KHUNG MA TRẬN<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 12 (chương 3)<br />
Tiết 33<br />
Cấp độ<br />
Tên<br />
chủ đề<br />
(nội<br />
dung,chương…)<br />
1. Hệ tọa độ trong<br />
không gian.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
2.Phương trình mặt<br />
phẳng.<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
3. Phương trình mặt<br />
cầu<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Tổng số câu:<br />
Tổng số điểm :<br />
Tỉ lệ 100%<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
Tìm tọa độ<br />
vec tơ thỏa<br />
điều kiện cho<br />
trước<br />
Câu 1a<br />
3<br />
30%<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
Tìm tọa độ điểm<br />
thỏa điều kiện<br />
cho trước<br />
Câu 1b<br />
1<br />
10%<br />
Viết phương<br />
trình mặt<br />
phẳng<br />
Câu 3a,3b<br />
2<br />
20%<br />
<br />
Tìm tâm và<br />
bán kính mặt<br />
cầu.<br />
Câu 2a<br />
2<br />
20%<br />
Số câu:2<br />
Số điểm: 5<br />
50%<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
2<br />
4,0<br />
40%<br />
Viết phương<br />
trình mặt<br />
phẳng<br />
Câu3c<br />
1<br />
10%<br />
<br />
3<br />
3,0<br />
30%<br />
<br />
Viết phương<br />
trình mặt cầu<br />
<br />
Số câu:2<br />
Số điểm:3<br />
30%<br />
<br />
Câu 2b<br />
1<br />
10%<br />
Số câu:2<br />
Số điểm: 2<br />
20%<br />
<br />
Số câu:1<br />
Số điểm:1<br />
10%<br />
<br />
2<br />
3,0<br />
30%<br />
Số câu: 7<br />
Số<br />
điểm:10<br />
100%<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - Năm học 2017-2018<br />
Môn Toán: (Hình học) – Lớp 12<br />
Bài 1 (4đ)<br />
Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(3; 1; 0), B(-2; 4; 1),C(1;-1;3)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a)Tính tọa độ véc tơ u 2 AC 3CB<br />
b)Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy cách đều hai điểm A và B<br />
Bài 2: (3đ)<br />
a)Tìm tâm và bán kính mặt cầu có phương trình: x2+y2+z2+4x-6y+2z-2=0<br />
b)Viết phương trình mặt cầu tâm I(-1; 3; 5) và tiếp xúc mặt phẳng (Oyz).<br />
Bài 3: (3đ)<br />
a).Viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm A(3; 1; -1) và vuông góc với trục Oy.<br />
b). Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua hai điểm A(3; 1; -1), B(2; -1; 4) và vuông góc với<br />
mặt phẳng (T):2x – y + 3z – 1 = 0.<br />
c). Viết phương trình mặt phẳng (R) qua điểm M(-1; -2; 5) và đồng thời chứa giao tuyến của 2<br />
mặt phẳng ( ):x + 2y – 3z -4 = 0 và ( ):x – 3y + 2z + 1 = 0.<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
Bài<br />
1<br />
<br />
ý<br />
a/<br />
<br />
b/<br />
<br />
2<br />
<br />
a/<br />
<br />
b/<br />
3<br />
a/<br />
b/<br />
<br />
c/<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
<br />
AC (2; 2;3) 2 AC (4; 4; 6)<br />
<br />
<br />
CB (3;5; 2) 3CB (9; 15; 6)<br />
<br />
u (5; 19;12)<br />
M(0 ; m ; 0) thuộc Oy.<br />
AM=BM 9 (m 1)2 4 (m 4)2 1 suy ra 10 – 2m = 21 – 8m<br />
m=11/6<br />
Vậy M(0; 11/6; 0)<br />
Tâm I(-2;3;-1)<br />
Bán kính R=4<br />
PT mp(Oyz) là x = 0<br />
Mcầu cần tìm có bán kính R=d(I,(Oyz))=1<br />
PT mặt cầu là : (x + 1)2 + (y – 3)2 + (z – 5)2 = 1<br />
<br />
Mặt phẳng (P) vuông góc với trục Oy nên có vtpt là : j (0;1; 0)<br />
Phương trình mặt phẳng (p) là : 1(y-1)=0 y=1<br />
<br />
n (2; 1;3)<br />
<br />
A(3; 1; -1), B(2; -1; 4) suy ra AB ( 1; 2;5)<br />
<br />
Mp cần tìm có VTPT là n, AB (1; 13; 5)<br />
PT mp cần tìm : x -13y - 5z + 5 = 0<br />
<br />
2x – y + 3z – 1 = 0 có VTPT<br />
<br />
Chọn cho được 2 điểm chung của 2 mặt phẳng. Chẳng hạn A(2 ;1 ;0),B(1 ;0 ;-1)<br />
Phương trình mặt phẳng cần tìm là pt mp qua 3 điểm M,A,B.<br />
<br />
MA (3;3; 5)<br />
<br />
Cặp véc tơ chỉ phương <br />
MB (2; 2; 6) suy ra vtpt n ( 8;8; 0)<br />
<br />
Điểm<br />
1,5đ<br />
1,5đ<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
1<br />
1<br />
0,5<br />
0,5<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
Phương trình mặt phẳng cần tìm : -x+y+1=0<br />
<br />