Đề kiểm tra 45 phút<br />
Hình học – chương 1 – khối 12<br />
<br />
TRƯỜNG THPT ĐỨC TRỌNG<br />
<br />
Đề số 001<br />
I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 8,0 điểm)<br />
Câu 1: Gọi a,b,c là 3 kích thước của hình hộp chữ nhật. Chọn công thức tính thể tích V của khối hộp chữ nhật<br />
<br />
trong các kết quả sau:<br />
1<br />
1<br />
D V a.b.c<br />
a.b.c<br />
6<br />
3<br />
Câu 2: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của BB’. Mặt phẳng (AD’M)<br />
V<br />
chia khối lập phương thành 2 phần có thể tích là V1 ,V2 ( với V1 V2 ). Tỷ số 1 bằng:<br />
V2<br />
1<br />
5<br />
17<br />
15<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
3<br />
16<br />
31<br />
33<br />
Câu 3: Một khối bát diện đều có tất cả bao nhiêu đỉnh?<br />
A Có 12<br />
B Có 8<br />
C Có 4<br />
D Có 6<br />
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với đường chéo AC 2 a . Cạnh bên SA vuông<br />
góc với đáy (ABCD) và góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và đáy (ABCD) bằng 450 . Khi đó thể tích khối chóp<br />
S.ABCD là:<br />
2 2 3<br />
2 3<br />
2 3<br />
3<br />
A 2 2a<br />
B<br />
C<br />
D<br />
a<br />
a<br />
a<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 5: Cho lăng trụ có diện tích đáy bằng 8, chiều cao bằng 5. Thể tích khối lăng trụ bằng:<br />
20<br />
40<br />
A<br />
B 40<br />
C<br />
D 20<br />
3<br />
3<br />
Câu 6: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, tâm O. Phép dời hình nào cho dưới đây biến tứ diện AA’B’C’<br />
thành tứ diện ACDC’<br />
A Phép đối xứng mặt phẳng (ACC’A’)<br />
A<br />
D<br />
B Phép đối xứng mặt phẳng (BDD’B’)<br />
B<br />
C Phép đối xứng tâm O<br />
C<br />
D Phép đối xứng trục AC’<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
A V a .b .c<br />
<br />
2<br />
<br />
B V a.b.c<br />
<br />
C V <br />
<br />
O<br />
A'<br />
<br />
D'<br />
<br />
B'<br />
C'<br />
<br />
Câu 7: Người ta gọt một khối lập phương gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các<br />
<br />
tâm của các mặt khối lập phương). Biết các cạnh của khối lập phương bằng a. Hãy tính thể tích của khối tám<br />
mặt đều đó<br />
a3<br />
a3<br />
a3<br />
a3<br />
B<br />
C<br />
D<br />
6<br />
8<br />
4<br />
12<br />
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB = a. Hình chiếu của S trên<br />
(ABC) là trung điểm H của cạnh AC. Góc giữa SB với đáy (ABC) bằng 600 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:<br />
5 3<br />
15 3<br />
5 3<br />
15 3<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
6<br />
4<br />
4<br />
12<br />
A<br />
<br />
0<br />
<br />
Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại C. Góc ABC 30 , mặt bên<br />
<br />
(ABB’A’) là hình vuông cạnh 2a. Thể tích khối lăng trụ là:<br />
A<br />
<br />
3a 2<br />
<br />
B<br />
<br />
3a 3<br />
<br />
C 2 3a<br />
<br />
3<br />
<br />
D<br />
<br />
3 3<br />
a<br />
3<br />
<br />
Câu 10: Số đỉnh và số cạnh của khối đa diện đều 5;3 là:<br />
A 12 đỉnh và 30 cạnh<br />
B 20 đỉnh và 30 cạnh<br />
C 30 đỉnh và 20 cạnh<br />
D 20 đỉnh và 12 cạnh<br />
Cho<br />
lăng<br />
trụ<br />
đứng<br />
ABC.A’B’C’<br />
có<br />
đáy<br />
ABC<br />
là<br />
tam<br />
giác<br />
vuông<br />
cân<br />
tại<br />
C<br />
và<br />
AC = a.Cho biết thể tích<br />
Câu 11:<br />
<br />
6 3<br />
a . Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCA’) bằng<br />
2<br />
a 3<br />
a 42<br />
a 42<br />
a<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
2<br />
7<br />
6<br />
3<br />
Câu 12: Mỗi đỉnh của một hình đa diện lồi là đỉnh chung của ít nhất<br />
A Hai cạnh<br />
B Năm cạnh<br />
C Bốn cạnh<br />
D Ba cạnh<br />
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 , cạnh bên bằng a 3 . Khi đó thể tích khối<br />
chóp S.ABCD bằng:<br />
2a3<br />
2a3<br />
2 2a 3<br />
3<br />
A<br />
B<br />
C 2 2a<br />
D<br />
3<br />
2<br />
3<br />
Câu 14: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên AA’ = 2a. Biết hình chiếu<br />
vuông góc của A lên mặt (A’B’C’) trùng với trọng tâm H tam giác A’B’C’. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’<br />
là:<br />
13 3<br />
13 3<br />
11 3<br />
11 3<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
12<br />
4<br />
4<br />
12<br />
Câu 15: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = a; AC = 2a. Cạnh SA = 3a và vuông góc<br />
với đáy (ABC). Gọi H,K là hình chiếu của A trên SB, SC. Thể tích khối đa diện ABCHK là:<br />
49 3 3<br />
49 3 3<br />
49 3 3<br />
81 3 3<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
130<br />
130<br />
260<br />
260<br />
0<br />
Câu 16: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, góc BAC 30 . Cạnh SA vuông góc với đáy<br />
(ABC) và SA= AC = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC bằng<br />
2 3a3<br />
3a 3<br />
3a 3<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
3a 3<br />
3<br />
3<br />
2<br />
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a; AC = 2a. Cạnh bên SA vuông<br />
góc với đáy (ABCD) và tam giác SAD cân. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là:<br />
1 3<br />
3 3<br />
3<br />
3<br />
A a<br />
B<br />
C 3a<br />
D<br />
a<br />
a<br />
2<br />
2<br />
Câu 18: Gọi V là thể tích, B là diện tích đáy, h là chiều cao của khối chóp. Chọn công thức đúng:<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A V B.h<br />
B V B.h<br />
C V B.h<br />
D V B.h<br />
3<br />
2<br />
6<br />
Câu 19: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có A’C’ = 2a. Đường chéo AC’ tạo với mặt đáy<br />
(A’B’C’D’) một góc 450 . Thể tích khối lăng trụ đều trên là:<br />
2 3<br />
4 3<br />
3<br />
3<br />
A 4a<br />
B 8a<br />
C<br />
D<br />
a<br />
a<br />
3<br />
3<br />
Câu 20: Hình chóp n – giác có tất cả bao nhiêu mặt?<br />
A Có n 1<br />
B Có 2n<br />
C Có n<br />
D Có 2n 1<br />
II/ Tự luận: ( 2 điểm)<br />
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A.Tam giác SAB đều, cạnh bằng a và nằm trong mặt<br />
phẳng vuông góc với đáy (ABC). Biết SC tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300 .Gọi K là trung điểm BC. Tính<br />
theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ K đến mặt phẳng (SAC).<br />
----------------Hết ----------------khối lăng trụ là V <br />
<br />
ĐÁP ÁN CHẤM - Đề số 001<br />
Đáp án TNKQ:<br />
1. B<br />
8. D<br />
15. C<br />
<br />
2. D<br />
9. B<br />
16. C<br />
<br />
3. D<br />
10. B<br />
17. A<br />
<br />
4. B<br />
11. C<br />
18. A<br />
<br />
5. B<br />
12. D<br />
19. A<br />
<br />
6. C<br />
13. D<br />
20. A<br />
<br />
7. A<br />
14. C<br />
<br />
Đáp án TỰ LUẬN:<br />
Câu<br />
<br />
Ý chấm<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
21<br />
<br />
Vẽ hình và chỉ ra góc SCH 300 ( H: trung điểm AB)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Tính được SC = a 3<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Tính được AC a 2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2 2<br />
a<br />
2<br />
a 3<br />
Chỉ ra chiều cao khối chóp là: SH <br />
2<br />
6 3<br />
a<br />
Tính đúng thể tích V <br />
12<br />
6 3<br />
a<br />
Chỉ ra thể tích khối chóp K.SAC bằng<br />
24<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Tính được diện tích tam giác ABC bằng<br />
<br />
Áp dụng PP thể tích tính khoảng cách d K , SAC <br />
<br />
S<br />
<br />
A<br />
H<br />
B<br />
<br />
C<br />
K<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
3<br />
a<br />
4<br />
<br />
0,25<br />
<br />