intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 lần 3 - THPT Tôn Đức Thắng

Chia sẻ: Van Thien Tuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

363
lượt xem
42
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với 2 đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn Hóa học lớp 12 của Sở Giáo dục và Đào tạo trường THPT Tôn Đức Thắng sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 lần 3 - THPT Tôn Đức Thắng

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA LẦN 3 TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC MÔN HÓA 12 THẮNG Thời gian làm bài: 45 phút (Đề chính thức) Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. (n-1)dxnsy. Câu 2: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là A. Ag+. B. Cu+. C. Na+. D. K+. Câu 3: Nhận định nào sau đây sai : A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh B. Kim loại kiềm dễ bị oxy hóa C. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs D. Kim loại kiềm dễ bị không khí oxy hóa nên phải bảo quản nó trong dầu hỏa. Câu 4: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân? A. LiCl. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. KBr. Câu 5: Xét các tính chất sau : 1) Có lưỡng tính 2) Thủy phân cho môi trường axit 3) Kém bền với nhiệt 4) Thủy phân cho môi trường kiềm yếu 5) Tác dụng với baz mạnh 6) Thủy phân cho môi trường kiềm mạnh Những tính chất không phải của NaHCO3 là : A. 1,2,6 B. 2,6 C. 4,5,6 D. 1,3,4,5 Câu 6: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 39 g kim loại K vào 362 g nước là A. 12% B. 13% C. 14% D. 15% Câu 7: Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 1,84 g kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl. Câu 8: Nhiệt phân 50g CaCO3 chứa 20% tạp chất rồi dẫn khí sinh ra qua bình chứa 300ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu được: A.33,6g NaHCO3 B.16,8g NaHCO3 và 21,2g Na2CO3 C.31,8g Na2CO3 D.33,6g NaHCO3 và 31,8g Na2CO3 Câu 9: Hiện tượng xâm thực của nước mưa vào đá vôi được giải thích bằng phương trình hoá học nào dưới đây? A. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2  B. CaO + H2O  Ca(OH)2  C. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2  D. CaCO3 + Ca(OH)2 + 3CO2 + H2O  2Ca(HCO3)2  Câu 10: Chất được sử dụng bó bột khi xương bị gãy trong y học là
  2. A. CaSO4.2H2O B. MgSO4.7H2O C. CaSO4 khan D. 2CaSO4.H2O Câu 11: Cho 1 luồng khí CO2 đến dư vào dd nước vôi trong, Hiện tượng gì xảy ra? A.Không có hiện tượng gì. B. Dung dịch từ trong hóa đục C. Dung dịch từ trong hóa đục rồi từ đục hóa trong. D. Dung dịch từ đục hóa trong rồi từ trong hóa đục Câu 12: Cho các chất sau: NaHCO3, NaOH, Ca(HCO3)2, HCl. Có bao nhiêu phản ứng hoá học xảy ra khi ta trộn chúng từng đôi một với nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 13: Chỉ dùng 2 chất nào sau đây để nhận biết 4 chất rắn Na2CO3, CaSO4, CaCO3, Na2SO4 đựng trong 4 lọ riêng biệt: A. Nước, dung dịch AgNO3 B. Nước, dung dịch HCl C. Dung dịch HCl, quì tím D. Dung dịch H2SO4, phenolphtalein Câu 14: Có 3 cốc nước: nước nguyên chất, nước cứng tạm thời, nuớc cứng vĩnh cữu. Phương pháp nhận biết 3 cốc là: A. Đun sôi rồi sục CO2 vào. B. Đun sôi rồi dùng Na2CO3 C. Dùng Ca(OH)2 D. Dùng Na3PO4 Câu 15: Cho 18,4 g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6 g muối khan. Hai kim loại đó là A. Be và Mg. B.Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba. Câu 16: Cho 8,8g hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II, tác dụng với dd HCl dư cho 6,72lít khí (đkc). Cô cạn dd sau phản ứng thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là : A. 30,1 B. 12,1 C. 29,95 D. 19,45 Câu 17: Sục x mol CO2 vào nước vôi trong chứa 0,15 mol Ca(OH)2 thu được 10g kết tủa. Giá trị của x: A. 0,1 B. 0,1 hay 0,2 C. 0,1 D. 0,1 hay 0,15 Câu 18: Khi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Fe2O3 ta thu được chất rắn X (phản ứng hoàn toàn). Biết X tác dụng được cả dd HCl lẫn dd NaOH và đều giải phóng khí. Thành phần của X là: A. Al, Al2O3, Fe B. Al, Al2O3, Fe3O4 C. Al2O3, Fe2O3, Fe D. Fe, Al, Fe2O3 Câu 19: Khi nêu những tính chất giống nhau giữa Al2O3 và Al(OH)3, ý nào sai? A. Đều là hợp chất lưỡng tính B. Đều bền với nhiệt C. Đều bảo vệ được nhôm dưới tác dụng của không khí và nước nếu phủ bên ngoài nhôm D. Đều là những chất không tan trong nước Câu 20: Chất nào không có tính lưỡng tính? A.Al(OH)3 B.Al2O3 C.AlCl3 D.NaHCO3
  3. Câu 21: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd AlCl3? A. Không có hiện tượng gì B. Lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hết C. Lúc đầu không có kết tủa, sau đó xuất hiện kết tủa D. Có kết tủa Câu 22: Xác định công thức lần lượt của X,Y trong chuỗi phản ứng sau: dd NaOH CO / H O dd NaOH Al  X  Y  X  2 2   A. Al2O3, NaAlO2. B. NaAlO2, Al(OH)3 C. Al(OH)3, NaAlO2 D. NaAlO2, AlCl3 Câu 23: Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là : A. Đất sét B. Mica C. Quặng boxit D. Cao lanh Câu 24: Công thức của phèn chua : A. KAl(SO4)2.12H2O B. NaAl(SO4)2.12H2O C. 2K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O D. Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O Câu 25: Để nhận ra 3 chất riêng biệt : Mg, Al, Al2O3 chỉ cần dùng : A. dd HCl B. dd H2SO4 loãng C. dd NaOH D. dd NH3 Câu 26: Cho 5,4 g Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H2 (đktc) thu được là A. 4,48 lít. B. 0,448 lít. C. 0,672 lít. D. 0,224 lít. Câu 27: Cho 10 gam một mẫu hợp kim Cu  Al vào dung dịch NaOH dư khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí H2 (đkc). Hàm lượng nhôm trong hợp kim là A. 5,4% B. 10,8% C. 12,3% D. 15% Câu 28: Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là A. 13,5 g. B. 1,35 g. C. 0,81 g. D. 8,1 g. Câu 29: Sản xuất Al từ 2,125 tấn quặng boxit chứa 60% Al2O3 bằng phương pháp điện phân nóng chảy thu được 0,54 tấn Al. Hiệu suất quá trình sản xuất Al là : A. 37,9% B. 80% C. 20% D. 60% Câu 30: Trộn 2,7g bột Al với 16g bột Fe2O3, thực hiện phản ứng nhiệt nhôm cho đến khi phản ứng kết thúc, thu được m(g) phần rắn. Vậy m có giá trị: A. 13,3 B. 10,7 C. 17,35 D. 18,7 . ( Học sinh được quyền sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) 4. Đáp án: Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. (n-1)dxnsy. Câu 2: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là A. Ag+. B. Cu+. C. Na+. D. K+.
  4. Câu 3: Nhận định nào sau đây sai : A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh B. Kim loại kiềm dễ bị oxy hóa C. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs D. Kim loại kiềm dễ bị không khí oxy hóa nên phải bảo quản nó trong dầu hỏa. Câu 4: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân? A. LiCl. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. KBr. Câu 5: Xét các tính chất sau : 1) Có lưỡng tính 2) Thủy phân cho môi trường axit 3) Kém bền với nhiệt 4) Thủy phân cho môi trường kiềm yếu 5) Tác dụng với baz mạnh 6) Thủy phân cho môi trường kiềm mạnh Những tính chất không phải của NaHCO3 là : A. 1,2,6 B. 2,6 C. 4,5,6 D. 1,3,4,5 Câu 6: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 39 g kim loại K vào 362 g nước là A. 12% B. 13% C. 14% D. 15% Câu 7: Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 1,84 g kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl. Câu 8: Nhiệt phân 50g CaCO3 chứa 20% tạp chất rồi dẫn khí sinh ra qua bình chứa 300ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu được: A.33,6g NaHCO3 B.16,8g NaHCO3 và 21,2g Na2CO3 C.31,8g Na2CO3 D.33,6g NaHCO3 và 31,8g Na2CO3 Câu 9: Hiện tượng xâm thực của nước mưa vào đá vôi được giải thích bằng phương trình hoá học nào dưới đây? A. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2  B. CaO + H2O  Ca(OH)2  C. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2  D. CaCO3 + Ca(OH)2 + 3CO2 + H2O  2Ca(HCO3)2  Câu 10: Chất được sử dụng bó bột khi xương bị gãy trong y học là A. CaSO4.2H2O B. MgSO4.7H2O C. CaSO4 khan D. 2CaSO4.H2O Câu 11: Cho 1 luồng khí CO2 đến dư vào dd nước vôi trong, Hiện tượng gì xảy ra? A.Không có hiện tượng gì. B. Dung dịch từ trong hóa đục C. Dung dịch từ trong hóa đục rồi từ đục hóa trong. D. Dung dịch từ đục hóa trong rồi từ trong hóa đục Câu 12: Cho các chất sau: NaHCO3, NaOH, Ca(HCO3)2, HCl. Có bao nhiêu phản ứng hoá học xảy ra khi ta trộn chúng từng đôi một với nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
  5. Câu 13: Chỉ dùng 2 chất nào sau đây để nhận biết 4 chất rắn Na2CO3, CaSO4, CaCO3, Na2SO4 đựng trong 4 lọ riêng biệt: A. Nước, dung dịch AgNO3 B. Nước, dung dịch HCl C. Dung dịch HCl, quì tím D. Dung dịch H2SO4, phenolphtalein Câu 14: Có 3 cốc nước: nước nguyên chất, nước cứng tạm thời, nuớc cứng vĩnh cữu. Phương pháp nhận biết 3 cốc là: A. Đun sôi rồi sục CO2 vào. B. Đun sôi rồi dùng Na2CO3 C. Dùng Ca(OH)2 D. Dùng Na3PO4 Câu 15: Cho 18,4 g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6 g muối khan. Hai kim loại đó là A. Be và Mg. B.Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba. Câu 16: Cho 8,8g hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II, tác dụng với dd HCl dư cho 6,72lít khí (đkc). Cô cạn dd sau phản ứng thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là : A. 30,1 B. 12,1 C. 29,95 D. 19,45 Câu 17: Sục x mol CO2 vào nước vôi trong chứa 0,15 mol Ca(OH)2 thu được 10g kết tủa. Giá trị của x: A. 0,1 B. 0,1 hay 0,2 C. 0,1 D. 0,1 hay 0,15 Câu 18: Khi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Fe2O3 ta thu được chất rắn X (phản ứng hoàn toàn). Biết X tác dụng được cả dd HCl lẫn dd NaOH và đều giải phóng khí. Thành phần của X là: A. Al, Al2O3, Fe B. Al, Al2O3, Fe3O4 C. Al2O3, Fe2O3, Fe D. Fe, Al, Fe2O3 Câu 19: Khi nêu những tính chất giống nhau giữa Al2O3 và Al(OH)3, ý nào sai? A. Đều là hợp chất lưỡng tính B. Đều bền với nhiệt C. Đều bảo vệ được nhôm dưới tác dụng của không khí và nước nếu phủ bên ngoài nhôm D. Đều là những chất không tan trong nước Câu 20: Chất nào không có tính lưỡng tính? A.Al(OH)3 B.Al2O3 C.AlCl3 D.NaHCO3 Câu 21: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd AlCl3? A. Không có hiện tượng gì B. Lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hết C. Lúc đầu không có kết tủa, sau đó xuất hiện kết tủa D. Có kết tủa Câu 22: Xác định công thức lần lượt của X,Y trong chuỗi phản ứng sau: dd NaOH CO / H O dd NaOH Al  X  Y  X  2 2   A. Al2O3, NaAlO2. B. NaAlO2, Al(OH)3 C. Al(OH)3, NaAlO2 D. NaAlO2, AlCl3 Câu 23: Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là :
  6. A. Đất sét B. Mica C. Quặng boxit D. Cao lanh Câu 24: Công thức của phèn chua : A. KAl(SO4)2.12H2O B. NaAl(SO4)2.12H2O C. 2K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O D. Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O Câu 25: Để nhận ra 3 chất riêng biệt : Mg, Al, Al2O3 chỉ cần dùng : A. dd HCl B. dd H2SO4 loãng C. dd NaOH D. dd NH3 Câu 26: Cho 5,4 g Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H2 (đktc) thu được là A. 4,48 lít. B. 0,448 lít. C. 0,672 lít. D. 0,224 lít. Câu 27: Cho 10 gam một mẫu hợp kim Cu  Al vào dung dịch NaOH dư khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí H2 (đkc). Hàm lượng nhôm trong hợp kim là A. 5,4% B. 10,8% C. 12,3% D. 15% Câu 28: Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là A. 13,5 g. B. 1,35 g. C. 0,81 g. D. 8,1 g. Câu 29: Sản xuất Al từ 2,125 tấn quặng boxit chứa 60% Al2O3 bằng phương pháp điện phân nóng chảy thu được 0,54 tấn Al. Hiệu suất quá trình sản xuất Al là : A. 37,9% B. 80% C. 20% D. 60% Câu 30: Trộn 2,7g bột Al với 16g bột Fe2O3, thực hiện phản ứng nhiệt nhôm cho đến khi phản ứng kết thúc, thu được m(g) phần rắn. Vậy m có giá trị: A. 13,3 B. 10,7 C. 17,35 D. 18,7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2