MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 tiết, LỚP 11 CB (Lần 1) HKI ( 2013-2014)<br />
Chủ đề (nội<br />
dung)<br />
Chủ đề 1: Sự điện<br />
li ,axit –bazo –<br />
muối.<br />
Số câu : 1 câu<br />
số điểm :3,0 đ ;<br />
Tỉ lệ:30%<br />
Chủ đề 2:Viết PT<br />
phản ứng trao đổi<br />
ion .<br />
<br />
Số câu : 1 câu<br />
số điểm :2,0 đ;<br />
Tỉ lệ:20%<br />
Chủ đề 3: Viết<br />
được PT điện li<br />
các chất ,tính<br />
được nồng độ của<br />
các ion trong<br />
dung dịch<br />
Số câu : 1 câu<br />
số điểm :1,0 đ;<br />
Tỉ lệ:10%<br />
Chủ đề 4: Bài<br />
toán<br />
<br />
Số câu : 1 câu<br />
số điểm :4,0 đ; Tỉ<br />
lệ:40%<br />
Tổng số điểm :<br />
10,0 đ<br />
Tổng số câu :4<br />
Tỉ lệ % : 100%<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Nhận biết<br />
được các chất<br />
điện li, axit –<br />
bazo –muối.<br />
<br />
Viết được phương<br />
trình điện li các<br />
chất .<br />
<br />
Vận dụng ở cấp<br />
độ thấp<br />
Viết được<br />
phương trình<br />
điện li các chất .<br />
<br />
Số điểm :1,0 đ<br />
<br />
Số điểm : 1,0 đ<br />
<br />
Số điểm : 0,5 đ<br />
<br />
Nhận biết<br />
được các dấu<br />
hiệu xảy ra<br />
phản ứng trao<br />
đổi ion<br />
Số điểm: 0,5đ<br />
<br />
Viết dược PTPỨ<br />
xảy ra<br />
<br />
Số điểm : 0,25<br />
đ<br />
Viết dược PTPT Viết dược<br />
,ion đầy đủ và<br />
PTPT ,ion đầy<br />
thu gọn xảy ra<br />
đủ và thu gọn<br />
xảy ra<br />
<br />
Số điểm : 1,0đ<br />
<br />
Số điểm : 0,5đ<br />
<br />
Phân biệt được Viết được PT điện<br />
các chất điện<br />
li các chất xảy ra .<br />
li.<br />
<br />
Vận vận ở cấp<br />
độ cao hơn .<br />
Viết được<br />
phương trình<br />
điện li các chất .<br />
<br />
Số điểm : 0,25đ<br />
<br />
Tính được nồng<br />
độ các chất thu<br />
được<br />
<br />
Số điểm : 0,5 đ<br />
<br />
Số điểm :0,5 đ<br />
<br />
Viết được<br />
PTPỨ xảy ra.<br />
<br />
Tính được số mol<br />
các chất đề cho .<br />
<br />
Tính được nồng<br />
độ mol của các<br />
ion ,PH ,khối<br />
lượng các chất<br />
trong phản ứng .<br />
<br />
Biết cách tính<br />
nồng độ các<br />
chất và cách<br />
tính PH …<br />
<br />
Số điểm : 1,5đ<br />
<br />
Số điểm : 1,0 đ<br />
<br />
Số điểm : 0,5 đ<br />
<br />
Số điểm : 1,0 đ<br />
<br />
Số điểm :<br />
3,0 đ<br />
Tỉ lệ : 40%<br />
<br />
Số điểm :3,5 đ<br />
<br />
Số điểm :2,0 đ<br />
<br />
Số điểm : 1,5đ<br />
<br />
Tỉ lệ : 35%<br />
<br />
Tỉ lệ : 20%<br />
<br />
Tỉ lệ : 15%<br />
<br />
Sở GD – ĐT Ninh Thuận<br />
Trường THPT Phạm Văn Đồng<br />
<br />
Đề kiểm tra : 1 tiết ; Lớp 11 CB (lần 1)<br />
Năm học : 2013 -2014<br />
Môn : Hóa ; Chương trình : Cơ Bản<br />
Thời gian làm bài : 45 phút<br />
( Không kể thời gian chép đề )<br />
<br />
Đề:1<br />
Câu 1> (3,0 đ) Cho các chất sau : Ba(OH)2 , H2CO3, FeCl3 , Sn(OH)2, KHCO3<br />
a> Trong các chất trên chất nào là chất điện li mạnh, chất điện li yếu ?<br />
b> Các chất trên thuộc loại hợp chất nào ( axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tính ) theo thuyết A-rê-ni-ut ?<br />
Viết phương trình điện li các chất trên ?<br />
Câu 2>(2,0 đ) Viết phương trình phân tử ,phương trình ion đầy đủ và phương trình ion thu gọn của các<br />
phản ứng ( nếu có ) xảy ra trong dd giữa các cặp chất sau :<br />
a> Na2CO3 + HCl ? + + ?<br />
b > Zn + H2SO4 ? + SO2 + ?<br />
Câu 3>(1,0 đ) Cho dung dịch Fe2(SO4)3 0,1M. Tính nồng độ mol của từng ion trong các<br />
dung dịch trên ?<br />
Câu 4> (4,0 đ) Troän laãn 400 ml dung dòch Ba(OH)2 0,01M vôùi 100 ml dung dòch H2SO4 0,05M .<br />
a> Tính khoái löôïng keát tuûa thu ñöôïc sau phaûn öùng .(Biết Ba = 137 ,S = 32 ,O= 16 )<br />
b> Tính PH cuûa dung dòch sau phaûn öùng và cho biết màu của quì tím .<br />
c> Trong dung dịch có chứa các ion Ba2+ ,OH- ,H+ ,SO42- .Cho biết chúng tồn tại hay không tồn tại trong<br />
một dung dịch.Vì sao ?<br />
* Lưu ý : Không sử dụng BTH các nguyên tố hóa học<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11 CB (Lần 2:HKI) ( 2013-2014)<br />
Chủ đề (nội dung)<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Chủ đề 1: Hoàn thành sơ Nhận biết được<br />
đồ phản ứng (Dựa vào<br />
các chất trong sơ<br />
chương N-P )<br />
đồ<br />
Tính chât hóa học và điều<br />
chế<br />
Số câu : 1 câu<br />
số điểm :2,5 đ ;Tỉ lệ:25%<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng ở cấp<br />
độ thấp<br />
Viết được phương Viết được<br />
trình các chất<br />
phương trình<br />
phản ứng .<br />
các chất phản<br />
ứng<br />
<br />
Số điểm :1,0 đ<br />
<br />
Số điểm : 0,5 đ<br />
<br />
Chủ đề 2:Nhận biết các<br />
chất .(Tính chất vật lí và<br />
hóa học)<br />
Số câu : 1 câu<br />
số điểm :2,0 đ; Tỉ lệ:20%<br />
Chủ đề 3:Xác định muối<br />
tao thành (hoặc viết<br />
phương trình nhiệt phân<br />
các muối nitrat )<br />
Số câu : 1 câu<br />
số điểm :2,0 đ; Tỉ lệ:20%<br />
<br />
Nhận biết các<br />
chất<br />
<br />
Viết dược PTPỨ<br />
xảy ra<br />
<br />
Vận vận ở cấp<br />
độ cao hơn .<br />
Viết được<br />
phương trình<br />
các chất phản<br />
ứng .(khó hơn)<br />
<br />
Số điểm :<br />
Số điểm :0,5đ<br />
0,5 đ<br />
Vận dụng bài<br />
học để trình bày<br />
cách nhận biết .<br />
<br />
Số điểm : 0,5đ<br />
Số điểm : 1,0đ<br />
Biết cách nhận<br />
Viết được PTPỨ<br />
biết được các hiện xảy ra .<br />
tượng xảy ra.<br />
<br />
Số điểm : 0,5đ<br />
<br />
Số điểm :<br />
0,5 đ<br />
<br />
Số điểm :<br />
0,5 đ<br />
<br />
Số điểm :<br />
0,5 đ<br />
<br />
Số điểm :<br />
0,5 đ<br />
<br />
Chủ đề 4: Bài toán hỗn<br />
hợp các chất (Tính chất<br />
hóa học của chương<br />
Nito)<br />
Số câu : 1 câu<br />
số điểm :3,5 đ; Tỉ lệ:35%<br />
<br />
Viết được PTPỨ<br />
xảy ra.<br />
<br />
Tính được tinh số<br />
mol các chất ,lập<br />
hệ phương trình<br />
<br />
Tính được %<br />
khối lượng các<br />
chất trong bài<br />
toán<br />
<br />
Tính được nồng<br />
độ các chất<br />
<br />
Số điểm :1,5 đ<br />
<br />
Số điểm : 1,0 đ<br />
<br />
Số điểm : 0,5 đ<br />
<br />
Tổng số điểm : 10,0 đ<br />
Tổng số câu :4<br />
Tỉ lệ % : 100%<br />
<br />
Số điểm :3,5 đ<br />
<br />
Số điểm :3,0 đ<br />
<br />
Tỉ lệ : 35%<br />
<br />
Tỉ lệ : 30%<br />
<br />
Số điểm :<br />
0,5 đ<br />
Số điểm :<br />
2,0 đ<br />
Tỉ lệ : 20%<br />
<br />
Số điểm :<br />
1,5 đ<br />
Tỉ lệ : 15%<br />
<br />
Sở GD – ĐT Ninh Thuận<br />
Trường THPT Phạm Văn Đồng<br />
Họ và tên :<br />
Lớp : 11C<br />
<br />
Đề kiểm tra : 1 tiết ; Lớp 11 CB (lần 2)<br />
Năm học : 2013 -2014<br />
Môn : Hóa ; Chương trình : Cơ Bản<br />
Thời gian làm bài : 45 phút<br />
( Không kể thời gian chép đề )<br />
<br />
Đề:S1<br />
Câu 1> (2,5 đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có )<br />
(1)<br />
(2)<br />
(3)<br />
(4)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
NaNO3 HNO3 NH4NO3 NH3 Fe(OH)3<br />
(5)<br />
(NH4)2SO4<br />
Câu 2>(2,0 đ ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau :<br />
NaCl ,(NH4)3PO4 , NH4NO3 và NaNO3 . (Chỉ dùng tối đa 2 thuốc thử)<br />
Câu 3> (2,0 đ ) Xác định muối tạo thành khi cho :<br />
a > H3PO4 + Ca(OH)2 <br />
2 mol<br />
1 mol<br />
b > Hòa tan 100 ml dung dịch NaOH 2M với 100ml dung dịch H3PO4 1M.<br />
Tính khối lượng muối sau phản ứng .( Na = 23 ,P = 31 ,H = 1 )<br />
Câu 4> (3,5 đ ) Cho hỗn hợp hai kim loại gồm Zn và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thì<br />
thu được 6,72 lít khí H2 ở (đktc) .Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng vừa đủ với dung<br />
dịch HNO3 đặc,nguội thì thu được 4,48 lít khí (đktc) và dung dịch X .<br />
a > Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên .<br />
b> Cho dung dịch X vào dung dịch NH3 vừa đủ.Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng?<br />
<br />
<br />
<br />
(Cho biết Zn = 65 ,Fe = 56 , O = 16 ,H = 1)<br />
Lưu ý : Không sử dụng BTH<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP 11 CB ( 2013- 2014)<br />
Chủ đề (nội dung)<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Chủ đề 1: Hoàn<br />
thành sơ đồ phản<br />
ứng .(chương Nito –<br />
photpho –cacbon )<br />
Tính chât hóa học và<br />
điều chế<br />
Số câu : 1 câu<br />
số điểm :2,0 đ ;Tỉ<br />
lệ:30%<br />
Chủ đề 2: Viết<br />
phương trình phân<br />
tử ,pt ion đầy đủ<br />
<br />
Nhận biết được<br />
các chất trong sơ<br />
đồ<br />
<br />
Viết được<br />
phương trình các<br />
chất phản ứng .<br />
<br />
Số điểm :1,0 đ<br />
<br />
Số điểm : 0,5 đ<br />
<br />
Biết cách viết PT<br />
điện li các chất<br />
<br />
Biết cách viết PT<br />
phản ứng xảy ra<br />
,nắm cách viết PT<br />
điện li các chất và<br />
cách viết thu gọn<br />
chúng<br />
<br />
Số câu : 1 câu<br />
số điểm :2,0 đ; Tỉ<br />
lệ:20%<br />
Chủ đề 3:<br />
Viết PT điện li và<br />
nhận biết các chất<br />
.(Dựa vào ion : Cl,PO43- NH4+ )<br />
Số câu:1 câu<br />
số điểm :2,5 đ; Tỉ<br />
lệ:25%<br />
Chủ đề 4: Bài toán<br />
hỗn hợp các chất<br />
(Tính chất hóa học<br />
của Nito và cách<br />
tính PH của các<br />
chất)<br />
Số câu : 1 câu<br />
số điểm :3,5 đ<br />
Tỉ lệ:35%<br />
Tổng số điểm:10,0 đ<br />
Tổng số câu :4<br />
Tỉ lệ % : 100%<br />
<br />
Vận dụng ở cấp<br />
độ thấp<br />
Viết được<br />
phương trình các<br />
chất phản ứng<br />
<br />
Vận vận ở cấp<br />
độ cao hơn .<br />
<br />
Số điểm:<br />
0,5 đ<br />
Viết PT khó<br />
hơn<br />
<br />
Số điểm : 0,5đ<br />
Số điểm : 0,5đ<br />
<br />
Số điểm : 1,0đ<br />
<br />
Nhận dạng được<br />
các chất cần nhân<br />
biết<br />
<br />
Viết được PT<br />
điện li và PTPỨ<br />
xảy ra .<br />
<br />
Vận dụng bài học<br />
để trình bày cách<br />
nhận biết .<br />
<br />
Số điểm :<br />
0,5 đ<br />
<br />
Số điểm :<br />
1,5 đ<br />
<br />
Số điểm :<br />
0,5 đ<br />
<br />
Viết được PTPỨ<br />
xảy ra.<br />
<br />
Tính được số mol<br />
các chất ,lập hệ<br />
phương trình<br />
<br />
Tính được % khối Tính được PH<br />
lượng các chất<br />
các của các<br />
trong bài toán<br />
chất .<br />
<br />
Số điểm :1,0 đ<br />
<br />
Số điểm : 1,0 đ<br />
<br />
Số điểm :0,5 đ<br />
<br />
Số điểm : 1,0 đ<br />
<br />
Số điểm :3,0 đ<br />
<br />
Số điểm :4.0 đ<br />
<br />
Số điểm :1,5 đ<br />
<br />
Tỉ lệ : 30%<br />
<br />
Tỉ lệ : 40%<br />
<br />
Tỉ lệ : 15%<br />
<br />
Số điểm :<br />
1,5 đ<br />
Tỉ lệ : 15%<br />
<br />