Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 3 - THPT Lý Thường Kiệt
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì kiểm tra có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 3 - THPT Lý Thường Kiệt để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì kiểm tra!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 3 - THPT Lý Thường Kiệt
- TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA TỔ TOÁN - TIN MÔN: HÌNH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên thí sinh:..................................................................... Điểm: Mã đề thi Lớp: ............................. 130 I. Trắc nghiệm ( 3 điểm) Thí sinh ghi đáp án phần trắc nghiệm vào bảng sau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu 1: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d: 5x – y + 5 = 0 là: A. n 1;5 B. n 5;1 C. n 5; 1 D. n 1; 5 x 1 2t Câu 2: Vectơ chỉ phương của đường thẳng d: là y 2 t A. u 1; 2 B. u 1;1 C. u 1; 2 D. u 2;1 Câu 3: Góc giữa 2 đường thẳng d: 6x + 2y + 1 = 0 và d’: x + 3y + 6 = 0 có số đo là: A. 5308' B. 600 C. 450 D. 300 Câu 4: Điểm nào sau nằm trên đường thẳng d: x – 3y + 1 = 0. A. P( - 2; 1) B. Q (0; -1) C. M(2; 1) D. N(1; -3) x t Câu 5: Khoảng cách từ điểm A(1; 0) đến đường thẳng d: bằng: y 2 t 3 2 3 2 A. 3 B. C. D. 2 2 2 Câu 6: Tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt bằng 6, 8, 10. Diện tích tam giác ABC bằng A. 48 42 B. 576 C. 24 D. 48 Câu 7: Cho tam giác ABC có B 30 AC = 3. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: 0 3 A. 6 B. 3 C. D. 3 2 Câu 8: Cho hai đường thẳng d: 4x + 2y + 1 = 0 và d’: 2x + y – 4 = 0. Vị trí tương đối của d và d’ là: A. Cắt nhau B. Song song C. Trùng nhau D. Vuông góc Câu 9: Đường thẳng đi qua 2 điểm A(5;3) và B(4; -3) cóvectơ chỉ phương là A. u 1;6 B. u 1;0 C. u 1; 6 D. u 1;6 Câu 10: Tọa độ giao điểm của d: 2x + 3y – 2 = 0 và đường thẳng d’: 2x – y + 1 = 0 là 1 3 1 3 1 3 A. ; B. (0; - 1) C. ; D. ; 8 4 8 4 8 4 x 1 3t Câu 11: Hệ số góc của đường thẳng d: là y 2 6t 1 1 A. k = B. k = -2 C. k = D. k = 2 2 2 x 1 4t Câu 12: Cho đường thẳng d . Đường thẳng d có phương trình tổng quát là: y 2 t A. x + 4y – 9 = 0 B. 2x – y – 3 = 0 C. 4x – y – 2 = 0 D. 4x + y + 7 = 0 II. Tự luận: (7 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(2; -5) và đường thẳng d: 4x – 3y + 2 = 0 a. Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương u 1;6 . b. Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua A và song song với d. 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A(3;-2), B(4; 2) . a. Viết phương trình tổng quát đường thẳng d đi qua 2 điểm A và B. b. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d: 2x + 3y – 6 = 0 sao cho đoạn thẳng AM có độ dài nhỏ nhất. Trang 1/2 - Mã đề thi 130
- BÀI LÀM (Tự luận) ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Trang 2/2 - Mã đề thi 130
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 11
3 p | 526 | 126
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
33 p | 979 | 86
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phan Đình Phùng
5 p | 601 | 55
-
7 đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
21 p | 401 | 44
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học NC lớp 11
3 p | 299 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 10 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Văn Thiêm
3 p | 311 | 16
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 2 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
9 p | 39 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTDTNT THCS huyện Văn Yên
7 p | 39 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Trần Phú (Bài kiểm tra số 1)
4 p | 43 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Ngọc Lặc
12 p | 46 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Trần Văn Ơn
4 p | 43 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Quang Phục
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Đồng Tiến
6 p | 36 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tất Thành
7 p | 49 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu
4 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 1 năm 2019-2020 - Trường THCS Diễn Nguyên
3 p | 42 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 8 chương 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Phù Long
4 p | 42 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Hai Bà Trưng
10 p | 57 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn