Tên:……………………………………<br />
Lớp:……………….<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC 8<br />
Năm học 2017 - 2018<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Lời phê của thầy cô giáo<br />
<br />
ĐỀ CHẴN<br />
I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Chọn đáp án đúng<br />
bằng cách bôi đen phương án trong phiếu trả lời<br />
dưới đây.<br />
<br />
Câu 1: Cho biết AB = 6cm; MN = 4cm . Khi đó<br />
A.<br />
<br />
6cm<br />
.<br />
4cm<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
B. .<br />
<br />
AB<br />
?<br />
MN<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
.<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
cm.<br />
2<br />
<br />
Câu 2: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x=<br />
A. 9cm.<br />
<br />
B. 6cm.<br />
<br />
C. 3cm.<br />
<br />
D. 1cm.<br />
<br />
C. 6cm.<br />
<br />
D. 8cm.<br />
<br />
Câu 3: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, y =<br />
A. 2cm.<br />
<br />
B. 4cm.<br />
<br />
Câu 4: Nếu M’N’P’ DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:<br />
A.<br />
<br />
M 'N ' M 'P '<br />
<br />
DE<br />
DF<br />
<br />
M 'N ' N 'P '<br />
<br />
.<br />
DE<br />
EF<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
N 'P'<br />
EF<br />
<br />
.<br />
DE<br />
M 'N '<br />
<br />
M 'N ' N 'P' M 'P'<br />
<br />
<br />
DE<br />
EF<br />
DF<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 5: Cho A’B’C’ và ABC có A'=A . Để A’B’C’ ABC cần thêm điều kiện:<br />
A.<br />
<br />
A' B ' A'C '<br />
<br />
AB<br />
AC<br />
<br />
A' B ' B 'C '<br />
<br />
.<br />
AB<br />
BC<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
A'B '<br />
BC<br />
<br />
.<br />
AB<br />
B 'C '<br />
<br />
Câu 6: Giả sử ADE ABC (hình vẽ trên). Vậy tỉ số:<br />
A. 2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
D.<br />
<br />
B 'C '<br />
AC<br />
<br />
.<br />
BC<br />
A'C '<br />
<br />
CADE<br />
<br />
CABC<br />
<br />
C. 3.<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)<br />
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, D BC .<br />
a. (1,0 điểm ) Tính<br />
<br />
DB<br />
?<br />
DC<br />
<br />
b. Tính BC, từ đó tính DB, DC làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân. (1,5điểm)<br />
c. (2,5 điểm) Kẻ đường cao AH ( H BC ). Chứng minh rằng: ΔAHB<br />
d. (1,0 điểm) Tính AH.<br />
(Hình vẽ đúng 1,0 điểm)<br />
<br />
ΔCHA . Tính<br />
<br />
SAHB<br />
SCHA<br />
<br />
Tên:………………………………<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC 8 – TUẦN 30<br />
<br />
Lớp:……..<br />
<br />
Năm học 2017 - 2018<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(không kể thời gian giao đề)<br />
Lời phê của thầy cô giáo<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
ĐỀ LẺ<br />
I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Chọn đáp án đúng bằng cách<br />
bôi đen phương án trong phiếu trả lời dưới đây.<br />
<br />
Câu 1: Cho biết AB= 6cm; CD = 8cm . Khi đó<br />
A.<br />
<br />
6cm<br />
.<br />
8cm<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
B. .<br />
<br />
AB<br />
?<br />
CD<br />
<br />
C.<br />
<br />
3<br />
.<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
cm.<br />
4<br />
<br />
Câu 2: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, y = ?<br />
A. 1cm.<br />
<br />
B. 4cm.<br />
<br />
C. 8cm.<br />
<br />
D. 12cm.<br />
<br />
C. 8cm.<br />
<br />
D. 12cm.<br />
<br />
Câu 3: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x =?<br />
A. 1cm.<br />
<br />
B. 4cm.<br />
<br />
Câu 4: Nếu ABC DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:<br />
A.<br />
<br />
AB AC<br />
<br />
DE DF<br />
<br />
AB EF<br />
<br />
.<br />
DE BC<br />
<br />
B.<br />
<br />
Câu 5: Cho A’B’C’ và ABC có<br />
A. A'=A<br />
<br />
B. B'=B .<br />
<br />
C.<br />
<br />
AB BC AC<br />
<br />
<br />
DE EF DF<br />
<br />
A' B ' B 'C '<br />
. Để A’B’C’<br />
<br />
AB<br />
BC<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
C.<br />
<br />
AB BC<br />
<br />
DE EF<br />
<br />
ABC cần thêm điều kiện:<br />
D. B'=B 900 .<br />
<br />
C. C'=C .<br />
<br />
Câu 6: Giả sử MDE MNP (hình vẽ trên). Vậy tỉ số:<br />
A.<br />
<br />
D.<br />
<br />
SΔMDE<br />
=<br />
SΔMNP<br />
<br />
1<br />
.<br />
9<br />
<br />
D. 9<br />
<br />
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)<br />
Cho tam giác DEF vuông tại D, DE = 8dm, DF = 6dm, DK là tia phân giác góc D, K EF .<br />
a. (1,0 điểm ) Tính<br />
<br />
KE<br />
?<br />
KF<br />
<br />
b. (1,5điểm) Tính EF, từ đó tính KE, KF làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân.<br />
c. (2,5 điểm) Kẻ đường cao DH ( H BC ). Chứng minh rằng: ΔDHE<br />
d. (1,0 điểm)Tính DH.<br />
(Hình vẽ đúng 1,0 điểm)<br />
<br />
ΔFHD . Tính<br />
<br />
SDHE<br />
SFHD<br />
<br />
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM - ĐỀ CHẴN<br />
Câu<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)<br />
<br />
1 2 3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
Đáp án B C B D A D<br />
<br />
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)<br />
<br />
Hình vẽ đúng<br />
1,0điểm<br />
<br />
a. AD là phân giác góc A của tam giác ABC nên:<br />
<br />
DB AB<br />
=<br />
DC AC<br />
<br />
<br />
(0,50điểm)<br />
<br />
DB 8 4<br />
= =<br />
DC 6 3<br />
<br />
(0,50điểm)<br />
<br />
b. Áp dụng định lí Pitago cho ABC vuông tại A ta có:<br />
BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 82 +62 = 100 BC= 10cm (0,50 điểm)<br />
DB 4<br />
=<br />
(cm a ) (0,25 điểm)<br />
DC 3<br />
DB<br />
4<br />
DB 4<br />
DB 4<br />
10.4<br />
<br />
=<br />
<br />
= <br />
= DB =<br />
5, 71cm (0,50 điểm)<br />
DC+DB 3+4<br />
BC 7<br />
10 7<br />
7<br />
Nên: DC = BC – DB = 10 – 5,71 = 4,29 cm (0,25 điểm)<br />
Vì<br />
<br />
c. Xét AHB và CHA có:<br />
<br />
d. Xét AHB và ABC có:<br />
<br />
H1 H 2 900 ( gt ) (0,50điểm)<br />
<br />
H 2 A=900 ( gt ) (0,25điểm)<br />
<br />
B =HAC (cuø<br />
n g phuï HAB)<br />
Vậy AHB<br />
<br />
(0,50đ)<br />
<br />
CHA (g-g hoặc g.nhọn )<br />
<br />
AH HB AB<br />
=<br />
<br />
k (0,50điểm)<br />
CH HA AC<br />
AB 4<br />
k=<br />
<br />
(0,50điểm)<br />
AC 3<br />
<br />
<br />
<br />
Vì AHB<br />
<br />
B (chung)<br />
Vậy AHB<br />
<br />
CAB (g-g hoặc g.nhọn )<br />
<br />
(0,25đ)<br />
<br />
AH HB AB<br />
(0,25điểm)<br />
=<br />
<br />
CA AB CB<br />
AB. AC 8.6<br />
AH <br />
<br />
4,8cm (0,25điểm)<br />
CB<br />
10<br />
<br />
<br />
<br />
CHA nên ta có:<br />
2<br />
<br />
SAHB<br />
4 16<br />
k2 <br />
SCHA<br />
9<br />
3<br />
<br />
(0,50 điểm)<br />
<br />
Lưu ý: Cách làm khác đúng, có kết quả như đáp án thì vẫn cho điểm tối đa cho câu đó.<br />
DUYỆT CỦA CM<br />
<br />
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG<br />
<br />
Giáo viên ra đề:<br />
<br />
Tiết 54: Kiểm tra chương III<br />
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM - ĐỀ LẺ<br />
Câu<br />
1 2 3 4 5 6<br />
Đáp án C B D C B C<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)<br />
<br />
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)<br />
<br />
Hình vẽ đúng<br />
1,0điểm<br />
<br />
a. DK là phân giác góc D của tam giác DEF nên:<br />
KE DE<br />
=<br />
KF DF<br />
<br />
<br />
(0,50điểm)<br />
<br />
KE 8 4<br />
= =<br />
KF 6 3<br />
<br />
(0,50điểm)<br />
<br />
b. Áp dụng định lí Pitago cho DEF vuông tại D ta có:<br />
EF2 = DE2 + DF2 EF2 = 82 +62 = 100 EF= 10 dm (0,50 điểm)<br />
<br />
KE 4<br />
= (cm a ) (0,25 điểm)<br />
KF 3<br />
KE<br />
4<br />
KE 4<br />
KE 4<br />
10.4<br />
<br />
=<br />
<br />
= <br />
= KE =<br />
5, 71dm (0,50 điểm)<br />
KF+KE 3+4<br />
EF 7<br />
10 7<br />
7<br />
Nên: KF = EF – KE = 10 – 5,71 = 4,29 dm (0,25 điểm)<br />
Vì<br />
<br />
c. Xét ΔDHE và ΔFHD có:<br />
<br />
d. Xét DHE và DEF có:<br />
<br />
H 2 D=900 ( gt ) (0,25điểm)<br />
<br />
H1 H 2 900 ( gt ) (0,50điểm)<br />
E = HDF (cuø<br />
n g ph uï HD E )<br />
<br />
Vậy DHE<br />
<br />
<br />
FHD (g-g hoặc g.nhọn )<br />
<br />
DH HE DE<br />
=<br />
<br />
k<br />
FH HD FD<br />
<br />
k=<br />
<br />
DE 4<br />
<br />
DF 3<br />
<br />
Vì DHE<br />
<br />
(0,50điểm)<br />
<br />
(0,50điểm)<br />
<br />
(0,50đ)<br />
<br />
E (ch un g)<br />
<br />
Vậy DHE<br />
<br />
<br />
FDE (g-g hoặc g.nhọn )<br />
<br />
DH HE DE<br />
=<br />
<br />
FD DE FE<br />
<br />
AH <br />
<br />
(0,25điểm)<br />
<br />
FD.DE 8.6<br />
<br />
4,8dm<br />
FE<br />
10<br />
<br />
FHD nên ta có:<br />
2<br />
<br />
SDHE<br />
4 16<br />
k2 <br />
SFHD<br />
9<br />
3<br />
<br />
(0,25đ)<br />
<br />
(0,50 điểm)<br />
<br />
Lưu ý: Cách làm khác đúng, có kết quả như đáp án thì vẫn cho điểm tối đa cho câu đó.<br />
<br />
(0,25điểm)<br />
<br />
V. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III.<br />
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi<br />
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng<br />
1<br />
Câu<br />
1,3,6<br />
<br />
§1. Định lí Talet trong tam giác.<br />
§2. Định lí đảo và hệ quả của định lí<br />
Talet.<br />
1.5đ<br />
§3. Tính chất đường phân giác của<br />
tam giác.<br />
§4. Khái niệm hai tam giác đồng<br />
dạng.<br />
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất<br />
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai.<br />
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba.<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
Tổng<br />
điểm<br />
<br />
4<br />
1.5<br />
<br />
Câu 2,4,5<br />
1,5đ<br />
<br />
1,5<br />
<br />
Câu a<br />
02đ<br />
<br />
5.0<br />
<br />
Câu b 2đ<br />
Câu d<br />
1đ<br />
<br />
§8. Các trường hợp đồng dạng của Câu<br />
tam giác vuông.<br />
<br />
Câu c<br />
1đ<br />
<br />
2<br />
<br />
1.đ<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
<br />
3 1<br />
2,5đ<br />
<br />
5<br />
2đ<br />
<br />
1<br />
4,5đ<br />
<br />
10<br />
1đ 10.0<br />
<br />