intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học lớp 11 năm 2014 - THPT Bác Ái - Mã đề 123

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

68
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì kiểm tra 1 tiết. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học lớp 11 năm 2014 của trường THPT Bác Ái Mã đề 123 sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài thi đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học lớp 11 năm 2014 - THPT Bác Ái - Mã đề 123

MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 HÓA HỌC 11<br /> TT<br /> <br /> Nội dung kiến thức cần<br /> kiểm tra<br /> <br /> 1<br /> <br /> Sự điện li<br /> <br /> 2<br /> <br /> Axit – Bazơ – Muối – pH<br /> <br /> 3<br /> <br /> Phản ứng trao đổi ion<br /> Tổng<br /> <br /> Biết<br /> TNKQ<br /> TL<br /> 2<br /> (0,6đ)<br /> 2<br /> (0,6đ)<br /> 2<br /> (0,6đ)<br /> 6<br /> (1,8đ)<br /> <br /> Hiểu<br /> TNKQ<br /> TL<br /> 3<br /> (0,6đ)<br /> 4<br /> (1,2đ)<br /> 1<br /> (0,3đ)<br /> 8<br /> (2,4đ)<br /> <br /> Vận dụng<br /> TNKQ<br /> TL<br /> 3<br /> (0,9đ)<br /> 2<br /> (0,6đ)<br /> 1<br /> 2<br /> (0,3đ) (4đ)<br /> 6<br /> 2<br /> (1,8đ) (4đ)<br /> <br /> Tổng<br /> 8<br /> (2,4đ)<br /> 8<br /> (2,4đ)<br /> 8<br /> (5,2đ)<br /> 22<br /> 10đ<br /> <br /> 1<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) – KHỐI 11<br /> <br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> NĂM HỌC 2013-2014<br /> Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề: 123<br /> <br /> Đề ra: (Đề kiểm tra có 2 trang)<br /> A. LÝ THUYẾT: (6 điểm)<br /> C©u 1<br /> :<br /> A.<br /> C©u 2<br /> :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> C©u 3<br /> :<br /> A.<br /> C©u 4<br /> :<br /> A.<br /> C©u 5<br /> :<br /> A.<br /> C.<br /> C©u 6<br /> :<br /> A.<br /> C©u 7<br /> :<br /> A.<br /> C©u 8<br /> :<br /> A.<br /> C©u 9<br /> :<br /> A.<br /> C.<br /> C©u 10<br /> :<br /> A.<br /> C.<br /> C©u 11<br /> :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> C©u 12<br /> :<br /> A.<br /> <br /> Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1mol/l dung dịch nào dẫn điện kém nhất:<br /> HI<br /> B. HBr<br /> C. HF<br /> Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li:<br /> <br /> D. HCl<br /> <br /> Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dd .<br /> Sự điện li là sự phân li 1 chất dưới tác dụng của dòng điện .<br /> Sự điện li là sự phân li 1 chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.<br /> Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.<br /> Dung dịch một chất có pH=3 thì nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch là:<br /> 3.10 5<br /> <br /> B. 10 -3<br /> <br /> C. 103<br /> <br /> D. 0,3<br /> <br /> Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2HPO3. Muối axit trong số đó là:<br /> NaHSO4 và NaHCO3<br /> B. Na2HPO3<br /> C. NaHSO4<br /> Các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?<br /> <br /> D. Cả 3 muối trên<br /> <br /> NH4 +, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+<br /> B. Na+, Ca2+, Fe2+, NO3-, ClFe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+<br /> D. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3-10<br /> Mội dung dịch có [OH ] = 2,5.10 M. Môi trường của dung dịch là:<br /> Axit<br /> B. Bazơ<br /> C. không xác định<br /> 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M có số mol của ion H+ và SO 2 lần lượt là:<br /> 4<br /> <br /> D. Trung tính<br /> <br /> 0,04 và 0,02<br /> B. 0,2 và 0,4<br /> C. 0,02 và 0,02<br /> Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính?<br /> <br /> D. 0,02 và 0,01<br /> <br /> Al(OH)3<br /> B. Ca(OH)2<br /> Hãy chỉ ra câu trả lới sai về pH:<br /> <br /> D. Pb(OH)2<br /> <br /> C. Zn(OH)2<br /> <br /> [H+].[OH-] = 10-14<br /> B. [H+] = 10a thì pH = a<br /> +<br /> pH = -lg[H ]<br /> D. pH + pOH = 14<br /> Các chất sau đây, chất nào là chất điện li mạnh?<br /> NaCl, Al(NO3)3, Ba(OH)2<br /> B. BaCl2, CaSO4, CuSO4<br /> NaCl, AgCl, FeCl3<br /> D. CaCO3, Al(NO3)3, Fe(NO3)3<br /> Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng?<br /> Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit<br /> Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđrô là axit.<br /> Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.<br /> Một bazơ nhất thiết phải có nhóm OH- trong thành phần phân tử<br /> Chất nào sau đây không dẫn điện được?<br /> CaCl2 nóng chảy<br /> <br /> B. NaOH nóng chảy<br /> <br /> C. KCl rắn, khan<br /> <br /> D. HBr trong nước<br /> 2<br /> <br /> C©u 13 Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O thể hiện bản chất của phản ứng nào?<br /> :<br /> A. Fe(OH)3 + HCl → FeCl3 + H2O<br /> B. Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O<br /> C. NaOH + HCl → NaCl + H2O<br /> D. HClO + KOH → KClO + H2O<br /> C©u 14 Dung dịch một chất có pH=8 thì nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch là:<br /> :<br /> A. 108M<br /> B. 10 -8M<br /> C. 10-6M<br /> D. 106M<br /> C©u 15 Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dd NaCl 0,2M và 300ml dd Na2SO4 0,2M có nồng độ cation<br /> : Na+ là bao nhiêu?<br /> A. 0,32M<br /> B. 1M<br /> C. 0,1M<br /> D. 0,23M<br /> C©u 16 Dung dịch H2SO4 0,005M có pH bằng:<br /> :<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 5<br /> C©u 17 Những cặp chất nào sau đây không thể xảy ra phản ứng hóa học trong dung dịch:<br /> :<br /> A. FeCl3 + NaOH<br /> B. KCl + Na2CO3<br /> C. HNO3 + K2CO3<br /> D. Na2S + HCl<br /> C©u 18 Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết<br /> :<br /> A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhât.<br /> B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch<br /> C. Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện ly.<br /> D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li<br /> C©u 19 Dung dịch Ba(OH)2 0,0005M và dung dịch HNO3 0,0001M có pH lần lượt là:<br /> :<br /> A. 4 và 3<br /> B. 3,3 và 4<br /> C. 3 và 4<br /> D. 11 và 4<br /> C©u 20 Phát biểu không đúng là<br /> :<br /> A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng.<br /> B. Dung dịch pH = 7: môi trường trung tính.<br /> C. Dung dịch pH > 8: làm quỳ tím hoá xanh.<br /> D. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.<br /> B. TỰ LUẬN: (4 điểm)<br /> Câu 1: (2 điểm)<br /> Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn ( nếu có ) của các phản ứng sau:<br /> a/ CuS (r) + HCl →<br /> b/ Zn(OH)2 + HNO3 →<br /> c/ KCl + NaOH →<br /> d/ NaHCO3 + NaOH →<br /> Câu 2: (2 điểm)<br /> <br /> Một dung dịch A gồm: 0,4 mol K+, 0,3mol Fe3 , x mol SO 2 , y mol NO3 . Để làm kết tủa hết ion SO 2<br /> 4<br /> 4<br /> trong dd A thì phải dùng 500ml dd BaCl2 0,8 M. Tìm x, y và tính khối lượng chất rắn sau khi cô cạn dung<br /> dịch A.<br /> <br /> 3<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) – KHỐI 11<br /> <br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> NĂM HỌC 2013-2014<br /> Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn<br /> <br /> I/ TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)<br /> CÂU<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> CÂU<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> Ghi chú: Mỗi câu đúng được 0,3 điểm<br /> II/ TỰ LUẬN: (4 điểm)<br /> <br /> Câu 1:<br /> Viết đúng mỗi ptpứ được 0,5 điểm.<br /> Câu 2:<br /> Tìm x (0,5 điểm)<br /> Tìm y (0,5 điểm)<br /> Tìm khối lượng chất rắn (1 điểm)<br /> <br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2