Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 3 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Chương trình nâng cao)
lượt xem 4
download
Dưới đây là Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 3 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Chương trình nâng cao) giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 3 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Chương trình nâng cao)
- TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ TOÁN Môn: Hình học 11 (Nâng cao) – Khối sáng Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ 1 Cho hình chóp tam giác S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B, với AB a. Cạnh bên SA a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. 1) Chứng minh tất cả các mặt bên của hình chóp S .ABC đều là các tam giác vuông. 2) Dựng đường cao AH của tam giác SAB, H SB. Chứng minh AH vuông góc với mặt phẳng SBC . 3) Gọi I , J lần lượt là các trọng tâm của các tam giác SAB, SAC . Chứng minh IJ vuông góc với AH . 4) Gọi là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC . Tính tan . 5) Gọi R,T là các điểm nằm trên cạnh SC thoả mãn ST 3TC và đường thẳng AT vuông góc với đường thẳng BR. Tính độ dài đoạn SR. ---------Hết--------- TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ TOÁN Môn: Hình học 11 (Nâng cao) – Khối sáng Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ 2 Cho hình chóp tam giác S .MNP có đáy MNP là tam giác vuông cân tại đỉnh N , với MN a. Cạnh bên SM a 2 và SM vuông góc với mặt phẳng đáy. 1) Chứng minh tất cả các mặt bên của hình chóp S .MNP đều là các tam giác vuông. 2) Dựng đường cao MK của tam giác SMN , K SN . Chứng minh MK vuông góc với mặt phẳng SNP . 3) Gọi E, F lần lượt là các trọng tâm của các tam giác SMN , SMP. Chứng minh EF vuông góc với MK . 4) Gọi là góc giữa đường thẳng SN và mặt phẳng SMP . Tính cot . 5) Gọi I , J là các điểm nằm trên cạnh SP thoả mãn SJ 3JP và đường thẳng MJ vuông góc với đường thẳng NI . Tính độ dài đoạn IJ . ---------Hết---------
- TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ TOÁN Môn: Hình học 11 (Nâng cao) – Khối chiều Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ 1 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên SA a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I , H , K lần lượt là trung điểm của SA, BC,CD. 1) Chứng minh tất cả các mặt bên của hình chóp S.ABCD đều là các tam giác vuông. 2) Chứng minh đường thẳng HK vuông góc với mặt phẳng SAC . 3) Chứng minh đường thẳng DH vuông góc với đường thẳng SK . 4) Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB . Tính sin . 5) Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng CI và cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M và N . Khi góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng P đạt giá trị lớn nhất, hãy tính diện tích của tứ giác CMIN . ---------Hết--------- TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ TOÁN Môn: Hình học 11 (Nâng cao) – Khối sáng Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ 2 Cho hình chóp S .MNPQ có đáy MNPQ là hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên SM a 2 và SM vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi E, F,G lần lượt là trung điểm của các cạnh SM, NP, PQ. 1) Chứng minh tất cả các mặt bên của hình chóp S .MNPQ đều là các tam giác vuông. 2) Chứng minh FG vuông góc với mặt phẳng SMP . 3) Chứng minh đường thẳng QF vuông góc với đường thẳng SG. 4) Gọi là góc giữa đường thẳng SP và mặt phẳng SMN . Tính cos . 5) Gọi R là mặt phẳng chứa đường thẳng PE và cắt các cạnh SN , SQ lần lượt tại K và H . Khi góc giữa đường thẳng MP và mặt phẳng R đạt giá trị lớn nhất, hãy tính diện tích của tứ giác PHEK . ---------Hết---------
- ĐÁP ÁN ĐỀ 1 KHỐI SÁNG 1 (3 điểm) 2đ SA ABC SA AB, SA AC SAB, SAC vuông tại A. BC AB 1đ BC SAB BC SB SBC vuông tại B. BC SA 2 AH SB AH SBC . 1đ (2 điểm) AH BC 1đ 3 Gọi E là trung điểm của SA. (2 điểm) EI EJ 2 1đ Ta có IJ / /BC IJ SAB EB EC 3 Mà AH SAB IJ AH . 1đ 4 Gọi M là trung điểm của AC . (2 điểm) BM AC BM SAC M là hình chiếu của B lên SAC BM SA 1đ Suy ra SM là hình chiếu của SB lên SAC . , với BSM vuông tại M . Do đó SB; SAC SB; SM BSM a 10 1 a 2 Tính được SM SA2 AM 2 , BM AC 2 2 2 BM 1 1đ tan . SM 5 3 3 1 3 5 (1 điểm) Ta có AT AS ST AS SC AS SA AC AS AC 4 4 4 4 0,5 đ Đặt SR kSC . BR BA AS SR AB AS kSC AB 1 k AS kAC . Từ GT AT .BR 0 1 3 3k 1 k AS 2 AB.AC AC 2 0 4 4 4 1 3 1 3k 1 1 k 2a 2 .a.a 2. .2a 2 0 k . 4 4 2 4 4 1 1 0,5 đ Do đó SR SC RT SC a. 4 2
- ĐÁP ÁN ĐỀ 2 KHỐI SÁNG 1 (3 điểm) SM MNP SM MN , SM MP 2đ SMN , SMP vuông tại M . PN MN PN SMN PN SN SNP vuông tại N . PN SM 1đ 2 MK SN 1đ MK SNP . (2 điểm) MK NP 1đ 3 Gọi Q là trung điểm của SM . (2 điểm) QE QF 2 1đ Ta có EF / /NP EF SMN QN QP 3 Mà MK SMN EF MK . 1đ 4 Gọi O là trung điểm của MP. (2 điểm) NO MP NO SMP O là hình chiếu của N lên SMP NO SM 1đ Suy ra SO là hình chiếu của SN lên SMP . , với NSO vuông tại O. Do đó SN ; SMP SN ; SO NSO a 10 1 a 2 Tính được SO SM 2 MO 2 , NO MP 2 2 2 SO 1đ cot 5. NO 3 3 1 3 5 (1 điểm) Ta có MJ MS SJ MS SP MS SM MP MS MP 4 4 4 4 0,5 đ Đặt SI kSP. NI NM MS SI MN MS kSP MN 1 k MS kMP . Từ GT MJ .NI 0 1 3 3k 1 k MS 2 MN .MP MP 2 0 4 4 4 1 3 1 3k 1 1 k 2a .a.a 2. 2 .2a 2 0 k . 4 4 2 4 4 1 1 0,5 đ Do đó SI SP IJ SP a. 4 2
- ĐÁP ÁN ĐỀ 1 KHỐI CHIỀU 1 (3 điểm) SA ABCD SA AB, SA AD SAB, SAD vuông tại A. 1đ BC AB BC SAB BC SB SBC vuông tại B. BC SA 1đ DC AD DC SAD DC SD SDC vuông tại D. DC SA 1đ 2 HK / /BD HK SAC . 1đ (2 điểm) BD SAC 1đ 3 Gọi E DH AK DEK vuông tại E . Suy ra DH AK . 1đ (2 điểm) Mà DH SA DH SAK DH SK . 1đ 4 Ta có B là hình chiếu vuông góc của C lên mặt phẳng SAB nên SB là hình (2 điểm) chiếu vuông góc của SC C lên mặt phẳng SAB . 1đ , với tam giác Suy ra SC ; SAB SC ; SB BSC BSC vuông tại B. 1đ Ta có BC a, SC SA2 AC 2 2a. BC 1 Suy ra sin . SC 2 5 Gọi P, I theo thứ tự là hình chiếu của A lên mặt phẳng P và đường thẳng AI . (1 điểm) . Ta có AC ; P ACP 0,5 đ AP AJ Có sin ACP AC AC const. Suy ra AC ; P lớn nhất khi P J P AJ . Mà BD SAC BD AJ BD / / P BD / /MN . Gọi G là trọng tâm của SAC và cũng là trọng tâm của SBD MN đi qua G. 0,5 đ 2 2a 2 a 10 Khi đó MN BD ;CI CA2 AI 2 . 3 3 2 1 1 2a 2 a 10 a 2 5 Vậy SCMIN CI .MN . . . 2 2 3 2 3
- ĐÁP ÁN ĐỀ 2 KHỐI CHIỀU 1 (3 điểm) SM MNPQ SM MN , SM MQ SMN , SMQ vuông tại M . 1đ PN MN PN SMN PN SN SNP vuông tại N . PN SM 1đ PQ MQ PQ SMQ PQ SQ SPQ vuông tại Q. 1đ PQ SM 2 FG / /NQ FG SMQ . 1đ (2 điểm) NQ SMP 1đ 3 Gọi R MG FQ QRG vuông tại R . Suy ra MG FQ. 1đ (2 điểm) Mà FQ SM DFQ SMG FQ SG. 1đ 4 Ta có N là hình chiếu vuông góc của P lên mặt phẳng SMN nên SN là hình (2 điểm) chiếu vuông góc của SP lên mặt phẳng SNP . 1đ , với tam giác Suy ra SP; SMN SP; SN NSP NSP vuông tại N. 1đ Ta có NP a, SP SM 2 MC 2 2a. PN 1 3 Suy ra sin cos . SP 2 2 5 Gọi U ,V theo thứ tự là hình chiếu của M lên mặt phẳng R và đường thẳng (1 điểm) PE . 0,5 đ . Ta có MP; R MPU MU MV Có sin MPU MP MP const. Suy ra MP; R lớn nhất khi U V R AU . Mà NQ SMP NQ AU NQ / / R NQ / /HK . Gọi T là trọng tâm của SMP và cũng là trọng tâm của SNQ HK đi qua 0,5 đ T. 2 2a 2 a 10 Khi đó HK NQ ; PE PM 2 ME 2 . 3 3 2 1 1 2a 2 a 10 a 2 5 Vậy SPHEK PE .HK . . . 2 2 3 2 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 11
3 p | 526 | 126
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
33 p | 979 | 86
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phan Đình Phùng
5 p | 602 | 55
-
7 đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
21 p | 401 | 44
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học NC lớp 11
3 p | 299 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 10 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Văn Thiêm
3 p | 311 | 16
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 2 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
9 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTDTNT THCS huyện Văn Yên
7 p | 39 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Trần Phú (Bài kiểm tra số 1)
4 p | 43 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Ngọc Lặc
12 p | 46 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Trần Văn Ơn
4 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Quang Phục
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Đồng Tiến
6 p | 36 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tất Thành
7 p | 49 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu
4 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 1 năm 2019-2020 - Trường THCS Diễn Nguyên
3 p | 43 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 8 chương 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Phù Long
4 p | 42 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Hai Bà Trưng
10 p | 57 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn