0 1,5 0,5 2. Lớp vỏ khí Câu 2. 3,5 3,5 3. Khí áp và gió trên Trái Đất Câu 3. Câu 3. 0,5 1,0 1,5 Câu 4. Câu 4. 3,0 4. Các đới khí hậu trên Trái Đất 1,5 1,5 Tổng 3,5 4,5 2,0 10
  3. PHÒNG GD & ĐT TP.HUẾ KIỂM TRA: 1 Tiết. NĂM HỌC 2012- 2013 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CƯ TRINH Môn: Địa..... .... LỚP...6.. . Thời gian làm bài : 45phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ( Đáp án này gồm.... trang) Câ Ý Nội dung Điểm u 1.1 - Mỏ Nội Sinh: Là những mỏ được hình thànhdo nội 1 lực ( quá trình Mắcma) và được nâng lên gần mặt đất 1 (2đ) như các mỏ: Đồng; Chì; Sắt; Kẽm; Vàng; Bạc... 1.2 - Mỏ Ngoại Sinh: Là những mỏ được hình thành do 1 Ngoại Lực( quá trình phong hoá; tích tụ) thường ở những mỏ trũng như mỏ: Than; Cao lanh; Đá vôi... 2.1 - Lớp vỏ khí chia làm 3 tầng: 0.5 - Tầng đối lưu: Tầng giáp mặt đất , dày trung bình 16 2.2 km. Không khí dày đặc nhất là sát mặt đất, luôn luôn 1 chuyển động thành dòng lên xuống theo chiều thẳng 2 đứng, là tầng sinh ra các hiện tượng khí tượng: Mây; (3,5 Mưa; Sương mù... đ) - Tầng bình lưu: Nằm trên tầng đối lưu. Độ cao 16 -> 1 2.3 80 km. Không khí chuyển động theo chiều ngang. Đặc biệt có lớp ô zôn với tác dụng ngăn cản những tia bức 2.4 xạ có hại của mặt trời đối với các sinh vật trên Trái Đất. 1 - Các tầng cao của khí quyển: Ở bên trên tầng bình lưu. Độ cao: 80 km trở lên. Không khí rất loãng, không có quan hệ trực tiếp đến đời sống con người. 3.1 - Gío: Là sự chuyển động của không khítừ nơi khí áp 0,5
  4. 3. cao về nơi khí áp thấp. 3 2 - Phạm vi: Gío Tín Phong: Là loại gió thổi thường (1,5 xuyêntừ các đai khí áp cao chí tuyến ( vĩ độ 300 B và 1 đ) N) đến đai khí áp thấp xích đạo ( vĩ độ 00). 4.1 * Tương ứng với 5 vành đai nhiệt có 5 đới khí hậu: - Đới khí hậu nóng( Nhiệt đới): Nhiệt độ cao quanh 1 năm; lượng mưa trung bình từ 1000 -> 2000mm ; gió thường xuyên thổi là gió Tín Phong. 4 4.2 - Đới ôn hoà: Có nhiệt độ trung bình, trong năm có 4 1 (3đ) mùa rõ rệt, lượng mưa trung bình 500 -> 1000mm . Gío thường xuyên thổi là Gío Tây Ôn đới. 4.3 - Đới lạnh: Nhiệt độ thấp, lạnh và có băng tuyết gần 1 như quanh năm; lượng mưa trung bình năm nhỏ dưới 500mm; Gío thường xuyên thổi là Gío Đông Cực. Tổng 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2