intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 8 chương 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Phù Long

Chia sẻ: Lãnh Mạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

43
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến bạn Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 8 chương 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Phù Long nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập Toán một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 8 chương 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Phù Long

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TRƯỜNG TH VÀ THCS PHÙ LONG Năm học 2019 ­ 2020 Môn: Toán học 8 (Hình học) Kiểm tra chương III (Thời gian làm bài: 45 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) MN 2 Câu 1. Biết   và MN = 4cm. Độ dài của đoạn thẳng PQ là PQ 5 A. 2cm B. 5cm C. 7cm D. 10cm                 Câu 2. Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và   CD 3 2 20 30 A.  B.  C.  D.  2 3 3 2 Câu 3. Cho  ∆ ABC có AD là đường phân giác, D  BC  ta có: AB DB AB AD DC AB DB = AB A. = B.  = C.  = D.  AC DC AC DC BC AC BC AC                  Câu 4. Cho hình vẽ bên, biết DE // AB, ta có: A CD CE CD CB D A.  = B.  = CA CB CA CE CD CE CD BE B C C.  = D.  = E CA BE CA CE Câu 5. Trên đường thẳng a lấy liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau AB = BC = CD  = DE. Tỉ số AC : BE bằng A. 2 : 4 B.1:1 C. 2 : 3                      D. 3 : 2 Câu 6. Cặp tam giác đồng dạng trong các hình sau là: A. ∆DEF    ∆ABC B. ∆PQR   ∆EDF C. ∆ABC   ∆PQR D. Cả A, B, C đúng Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF có  ᄉA = 700 ; B ᄉ = 600 ; F ᄉ = 500 thì: A.   D ᄉ = 700 B.  E ᄉ = 500       C.  D ᄉ = 600 D.  C ᄉ = 700               
  2. Câu 8.  ∆ A’B’C’  ∆ ABC theo hệ số tỉ lệ k thì  ∆ ABC  ∆ A’B’C’ theo hệ số tỉ lệ  là: 1 1 A. ­ k B. k C.  D.  k k2 AB AC ᄉ ᄉ Câu 9. Nếu  ∆ ABC và  ∆ DEF có:  = ;  A = E thì: ED EF A.  ∆ ABC  ∆ DEF B.  ∆ ABC  ∆ FDE C.  ∆ ABC  ∆ EFD    D.  ∆ ABC  ∆ EDF       Câu 10:  ABC ~ A’B’C’ theo tỉ số 2:3 và  A’B’C’~ A’’B’’C’’ theo tỉ số 1 : 3.  ABC ~ A’’B’’C’’ theo tỉ số k . Ta có: A. k = 3 : 9 B. k = 2 : 9 C. k = 2 : 6                D. k = 1:3 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm).  Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: a. AB = 7cm  và  CD = 14cm. b. MN = 20cm và PQ = 10cm. Bài 2 (3,0 điểm)  Cho  ABC như hình vẽ trên, có AB = 8cm, AC = 10cm, BC = 12cm. Trên cạnh AB  lấy điểm M và trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AM = 6cm, AN = 7.5cm. Chứng   minh MN // BC và tính độ dài đoạn thẳng MN. Bài 3 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB > AC). Vẽ hai đường cao   BE và CF.  a. Chứng minh tam giác ABE đồng dạng tam giác ACF.  b. Chứng minh ΔAEF đồng dạng ΔABC;  c. Đường thẳng EF và CB cắt nhau tại I. Chứng minh IE.IF = IB.IC ..............................................................H ẾT..........................................................
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA LỚP 8 I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) mỗi câu đúng 0,3 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D B A A C A A C D B II. Tự luận Câu Đáp án Điểm 1 AB 7cm 1 0,5 a) Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là  = = (1.0 điểm) CD 14cm 2 MN 20cm 0,5 b)  Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là  = =2 PQ 10cm Xét  ABC, có :       2 AM 6 3 0,5 ; (3.0 điểm) AB 8 4 AN 7,5 3 0,5 AC 10 4 AM AN MN // BC  (Đ/l Talet đảo) AB AC 1,0 MN AM 3 3 MN BC 9cm BC AB 4 4 1,0 3 0,25 (3.0 điểm)
  4. a. Xét tam giác ABE và tam giác ACF có: ᄉA  chung 0,5 ᄉAEB = CFA ᄉ = 900 Suy ra tam giác ABE đồng dạng với tam giác ACF 0.25 AF AE 0,25 b. Vì tam giác ABE đồng dạng với tam giác ACF, nên  = AC AB Xét tam giác AEF và tam giác ABC có   ᄉA  chung 0,5 AF AE = 0,25 AC AB Suy ra tam giác AEF đồng dạng tam giác ABC c. Vì tam giác AEF đồng dạng tam giác ABC, nên  ᄉAEF = ᄉABC 0,25 Xét tam giác ICE và tam giác IFB có I$  chung ᄉ ᄉ 0,5 IEC = IBF IC IE Suy ra tam giác ICE đồng dạng tam giác IFB nên  = IF IB 0,25  * Lưu ý: Học sinh giải các khác đúng vẫn để điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2