Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 - Trường THPT Yên Thành
lượt xem 2
download
Với nội dung khối lượng muối tạo ra trong dung dịch, điều chế các chất,...trong đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 của trường THPT Yên Thành giúp bạn nâng cao kỹ năng giải các bài tập. Đồng thời đề thi này cũng giúp cho các thầy cô có thêm tài liệu để tham khảo chuẩn bị ra đề hoặc giúp đỡ học sinh ôn tập hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 - Trường THPT Yên Thành
- Sở giáo dục đào tạo Nghệ An ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Trường THPT Yên Thành 2 MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên: ............................................................................................................................................... Mã đề 859 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Câu 1: Cho 11.7 gam một kim loại kiềm tác dụng với H2 O thu được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại kiềm đó là A. K B. Na C. Rb D. Cs Câu 2: Nhóm mà tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là A. K2O, BaO và Al2 O3. B. Na2O, K2O và BaO. C. Na2O, Fe2O3 và BaO. D. Na2O, K2O và MgO. Câu 3: Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động. A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 C. Ca(OH)2 + CO2 Ca(HCO3)2 D. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 Câu 4: Khi điều chế nhôm bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta thêm cryolit là để : (I) hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, tiết kiệm năng lượng. (II) tạo chất lỏng dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy. (III) ngăn cản quá trình oxi hoá nhôm trong không khí. Phát biểu đúng là : A. (I) , (II) , (III) B. ( II) và (III) C. (I) và (II) D. (I) Câu 5: Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 và tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 21,2 gam B. 20,6 gam C. 30.1 gam D. 20,4 gam Câu 6: Cho phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NO + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a + b) bằng A. 9. B. 11. C. 4. D. 5. Câu 7: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của một kim loại hóa trị II, được 0,48g kim loại ở catôt. Kim loại đã cho là: A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg Câu 8: Nguyên tử kim loại kiềm có bao nhiêu electron ở phân lớp s của lớp electron ngoài cùng A. 3e B. 2e C. 4e D. 1e Câu 9: Có các dung dịch KNO3 , Cu(NO3)2 , FeCl3 , AlCl3 , NH4Cl . Chỉ dùng hoá chất nào sau đây để có thể nhận biết các dung dịch trên ? A. Dung dịch HCl B. dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaOH dư D. Dung dịch Na2SO4 Câu 10: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch AlCl3 , hiện tượng xảy ra : A. có khí thoát ra B. có khí thoát ra, có kết tủa keo C. có kết tủa keo D. có kết tủa trắng keo, sau đó dd trong suốt trở lại Câu 11: Có các chất sau: NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl. Chất nào có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu ? A. Chỉ có Ca(OH)2 B. Ca(OH)2 và Na2CO3 C. Chỉ có Na2CO3 D. Chỉ có HCl Câu 12: Cho 32,04 gam AlCl3 vào 500 ml dung dịch NaOH 1,6 M sau khi phản ứng xong thu được thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 12,48 gam B. 4,68 gam C. 18,72gam D. 6,24 gam Trang1/2 Mã đề 859
- Câu 13: Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C , Al , CO , H2 ở nhiệt độ cao có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất. Hợp chất đó là A. Hidroxit kim loại B. Dung dịch muối C. Muối ở dạng khan D. Oxit kim loại Câu 14: Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm . Cặp mà sắt bị ăn mòn là A. Chi có cặp Zn-Fe ; B. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe C. Chi có cặp Al-Fe. D. Chi có cặp Sn-Fe . Câu 15: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính: A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. AlCl3 D. NaHCO3 Câu 16: Cho 25,2 gam hh Na, Ba tác dụng với nước được 500 ml dd A và 6,72 lít H2 (đktc). Thể tích dd HCl 1M cần dùng để trung hoà dd A là : A. 0,6 lít B. 0,9 lít C. 0,45 lít D. 0,3 lít Câu 17: Các chất nào sau đây đều tan được trong dung dịch NaOH? A. MgCO3, Al, CuO. B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. C. Na, Al, Al2O3. D. KOH, CaCO3, Cu(OH)2. Câu 18: Cho 6,72 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 250ml dung dịch NaOH 2M . Chất tan có trong dung dịch thu được gồm : A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaHCO3 , Na2CO3 D. Na2CO3 , NaOH Câu 19: Cho các hợp chất K2O, Al2O3, MgO, NaHCO3, Al(OH)3, Fe2O3 có bao nhiêu hợp chất là lưỡng tính: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 20: Khi cho mẫu Na vào dung dịch CuCl2 thấy có: A. Có kết tủa màu xanh B. Có khí và kết tủa màu xanh C. Bọt khí D. Có kết tủa đỏ nâu Câu 21: Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong : A. Nước B. Dầu hỏa C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH Câu 22: Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là A. Điện phân dung dịch. B. Nhiệt luyện. C. Thủy luyện. D. Điện phân nóng chảy. Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit ? A. Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3 )3 B. Al2O3 là oxit không tạo muối. C. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao D. Al2O3 tan được trong dung dịch NH3 Câu 24: Cách nào sau đây dùng để điều chế Natri kim loại A. Khử Na2O bằng khí H2 B. Điện phân NaCl nóng chảy C. Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn D. Điện phân dung dịch NaOH Câu 25: Cho 8,1gam Al vào 400 ml dung dịch KOH 1M . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích H2 (đktc) thu được là A. 8,96 lít B. 10,08 lít C. 6,72 lít D. 13, 44 lít Câu 26: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,03mol N2O và 0,01 mol NO . Giá trị m là A. 8,1 gam B. 13,5 gam C. 2,43 gam D. 1,35 gam Câu 27: Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. Câu 28: Dung dịch NaOH có thể tác dụng với những dung dịch nào : 1.HCl; 2.NaHCO3; 3.Na2CO3; 4.Al2O3 ; 5.MgO; 6.Al(OH)3; 7.Mg(OH)2 . A. 2, 3,6,7 B. 1,3,5,6 C. 1,2,4,6 D. 2,4,5,6. Câu 29: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA A. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất B. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử C. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất D. Bán kính nguyên tử Trang2/2 Mã đề 859
- Câu 30: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ có A. bọt khí thoát ra. B. kết tủa trắng. C. kết tủa trắng và bọt khí. D. sủi bọt khí. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố tính theo đơn vị u: Al=27, Cu=64, Fe=56, Na=23, Mg=24, Zn=65, Ba=137, K=39, H=1, O=16, N=14, S=32, Cl=35,5, Sr=88, Rb=85, Cs=133; Be=9, Ca=40 Trang3/2 Mã đề 859
- Sở giáo dục đào tạo Nghệ An ĐỀ KIỂM TRA Trường THPT Yên Thành 2 MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên: ............................................................................................................................................... Mã đề 302 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Câu 1: Công thức hoá học nào sau đây không phải là của thạch cao? A. CaSO4.2H2O. B. CaCO3. MgCO3. C. CaSO4. H2O. D. CaSO4. Câu 2: Cho dung dịch chứa riêng từng muối sau: Na2SO4, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 , dung dịch muối nào làm giấy quỳ tím hoá đỏ. A. BaCl2. B. Na2SO4. C. Al2(SO4)3. D. Na2CO3. Câu 3: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm , thu được 0,896lít khí(đ.k.c) ở anot và 1,84 gam kim loại ở catot. Công thức của muối đã điện phân là A. LiCl. B. KCl. C. CsCl. D. NaCl. 2 2 6 2 Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e là 1s 2s 2p 3s . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. Nhóm IIA, chu kì 4. B. Nhóm IIA, chu kì 3. C. Nhóm IIA, chu kì 2. D. Nhóm IIIA, chu kì 3. Câu 5: Trộn 48g Fe2O3 với 21,6 g Al rồi nung ở nhiệt độ cao( không có không khí). Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư thu được 8,736 lít khí(đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 12,5%. B. 60%. C. 80%. D. 90%. Câu 6: Có các chất: (1)NH3, (2)CO2, (3)HCl, (4)KOH, (5)Na2CO3. Có thể dùng những chất nào để kết tủa Al(OH)3 từ dung dịch nhôm clorua là A. 1,2,3. B. 1,4,5. C. 1,3,4. D. 2,3,4. Câu 7: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng boxit. B. quặng manhetit C. quặng pirit. D. quặng đôlômit. Câu 8: Sục 3,36 lít CO2(đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 10 gam. B. 15 gam. C. 20 gam. D. 25 gam. Câu 9: Một loại nước cứng chứa : Ca2+, HCO 3 , Mg2+,và Cl- là A. Nước cứng tạm thời. B. Nước cứng vĩnh cửu. C. Nước cứng toàn phần. D. Nước mềm. Câu 10: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. Câu 11: Từ dung dịch CaCl2 làm thế nào điều chế Ca? A. Cô cạn rồi điện phân nóng chảy. B. Cô cạn rồi nhiệt phân. C. Điện phân dung dịch. D. Cho tác dụng với Na. Câu 12: Trong các chất sau, chất nào không có tính chất lưỡng tính? A. ZnSO4. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. NaHCO3. Câu 13: Một thanh kim loại M bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với thanh sắt trong không khí ẩm. M có thể là kim loại nào dưới đây? A. Bạc. B. Đồng. C. Chì. D. Kẽm. Trang 1/2. Mã đề 302
- Câu 14: Nung nóng hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng không đổi thu được 2,24 lít CO2(đktc) và 4,64 gam hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó là A. Ca và Sr. B. Sr và Ba. C. Mg và Ca. D. Be và Mg. Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 4 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là A. 21,2 gam. B. 10,6 gam. C. 5,3 gam. D. 15,9 gam. Câu 16: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. Ni. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 17: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. KHSO4. B. K2CO3. C. MgCl2. D. KCl. Câu 18: Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H2(đktc) thu được là A. 3,36 lít. B. 0,224 lít. C. 0,448 lít. D. 0,336 lít. Câu 19: Có 4 lọ mất nhãn X,Y,Z,T, mỗi lọ chứa một trong bốn kim loại sau : Al, Na, Ba,Cu. Biết rằng X cháy với ngọn lửa màu vàng, X và Y hoà tan trong nước tạo ra dung dịch hoà tan được T. Các kim loại chứa trong lọ X,Y,Z,T lần lượt là A. Na, Al, Ba, Cu. B. Al, Na, Ba, Cu. C. Na, Ba, Al,Cu. D. Na, Ba, Cu, Al. Câu 20: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. nước. B. dầu hỏa. C. ancol etylic. D. phenol lỏng. Câu 21: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO? A. Fe, Al, Cu B. Ni, Cu, Ca. C. Fe, Cu, Ni. D. Zn, Mg, Fe. Câu 22: Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,1 mol NO. Giá trị của m là A. 24,3. B. 42,3. C. 25,3. D. 25,7. Câu 23: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách A. điện phân AlCl3 nóng chảy. B. nhiệt phân Al2O3. C. điện phân Al2O3 nóng chảy. D. điện phân dung dịch AlCl3. Câu 24: Để phân biệt ba dung dịch loãng NaCl, MgCl2, AlCl3 có thể dùng A. dung dịch Na2SO4. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch NaNO3. Câu 25: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Cu2+, Fe3+. B. Ca2+, Mg2+. C. Al3+, Fe3+. D. Na +, K+. Câu 26: Khi cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 A. xuất hiện kết tủa keo trắng B. lúc đầu xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hết C. không có hiện tượng gì xảy ra D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan một phần Câu 27: Muối tan được trong nước có khí CO2: (1) CaCO3 , (2) CaSO4, (3) MgCO3, (4) BaSO4 là A. (1), (4). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (1), (3). Câu 28: Có 4 mẫu bột kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt tối đa là bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 29: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm? A. Sr, Na, K, Ca. B. Be, Mg, K, Ca. C. Na, K, Mg, Ca. D. K, Na, Ca, Cu. Câu 30: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là A. Mg(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Al(OH)3. D. NaOH. ---------------------------------------------------------------- Cho nguyên tử khối của các nguyên tố tính theo đơn vị u: Al=27, Cu=64, Fe=56, Na=23, Mg=24, Zn=65, Ba=137, K=39, H=1, O=16, N=14, S=32, Cl=35,5, Rb=85, Cs=133; Be=9, Ca=40 Trang 2/2. Mã đề 302
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8 - Phản ứng hóa học (Kèm đáp án)
8 p | 2994 | 567
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 8
36 p | 1359 | 311
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
24 p | 1118 | 278
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 (Kèm theo đ.án)
12 p | 1679 | 256
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 chuyên - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
14 p | 667 | 102
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT TH Cao Nguyên
31 p | 533 | 88
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 căn bản - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
12 p | 465 | 73
-
21 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
42 p | 337 | 70
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8
20 p | 572 | 64
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10
96 p | 341 | 56
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Lê Quý Đôn
34 p | 390 | 46
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
19 p | 292 | 45
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 ban cơ bản - THPT Hồng Ngự I
32 p | 379 | 40
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học 10 trắc nghiệm
43 p | 276 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - Đề trắc nghiệm
31 p | 248 | 32
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Tân Kì
21 p | 252 | 28
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 (2010-2011)
37 p | 159 | 14
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 lần 1 năm 2010
12 p | 175 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn