Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 - Trường THPT Bình Phú
lượt xem 18
download
Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết Hóa 12 và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 của trường THPT Bình Phú sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 - Trường THPT Bình Phú
- Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Bình Phú Môn : Hóa lớp 12 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . .. Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... Nội dung đề số : 003 1. Nhúng một thanh Sắt 40 gam vào 250 ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy thanh Sắt ra cân đựơc 43,2 gam. Khối lựơng Đồng tạo thành là: A. 1,6 gam B. 25,6 gam C. 3,2 gam D. 12,8 gam 2. Cr(OH)3 là: A. BaZơ B. Muối C. Hiđroxit lữơng tính D. Axit 3. Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu đựơc: A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,NO2 B. Fe(NO3)3, NO2 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 - 4. Cho các muối NaNO3, KNO3. Hãy chứng minh rằng đó là các muối của ion NO3 ? A. Cho H2SO4 vào B. Cho Cu vào C. Cho ion Al3+ vào D. Cho Cu và H2SO4 vào 5. Tìm câu sai trong Tính chất vật lí của Sắt là: A. Khối lựơng riêng nhỏ B. Có tính nhiễm từ C. Dẫn điện tốt D. Dẫn nhiệt tốt 6. Các số oxi hoá thừơng gặp của Cr là: A. +2, +4, +6 B. +2, +3, +6 C. +1, +3, +6 D. +2, +3, +5 7. Vị trí của Crom (Cr = 24) trong bảng tuần hoàn là: A. Nhóm IB, chu kì 4, ô 24 B. Nhóm VIB, chu kì 4, ô 24 C. Nhóm IVB, chu kì 4, ô 24 D. Nhóm VIB, chu kì 3, ô 24 8. Những kim loại bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội là:: A. Al, Fe, Cr B. Cu, Al, Fe C. Cr, Cu, Fe D. Mg, Al, Fe 9. Khi cho Crom tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng thú thu đựơc: A. Cả 3 muối B. Muối Crom (II) C. Muối Crom (III) D. Muối Crom (VI) 10. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sẽ thu đựơc: C. A. Không phản ứng B. Fe2+ Fe D. Fe3+ 11. AgCl có thể tan đựơc trong: A. NaOH B. H2O C. dd NH3 D. dd HNO3 12. Cho 9,45 gam Al tác dụng với 32 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu đựơc m gam chất rắn. m có giá trị là: A. 30,45 gam B. 40,45 gam C. 41,45 gam D. 22,55 gam 13. Có 3 gói bột hoá chất mất nhãn chứa các kim loại: Fe, Al, Cu. Có thể dùng loại hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất trên? A. Lần lựơt NaOH và HCl B. Lần lựơt NaCl và HCl C. Lần lựơt cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng và NaOH D. Lần lựơt HCl và H2SO4 đặc, nguội 14. Khi cho Fe tác dụng với khí Clo thì thu đựơc muối : A. Không phản ứng B. FeCl2 C. FeCl3 D. Hỗn hợp FeCl3 và FeCl2
- 15. Biết 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M (loãng). Khối lựơng muối thu đựơc là: A. 3,7 gam B. 3,5 gam C. 3,9 gam D. 3,8 gam 2- 2- 16. Giữa Cr2O7 và CrO4 có sự chuyển hoá: Cr2O72- + H2O / 2CrO42- + 2H+ Nếu thêm axit vào thì cân bằng trên chuyển dịch theo chiều: A. Không chuyển dịch B. Nghịch C. Không xác định đựơc D. Thuận 17. Tính chất hoá học cơ bản của Sắt là: A. Tính khử yếu B. Tính khử trung bình C. Không xác định đựơc D. Tính khử mạnh 18. Crom là kim loại : A. Rất mềm B. Mềm C. Rất cứng D. Cứng 19. Fe(OH)2 màu trắng xanh để ngoài không khí chuyển thành màu: A. Đỏ B. Nâu đỏ C. Không chuyển màu D. Vàng 20. Khi nhiệt phân Cu(OH)2 và Cu(NO3)2 đều thu đựơc: A. Cu, CuO, Cu2O B. Cu2O C. Cu D. CuO
- Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Bình Phú Môn : HÓA lớp 12 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . .. Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... Nội dung đề số : 004 1. Fe(OH)2 màu trắng xanh để ngoài không khí chuyển thành màu: A. Đỏ B. Không chuyển màu C. Nâu đỏ D. Vàng - 2. Cho các muối NaNO3, KNO3. Hãy chứng minh rằng đó là các muối của ion NO3 ? A. Cho Cu vào B. Cho ion Al3+ vào C. Cho Cu và H2SO4 vào D. Cho H2SO4 vào 3. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sẽ thu đựơc: D. A. Không phản ứng B. Fe C. Fe3+ Fe2+ 4. Cho 9,45 gam Al tác dụng với 32 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu đựơc m gam chất rắn. m có giá trị là: A. 41,45 gam B. 40,45 gam C. 30,45 gam D. 22,55 gam 5. Các số oxi hoá thừơng gặp của Cr là: A. +2, +3, +6 B. +1, +3, +6 C. +2, +4, +6 D. +2, +3, +5 6. Khi cho Fe tác dụng với khí Clo thì thu đựơc muối : A. Hỗn hợp FeCl3 và FeCl2 B. FeCl2 C. Không phản ứng D. FeCl3 2- 2- 7. Giữa Cr2O7 và CrO4 có sự chuyển hoá: Cr2O72- + H2O / 2CrO42- + 2H+ Nếu thêm axit vào thì cân bằng trên chuyển dịch theo chiều: A. Không chuyển dịch B. Không xác định đựơc C. Thuận D. Nghịch 8. Khi nhiệt phân Cu(OH)2 và Cu(NO3)2 đều thu đựơc: A. Cu2O B. CuO C. Cu D. Cu, CuO, Cu2O 9. Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu đựơc: A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,NO2 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3, NO2 D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 10. AgCl có thể tan đựơc trong: A. dd HNO3 B. H2O C. dd NH3 D. NaOH 11. Vị trí của Crom (Cr = 24) trong bảng tuần hoàn là: A. Nhóm IB, chu kì 4, ô 24 B. Nhóm IVB, chu kì 4, ô 24 C. Nhóm VIB, chu kì 3, ô 24 D. Nhóm VIB, chu kì 4, ô 24 12. Có 3 gói bột hoá chất mất nhãn chứa các kim loại: Fe, Al, Cu. Có thể dùng loại hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất trên? A. Lần lựơt NaCl và HCl B. Lần lựơt cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng và NaOH C. Lần lựơt NaOH và HCl D. Lần lựơt HCl và H2SO4 đặc, nguội 13. Nhúng một thanh Sắt 40 gam vào 250 ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy thanh Sắt ra cân đựơc 43,2 gam. Khối lựơng Đồng tạo thành là: A. 3,2 gam B. 1,6 gam C. 25,6 gam D. 12,8 gam
- 14. Những kim loại bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội là:: A. Cr, Cu, Fe B. Mg, Al, Fe C. Cu, Al, Fe D. Al, Fe, Cr 15. Crom là kim loại : A. Mềm B. Rất cứng C. Cứng D. Rất mềm 16. Cr(OH)3 là: A. Hiđroxit lữơng tính B. Muối C. Axit D. BaZơ 17. Khi cho Crom tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng thì thu đựơc: A. Cả 3 muối B. Muối Crom (II) C. Muối Crom (III) D. Muối Crom (VI) 18. Tìm câu sai trong Tính chất vật lí của Sắt là: A. Có tính nhiễm từ B. Dẫn điện tốt C. Khối lựơng riêng nhỏ D. Dẫn nhiệt tốt 19. Tính chất hoá học cơ bản của Sắt là: A. Tính khử yếu B. Tính khử mạnh C. Không xác định đựơc D. Tính khử trung bình 20. Biết 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M (loãng). Khối lựơng muối thu đựơc là: A. 3,9 gam B. 3,7 gam C. 3,5 gam D. 3,8 gam
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8 - Phản ứng hóa học (Kèm đáp án)
8 p | 2994 | 567
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 8
36 p | 1360 | 311
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
24 p | 1118 | 278
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 (Kèm theo đ.án)
12 p | 1679 | 256
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 chuyên - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
14 p | 670 | 102
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT TH Cao Nguyên
31 p | 535 | 88
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 căn bản - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
12 p | 465 | 73
-
21 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
42 p | 338 | 70
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8
20 p | 572 | 64
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10
96 p | 341 | 56
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Lê Quý Đôn
34 p | 391 | 46
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
19 p | 292 | 45
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 ban cơ bản - THPT Hồng Ngự I
32 p | 379 | 40
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học 10 trắc nghiệm
43 p | 276 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - Đề trắc nghiệm
31 p | 248 | 32
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Tân Kì
21 p | 252 | 28
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 (2010-2011)
37 p | 159 | 14
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 lần 1 năm 2010
12 p | 176 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn