intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 - Trường THPT Nguyễn Huệ

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

95
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá khả năng học tập của các bạn học sinh trong kỳ kiểm tra 1 tiết diễn ra sắp tới. Mời các bạn học sinh lớp 12 và thầy cô giáo tham khảo đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 của trường THPT Nguyễn Huệ gồm 3 đề với nội dung xoay quanh: phản ứng hóa học, phương trình phản ứng, phân biệt các chất, công thức phân tử, công thức cấu tạo,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 - Trường THPT Nguyễn Huệ

  1. Trường THPT Nguyễn Huệ Kiểm tra 1 tiết Mã đề: 154 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12A . . . câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Đáp án câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Câu 1. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%. A. 290 kg B. 300 kg C. 350 kg D. .295,3 kg Câu 2. Đốt hoàn toàn 7,4 g este đơn chất X thu được 6,72 lit CO2 và 5,4 g H2O. CTPT của X là: A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. C3H4O2 D. C3H4O2 Câu 3. Cho 10,8 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là: A. .2,16 gam B. 3,24 gam C. 6,48 gam D. .4,32 gam Câu 4. Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH ( có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là: A. .8,8 gam B. 4,4 gam C. 5,2 gam D. 6,0 gam Câu 5. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A. axit panmitic. B. axit oleic. C. glixerol. D. axit stearic. Câu 6. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế xà phòng? A. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm. B. Đun nóng glixerol với các axit béo. C. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm. D. Đun nóng tristearin với dung dịch kiềm. Câu 7. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 8. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào? A. Saccarozơ B. .Fructozơ C. .Glucozơ D. Mantozơ Câu 9. Khi thuỷ phân Etyl fomat trong dd NaOH thì sản phẩm của phản ứng là: A. CH3COONa và CH3OH B. HCOONa và C2 H5OH C. C2H5COOH và CH3OH D. HCOOH và C2H5OH Câu 10. Cho các chất dung dịch saccarozơ; glixerol (glixerin); ancol etylic; natri axetat; axit 22axetic. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11. Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng sau: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Bằng cách nào trong các cách sau có thể nhận biết các chất trên tiến hành theo trình tự sau: A. .Dùng iot, dd AgNO3/NH3. B. .Hoà tan vào nước, vài giọt dd H2SO4 đun nóng, dd AgNO3/NH3. C. .Dùng vài giọt dd H2SO4 đun nóng, dd AgNO3/NH3. D. .Hoà tan vào H2O, dùng iot. Câu 12. Xà phòng hoá hoàn toàn 2,5g chất béo cần 50ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là:A. 112 B. 280 C. 140 D. 224 Câu 13. Cho 18,5 gam este đơn chức tác dụng vừa đủ với 500 ml dd KOH 0,5M. CTPT của este là: A. . CH3COOC3 H7 B. HCOOC2 H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOC2 H5 Câu 14. Số đồng phân có công thức phân tử C4H8 O2 thỏa mãn điều kiện tác dụng với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bằng 500 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xong, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
  2. A. 4,2 gam B. 9,6 gam C. 8,2 gam D. 6,8 gam Câu 16. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%).Giá trị của m là: A. .5,24 B. 5,04 C. .4,44 D. 4,64 Câu 17. Cho 9,25 gam este đơn chức tác dụng vừa đủ với 500 ml dd KOH 0,25M. CTPT của este là: a. HCOOCH3 b. CH3COOC3 H7 c. HCOOC2H5 c. CH3COOC2 H5 Câu 18. Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ A. .Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ B. Saccarozơ
  3. Trường THPT Nguyễn Huệ Kiểm tra 1 tiết Mã đề: 222 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12A . . . câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Đáp án câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Câu 1. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với 0 A. Cu(OH)2, t thường. B. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch Br2. Câu 2. Chỉ số axit là A. số mg KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. B. số gam KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 100 gam chất béo. - C. số mg OH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. D. số mg NaOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. Câu 3. Xà phòng hoá hoàn toàn 2,5g chất béo cần 50ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là: A. 112 B. 224 C. 140 D. 280 Câu 4. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây?(Dụng cụ có đủ) A. Glixerol, glucozơ, fructozơ. B. .Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. C. Saccarozơ, glucozơ, mantozơ. D. Saccarozơ, glucozơ, glixerol. Câu 5. Đun nóng 4,03 kg chất béo glixerol panmitat với lượng dung dịch NaOH dư. Khối lượng xà phòng 72% muối natri panmitat điều chế đợc là: A. 5,97 kg B. 6,97 kg C. 6,79 kg D. 5,79kg Câu 6. Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây? 0 0 A. H2 (Ni/t ) B. Cu(OH)2/NaOH (t ) 0 C. Br2 D. .AgNO3/NH3 (t ) Câu 7. Thủy phân 0,3 mol este CH3COOC6H5 cần dùng bao nhiêu mol NaOH . A. 0,15 mol B. 0,45 mol C. 0,6 mol D. 0,3 mol Câu 8. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.
  4. A. .295,3 kg B. 290 kg C. 350 kg D. 300 kg Câu 9. Khi thuỷ phân Etyl fomat trong dd NaOH thì sản phẩm của phản ứng là: A. HCOOH và C2H5OH B. HCOONa và C2H5OH C. C2H5COOH và CH3OH D. CH3COONa và CH3OH Câu 10. Đốt hoàn toàn 7,4 g este đơn chất X thu được 6,72 lit CO2 và 5,4 g H2O. CTPT của X là: A. C3H4O2 B. C4H8O2 C. C3H4O2 D. C3H6O2 Câu 11. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%).Giá trị của m là: A. .5,24 B. 4,64 C. .4,44 D. 5,04 Câu 12. Cho các chất dung dịch saccarozơ; glixerol (glixerin); ancol etylic; natri axetat; axit 22axetic. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 13. Để xà phòng hoá hoàn toàn 2,52g một lipít cần dùng 45 ml dd KOH 0,1M. Tính chỉ số xà phòng của lipit A. 200 B. 100 C. 400D. 300 Câu 14. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào? A. .Glucozơ B. Mantozơ C. .Fructozơ D. Saccarozơ Câu 15. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 16. Thuốc thử cần dùng để nhận biết 3 dung dịch: CH3COOH, C2H5OH, CH3COOCH3 lần lượt là A. Natri, quỳ tím B. Quỳ tím, dd AgNO3/NH3 C. Natri, đá vôi D. Quỳ tím, đá vôi Câu 17. Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ? A. Hiđro hoá axit béo. B. Hiđro hoá chất béo lỏng. C. Đehiđro hoá chất béo lỏng. D. Xà phòng hoá chất béo lỏng. Câu 18. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế xà phòng? A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm. B. Đun nóng glixerol với các axit béo. C. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm. D. Đun nóng tristearin với dung dịch kiềm. Câu 19. Số đồng phân có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn điều kiện tác dụng với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 20. Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ A. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. B. .Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ C. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. D. Saccarozơ
  5. A. 5,2 gam B. 4,4 gam C. 6,0 gam D. .8,8 gam Câu 22. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bằng 500 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xong, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 6,8 gam B. 4,2 gam C. 9,6 gam D. 8,2 gam Câu 23. Cho 9,25 gam este đơn chức tác dụng vừa đủ với 500 ml dd KOH 0,25M. CTPT của este là: a. HCOOCH3 b. CH3COOC3H7 c. HCOOC2H5 d. CH3COOC2H5 Câu 24. Khi lên men 720 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là: A. 138 gam B. 92 gam C. 184 gam D. 276 gam Câu 25. Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng sau: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Bằng cách nào trong các cách sau có thể nhận biết các chất trên tiến hành theo trình tự sau: A. .Dùng iot, dd AgNO3/NH3. B. .Hoà tan vào nước, vài giọt dd H2 SO4 đun nóng, dd AgNO3/NH3. C. .Dùng vài giọt dd H2 SO4 đun nóng, dd AgNO3/NH3. D. .Hoà tan vào H2O, dùng iot. Câu 26. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử,nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương.Đó là do: A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B. .Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ. D. .Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ . Câu 27. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A. axit stearic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. glixerol. Câu 28. Cho 10,8 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là: A. .4,32 gam B. 3,24 gam C. .2,16 gam D. 6,48 gam Câu 29. Xà phòng được điều chế bằng cách nào? A. Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm B. Cả 3 cách C. Thuỷ phân chất béo trong môi trường axit D. Phân huỷ chất béo Câu 30. Cho 18,5 gam este đơn chức tác dụng vừa đủ với 500 ml dd KOH 0,5M. CTPT của este là: A. . CH3COOC3H7 B. HCOOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH3
  6. Trường THPT Nguyễn Huệ Kiểm tra 1 tiết Mã đề: 256 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12A . . . câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Đáp án câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Câu 1. Khi lên men 720 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là: A. 138 gam B. 276 gam C. 184 gam D. 92 gam Câu 2. Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ? A. Hiđro hoá chất béo lỏng. B. Xà phòng hoá chất béo lỏng. C. Hiđro hoá axit béo. D. Đehiđro hoá chất béo lỏng. Câu 3. Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây? 0 A. H2 (Ni/t ) B. Br2 0 0 C. Cu(OH)2/NaOH (t ) D. .AgNO3/NH3 (t ) Câu 4. Cho 9,25 gam este đơn chức tác dụng vừa đủ với 500 ml dd KOH 0,25M. CTPT của este là: a. HCOOCH3 b. CH3COOC3H7 c. HCOOC2H5 d. CH3COOC2H5 Câu 5. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%).Giá trị của m là: A. 4,64 B. .5,24 C. 5,04 D. .4,44 Câu 6. Khi thuỷ phân Etyl fomat trong dd NaOH thì sản phẩm của phản ứng là: A. CH3COONa và CH3OH B. HCOOH và C2H5OH C. HCOONa và C2H5OH D. C2H5COOH và CH3OH Câu 7. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A. axit stearic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. glixerol. Câu 8. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%. A. .295,3 kg B. 300 kg C. 290 kg D. 350 kg Câu 9. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử,nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương.Đó là do:
  7. A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B. .Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ . C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ. D. .Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. Câu 10. Đun nóng 4,03 kg chất béo glixerol panmitat với lư ợng dung dịch NaOH dư. Khối l- ượng xà phòng 72% muối natri panmitat điều chế đợc là: A. 5,97 kg B. 5,79kg C. 6,97 kg D. 6,79 kg Câu 11. Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ A. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B. Saccarozơ
  8. A. 280 B. 224 C. 140 D. 112 Câu 22. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào? A. Mantozơ B. Saccarozơ C. .Fructozơ D. .Glucozơ Câu 23. Thuốc thử cần dùng để nhận biết 3 dung dịch: CH3COOH, C2H5OH, CH3COOCH3 lần lượt là A. Natri, quỳ tím B. Natri, đá vôi C. Quỳ tím, đá vôi D. Quỳ tím, dd AgNO3/NH3 Câu 24. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế xà phòng? A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm. B. Đun nóng glixerol với các axit béo. C. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm. D. Đun nóng tristearin với dung dịch kiềm. Câu 25. Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH ( có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là: A. 4,4 gam B. .8,8 gam C. 6,0 gam D. 5,2 gam Câu 26. Số đồng phân có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn điều kiện tác dụng với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 27. Cho các chất dung dịch saccarozơ; glixerol (glixerin); ancol etylic; natri axetat; axit 22axetic. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 28. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 29. Để xà phòng hoá hoàn toàn 2,52g một lipít cần dùng 45 ml dd KOH 0,1M. Tính chỉ số xà phòng của lipit A. 300 B. 200 C. 100 D. 400 Câu 30. Chỉ số axit là A. số mg NaOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. B. số gam KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 100 gam chất béo. - C. số mg OH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. D. số mg KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1