intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

172
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang lo lắng sắp tới có bài kiểm tra Toán nhưng kiến thức thì chưa được bao nhiêu. Hãy tham khảo ngay Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp để làm quen với cấu trúc đề, củng cố lại kiến thức, trau dồi kỹ năng giải đề. Ôn tập thật tốt các bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Tiết 58:<br /> KIỂM TRA HÌNH 7 – Chương III<br /> A) Mục tiêu:<br /> 1) Kiến thức:<br /> Kiểm tra : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, Quan hệ giữa đường vuông góc, đường xiên và<br /> hình chiếu; Tính chất các đường đồng quy trong tam giác<br /> 2) Kí năng:<br /> Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, tính toán và chứng minh hình học.<br /> 3) Thái độ:<br /> Cẩn thận trong tính toán, lập luận và vẽ hình.<br /> B) Hình thức ra đề: Trắc nghiệm và tự luận<br /> C) Thiết lập ma trận đề:<br /> Cấp<br /> Thông hiểu<br /> Vận dụng thấp<br /> Vận dụng cao<br /> độ Nhận biết<br /> Tổng<br /> TN TL<br /> TN<br /> TL<br /> TN<br /> TL<br /> TN<br /> TL<br /> Chủ<br /> đề<br /> 1) Quan Nhận biết<br /> So sánh<br /> So sánh<br /> Tính<br /> hệ giữa<br /> được 3 số<br /> được các được các được độ<br /> các yếu<br /> nào có<br /> góc của<br /> cạnh của dài một<br /> tố trong thể là độ<br /> một tam một tam cạnh của<br /> tam giác dài 3 cạnh<br /> giác khi giác khi tam giác<br /> của một<br /> biết ba<br /> biết hai<br /> khi biết<br /> tam giác<br /> cạnh của góc của<br /> hai cạnh<br /> tam giác tam giác và 1 điều<br /> đó<br /> đó<br /> kiện<br /> khác<br /> Số câu<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 4<br /> Số điểm. 0,5<br /> 0,5<br /> 2<br /> 0,5<br /> 3,5<br /> Tỉ lệ<br /> 5%<br /> 5%<br /> 20 %<br /> 5%<br /> 35 %<br /> 2) Quan<br /> So sánh Vận<br /> hệ giữa<br /> được<br /> dụng<br /> đường<br /> các<br /> được<br /> vuông<br /> hình<br /> mối quan<br /> góc ,<br /> chiếu<br /> hệ để<br /> đường<br /> khi biết nhận biết<br /> xiên và<br /> mối<br /> được<br /> hình<br /> quan hệ tính<br /> chiếu<br /> giữa<br /> đúng sai<br /> hai<br /> của một<br /> đường mệnh đề<br /> xiên vẽ toán học<br /> từ một<br /> điểm<br /> đến<br /> một<br /> đường<br /> thẳng<br /> Số câu<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> Số điểm.<br /> 1<br /> 0,5<br /> 1,5<br /> Tỉ lệ<br /> 10 %<br /> 5%<br /> 15 %<br /> 3) Tính<br /> Nhận biết Vẽ<br /> Chứng<br /> Tính<br /> Vận<br /> Vận<br /> chất các được<br /> hình<br /> minh<br /> được số dụng<br /> dụng<br /> đường<br /> trọng tam<br /> được hai đo góc<br /> tính<br /> tính chất<br /> đồng<br /> của tam<br /> tam giác tạo bởi<br /> chất<br /> phân<br /> quy<br /> giác cách<br /> bằng<br /> hai<br /> các<br /> giác xuất<br /> trong<br /> mỗi đỉnh<br /> nhau<br /> đường<br /> đường<br /> phát từ<br /> <br /> tam giác<br /> <br /> 1khoảng<br /> bằng 2/3<br /> độ dài<br /> đường<br /> trung<br /> tuyến đi<br /> qua đỉnh<br /> đó<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm.<br /> Tỉ lệ<br /> T.số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> 5%<br /> 2<br /> 1<br /> 10 %<br /> <br /> phân<br /> giác của<br /> tam giác<br /> khi biết<br /> số đo<br /> của góc<br /> còn lại<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> 5%<br /> 1<br /> 1,5<br /> 15 %<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 10 %<br /> <br /> 1<br /> 1,5<br /> 15 %<br /> 2<br /> 3,5<br /> 35 %<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> 5%<br /> 2<br /> 1<br /> 10 %<br /> <br /> đồng<br /> quy<br /> để<br /> chứng<br /> minh<br /> ba<br /> điểm<br /> thẳng<br /> hàng<br /> 1<br /> 1<br /> 10 %<br /> 1<br /> 1<br /> 10 %<br /> <br /> đỉnh đối<br /> diện với<br /> cạnh đáy<br /> của tam<br /> giác cân<br /> để tính<br /> độ dài 1<br /> đoạn<br /> thẳng<br /> 1<br /> 1<br /> 10 %<br /> 1<br /> 1<br /> 10 %<br /> <br /> 5<br /> 5<br /> 50 %<br /> 11<br /> 10<br /> 100%<br /> <br /> Họ và tên:……………………..<br /> Lớp: 7 …..<br /> <br /> Kiểm tra 45 phút<br /> Môn:Hình học 7.<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Nhận xét của giáo viên.<br /> <br /> ĐỀ BÀI<br /> <br /> I) Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng<br /> đầu<br /> Câu 1: Phát biểu nào sau là sai<br /> A) Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.<br /> B) Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn.<br /> C) Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù<br /> D) Trong tam giác đều, trọng tâm cách đều ba cạnh.<br /> Câu 2:  ABC có AB = 4cm, AC = 2cm. Biết độ dài BC là một số nguyên chẵn. Vậy<br /> BC bằng<br /> A) 2cm<br /> B) 4cm<br /> C) 6cm<br /> D) 8cm<br /> Câu 3: Bộ 3 độ dài đoạn thẳng có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác là<br /> A) 5cm; 3cm; 2cm B) 4cm; 5cm; 6cm C) 7cm; 4cm; 3cm D) 12cm; 8cm;<br /> 4cm<br /> Câu 4: Cho  ABC, AB > AC > BC . Ta có<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A) C > B > A<br /> B) B > C > A<br /> C) A > B > C<br /> D) A > C > B<br /> Câu 5:Cho G là trọng tâm của  ABC với AM là đường trung tuyến thì<br /> AG 2<br /> <br /> AM 3<br /> <br /> A)<br /> <br /> B)<br /> <br /> AG 2<br /> <br /> GM 3<br /> <br /> C)<br /> <br /> AM 2<br /> <br /> AG 3<br /> <br /> D)<br /> <br /> GM 2<br /> <br /> AM 3<br /> <br /> Câu 6:Cho  ABC có Â = 800, các đường phân giác BD, CE cắt nhau tại I.<br /> <br /> <br /> BIC có số đo là<br /> <br /> A) 800<br /> B) 1000<br /> II) Tự luận: (7 điểm)<br /> <br /> <br /> C) 1200<br /> <br /> <br /> D) 1300<br /> <br /> Bài 1: Cho  ABC có A = 1000; B = 200.<br /> a) So sánh các cạnh của  ABC.<br /> (2 điểm)<br /> b) Vẽ AH  BC tại H. So sánh HB và HC. (1 điểm)<br /> Bài 2: Cho  ABC cân tại A có A D là đường phân giác.<br /> a) Chứng minh ABD  ACD<br /> (2 điểm)<br /> b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A; D; G thẳng hàng.<br /> (1 điểm)<br /> c) Tính DG biết AB = 13cm ; BC = 10cm<br /> (1 điểm)<br /> <br /> Đáp án và biểu điểm:<br /> I)Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm<br /> <br /> Câu<br /> Đ. án<br /> <br /> 1<br /> C<br /> <br /> 2<br /> B<br /> <br /> 3<br /> B<br /> <br /> II)Tự luận:<br /> Bài<br /> <br /> 4<br /> A<br /> <br /> 5<br /> A<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> a. So sánh các cạnh của<br />  ABC.<br /> <br /> A<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> = 1800-(100 0 + 200) = 600<br /> <br /> H<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> C = 180 – ( A + B )<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> AC<br /> b)So sánh HB và HC.<br /> AH  BC tại H và AB > AC nên HB > HC<br /> A<br /> a) Chứng minh ABD  ACD<br /> Xét ABD và ACD có :<br /> AD cạnh chung<br /> <br /> <br /> D<br /> <br /> <br /> <br /> BAD = CAD<br /> <br /> G<br /> <br /> AB = AC vì ABC cân tại A<br /> Vậy ABD  ACD<br /> b)Chứng minh ba điểm A; D; G thẳng<br /> hàng. ABM  ACM  MB  MC<br />  AD là đường trung tuyến<br /> mà G là trọng tâm  G  AD<br /> Vậy A; D; G thẳng hàng.<br /> <br /> C<br /> <br /> 2<br /> c)Tính DG<br /> <br /> <br /> 1đ<br /> <br /> <br /> <br /> A > C > B => BC > AB ><br /> <br /> B<br /> <br /> 6<br /> D<br /> <br /> BC<br /> =5 cm<br /> 2<br /> mà ADB  ADC  1800  ADB  ADC  900  AD  BC<br /> ABD vuông tại D có AD 2  AB2  BD 2  132  52  144  AD  12<br /> AD 12<br /> Vậy DG <br /> <br />  4cm<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 1đ<br /> 1đ<br /> <br /> 0.5 đ<br /> 0,5 đ<br /> 0,5 đ<br /> 0,5 đ<br /> <br /> 0,25 đ<br /> 0,25 đ<br /> 0,25 đ<br /> 0,25 đ<br /> <br /> <br /> <br />  ABD=  ACD  ADB = ADC ;DB=DC=<br /> <br /> 0,25 đ<br /> 0,25 đ<br /> 0,25 đ<br /> 0,25 đ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0