intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 3 lớp 12 - THPT Trần Phú

Chia sẻ: Solua999 Solua999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 3 lớp 12 - THPT Trần Phú giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì kiểm tra. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 3 lớp 12 - THPT Trần Phú

  1. SỞ GD ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 12 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Thời gian: 45 phút Mã đề 132 Họ và tên:...................................................................................... Lớp:.......................................... Câu 1: Cho ba điểm A  0;3; 1 , B  2;4;0  , C  0;1;0  . Mặt phẳng (ABC) có phương trình là A. 3x  2 y  4 z  2  0 . B. 3x  2 y  4 z  2  0 . C. 3x  2 y  4 z  2  0 . D. 3x  2 y  4 z  2  0 . Câu 2: Cho 3 điểm A(2;-1;1), B(5;5;4) và C(3;2;-1). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là 1 4  1 4 10   10 4   10 4  A.  ; 2;  B.  ; ;  C.  ; ; 2  D.  ; 2;  3 3 3 3 3   3 3   3 3 Câu 3: Điểm N trên trục Oz, cách đều 2 điểm A(3; 4; 7), B(5; 3; 2) Khi đó N có tọa độ là: A. N (0;2;0) B. N (0;0;2) C. N (0;0;2) D. N (0;0;18) Câu 4: Cho 3 điểm A  2;4;0 ; B 1; 5;3 ;C  2;2;6  . Tìm điểm M để MA  MB  MC A. M  2;9;6 B. M  5; 7;9 C. M  2;10;6 D. M  5; 9;3 Câu 5: Cho hai điểm A(1; –1; 5) và B(0; 0; 1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và song song với trục Oy. A. 4x + y – z + 1 = 0 B. 2x + z – 5 = 0 C. 4x – z + 1 = 0 D. y + 4z – 1 = 0 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 1), B(0; 2; 5), C(2; 0; 1). Gọi M là một điểm chạy trên mặt phẳng (Oyz). Giá trị nhỏ nhất của P = MA² + MB² + 2MC² là A. 23 B. 25 C. 19 D. 21 Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AA’ = a, AB = b, AD = c. M, N, P lần lượt là tâm của các hình chữ nhật ABCD, ADD’A’, ABB’A’. Hai mặt phẳng (AMN) và (AMP) vuông góc khi : 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  2 2  2 2 2  2 2 2  2 2 A. bc b c B. ac a c C. a b c D. c a b Câu 8: Tọa độ tâm I của mặt cầu (S): x2  y2  z2  6x  6y  2z  2  0 là: A. I  3;3; 1 B. I  6;6; 2  C. I  3; 3;1 D. I  6; 6;2  Câu 9: Cho hai vectơ a   4; 1;1 và b   2;3;0  . Tính tích có hướng của hai vectơ a và b . A.  a, b    3;2;14  . B.  a, b    3;2;14  .     C.  a, b    3; 2;14  . D.  a, b    3; 2; 14  .     Câu 10: Cho hai vectơ a   2m  1;0;3 và b   6; n  3;2  cùng phương. Giá trị của m  n bằng A. 7 . B. 12 . C. 1 . D. 5 . Câu 11: Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2;3) , có vecto pháp tuyến n  (2; 3; 4) là: A.  x  2 y  3z  16  0 B. x  2y  3z  16  0 C. 2x  3y  4z  16  0 D. 2x  3y  4z+16  0 Câu 12: Phương trình mặt cầu có tâm A(3;-2;-2) và tiếp xúc với mp P : x 2y 3z 7 0 là: A. ( x  3)   y  2   z  2  14 B. ( x  3) 2   y  2  z  2  14 2 2 2 2 2 C. ( x  3) 2   y  2  z  2  14 D. ( x  3)2   y  2   z  2  14 2 2 2 2
  2. Câu 13: Cho A0;1;1 , B 1;1;2 , C1; 0; 4 . Phát biểu nào sau đây đúng nhất: A.  ABC vuông tại C B.  ABC vuông tại A C.  ABC vuông tại B D. A, B, C thẳng hàng Câu 14: Phương trình mặt cầu tâm I  2;1; 3 và đi qua điểm M  0;1;1 là: A.  x  2    y  1   z  3  2 5 . B.  x  2    y  1   z  3  2 5 . 2 2 2 2 2 2 C.  x  2    y  1   z  3  20 . D.  x  2    y  1   z  3  20 . 2 2 2 2 2 2 Câu 15: Cho mp(α): x  4 z  2  0 . Một vectơ pháp tuyến của (α) có tọa độ là A. 1;4;2  . B. 1; 4;0  . C. 1; 4;2  . D. 1;0; 4  . Câu 16: Cho hình bình hành ABCD với A 2;0;0 ;B  0; 3;0  ;C  0;0;4  . Tọa độ điểm D là: A. Q  2; 3;4  B. Q  2;3;4  C. Q  3;4;2  D. Q  2; 3;4  Câu 17: Cho hai điểm A(5; 3;2), B(1;3;2) . Độ dài đoạn thẳng AB là A. 2. B. 4 2. C. 4. D. 6 2. Câu 18: Tính góc giữa hai vector a = (–2; –1; 2) và b = (0; 1; –1) A. 135° B. 60° C. 90° D. 45° Câu 19: Cho a = (2; –3; 3), b = (0; 2; –1). Tìm tọa độ của vector u  2a  3b A. (0; –3; 4) B. (4; 0; 3) C. (0; –3; 1) D. (3; 3; –1) Câu 20: Bán kính của mặt cầu có phương trình: x  y  z  2 x  10 y  4 z  6  0 là: 2 2 2 A. R  5 . B. R  6 . C. R  6 . D. R  2 6 . Câu 21: Cho ba điểm A  2;0;0 , B  0;0;7  , C  0;3;0  . Phương trình mặt phẳng (ABC) là x y z x y z A.    1.    1. B. 2 3 7 2 7 3 x y z x y z C.   1  0 . D.    0. 2 3 7 2 3 7 Câu 22: Khoảng cách từ điểm M 1; 1;0  đến mặt phẳng (α): 2 x  2 y  z  3  0 bằng 7 3 1 A. . B. . C. . D. 1 . 3 7 3 Câu 23: Phương trình mặt phẳng qua A(–1; 0; 2) và song song mp(P): 2x – y – z +3 = 0 là: A. 2x – y – z + 4 = 0 B. 2x + y – z + 4 = 0 C. 2x – y – z – 4 = 0 D. Cả 3 đều sai Câu 24: Cho mặt cầu (S ) : ( x 1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  16 và các điểm A(1;0; 2) ; B(1; 2; 2) . Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A; B sao cho thiết diện của mặt phẳng ( P) với mặt cầu ( S ) có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình ( P) dưới dạng ax  by  cz  3  0 . Tính T  a  b  c : A. 0. B. 3. C. - 3. D. - 2. Câu 25: Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: A. 2 x  y  z  1  0 B. 2 x  y  z  7  0 C. 2 x  y  z  4  0 D. 4 x  y  z  1  0 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2