Đề kiểm tra 1 tiết Ngữ văn 6 (2011-2012)
lượt xem 57
download
Tham khảo 8 Đề kiểm tra 1 tiết Ngữ văn 6 (2011-2012) dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, qua đó các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Ngữ văn 6 (2011-2012)
- ma trận đề kiểm tra định kỳ năm 2011 - 2012 môn: ngữ văn 6 - tuần 10 - tiết 37+ 38 Lĩnh vực/ nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng dung tn tl tn tl thấp cao điểm Em bé C1 thông Văn 0,25 đ minh, 0,5 đ bản C5 Thạch 0,25 đ Sanh C2 Danh từ 0,25 đ 0,25 đ C3 Từ mựơn 0,25 đ Tiếng 0,25 đ việt C4 Chữa lỗi 0, 25đ 0,25đ dùng từ Ngôi kể C9 và lời kể C7,8 (TL) 2,5đ trong văn 0, 5 đ Tập 2,0 đ tự sự làm văn C10 Văn Tự C6 (TL) sự 6,25đ 0,25đ 6, 0 đ 2 6 1 1 Tổng 10 0, 5 1, 5 2,0 6,0 ngày 18 /10 /2011 Người ra đề Nguyễn Thị Thương
- ubnd huyện cát hải Đề kiểm tra định kỳ TRường thcs thị trấn cát hải Năm học: 2011- 2012 Môn: ngữ văn – Lớp 6 tuần 10- tiết 37+ 38 ( Viết bài tập làm văn số 2) Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (2,0điểm): Lựa chọ đấp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Nội dung chính của truyện "Em bé thông minh" là gì? A.Đề cao trí thông minh của em bé. B. Ước mơ công lí xă hội. C. Cuộc đấu tranh giai cấp không khoan nhượng. D. Đề cao trí khôn dân gian, kinh nghiệm đời sống dân gian. Câu 2: Chức vụ ngữ pháp điển hình của danh từ là gì? A. Chủ ngữ B. Vị ngữ C. Trạng ngữ D. Bổ ngữ Câu 3: Trong các từ sau đây, từ nào là từ mượn? A. Dông bão. C. Cuồn cuộn. B. Lực điền. D. Biển nước. Câu 4 : Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi lặp từ ? A. Tre xanh xanh tự bao gìơ? B. Người ta sinh ra tự do, bình đẳng về quyền lợi và phải luôn luôn được tự do, bình đẳng về quyền lợi. C. Truyện “ Thạch Sanh” là một truyện hay nên em rất thích đọc truyện Thạch Sanh. D. Cỏ cây chen lá, đá chen hoa. Câu 5: Thạch Sanh là kiểu nhân vật nào trong truyện cổ tích? A. Nhân vật dũng sĩ. C. Nhân vật tài năng. B. Nhân vật xấu xí. D. Nhân vật thông minh. Câu 6: Tự sự là gì? A. Phương thức tái hiện chân dung các sự kiện theo một yêu cầu nhất định. B. Phương thức đưa ra những căn cứ để khẳng định tính đúng đắn của một sự việc hay một vấn đề. C. Phương thức trình bày một chuỗi các sự việc, sự việc này dẫn đến sự việc kia, cuối cùng dẫn đến một kết thúc. D. Phương thức trình bày một chuỗi các sự việc, sự việc này dẫn đến sự việc kia, cuối cùng đến một kết thúc, thể hiện một ý nghĩa. Câu 7: Khi gọi các nhân vật bằng tên của chúng, người kể tự giấu mình đi, tức là kể theo ngôi kể nào? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ nhất D. Ngôi kể khác Câu 8: Khi tự xưng tôi, người kể có thể trực tiếp kể ra những gì mình nghe mình thấy, có thể trực tiếp nói ra cảm tưởng, ý nghĩ của mình, tức là kể theo ngôi thứ mấy? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ nhất D. Ngôi kể khác II. Tự luận ( 8,0 điểm) Câu 9: ( 2,0 đ): Vì sao trong các truyện cổ tích, truyền thuyết người ta hay kể chuyện theo ngôi thứ ba mà không kể theo ngôi thứ nhất? Lấy một vài ví dụ về truyện cổ tích , truyền thuyết được kể theo ngôi thứ ba mà em đã học? Câu 10( 6,0 đ) Kể về một thầy cô giáo mà em yêu quý.
- Đáp án - biểu điểm môn: nGữ văn 6 - tuần 10- tiết 37+ 38 Năm học 2011 - 2012 I. Trắc nghiệm ( 2, 0 điểm) Mỗi ý đúng được 0, 25 điểm/ câu x 8 câu = 2, 0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.án D A B C A D B C II. Tự luận (8, 0 điểm ) Câu 9: (2,0 đ) HS: Giải thích được một số lí do như sau: - Vì cổ tích, truyền thuyết là những sáng tác của tập thể, nhân dân lao động nên kể theo ngôi thứ ba sẽ: + Tạo tính khách quan cho câu chuyện. (0,75đ) + Giúp người kể có thể kể linh hoạt, tự do những gì diễn ra với nhân vật.(0,75đ ) - Ví dụ về một vài câu chuyện cổ tích, truyền thuyết được kể theo ngôi thứ ba đã học : (0,5đ) + Truyện truyền thuyết : Sơn Tinh, Thuỷ Tinh ; Thánh Gióng. +Truyện cổ tích: Thạch Sanh; Em bé thông minh. Câu 10; (6,0 đ) 1. Hình thức: (2, 5 điểm) - Đảm bảo bố cục bài viết. - Đúng thể loại: Phương thức kể ( ngôi thứ nhất xưng tôi, em) - Câu, từ chính xác, không sai quá 3 lỗi chính tả. - Diễn đạt rõ ràng, mạch lạc, ngắn gọn... - Kể sáng tạo, có phong cách cá nhân. - Không phụ thuộc vòa bài mẫu - Trình bày, chữ viết sạch sẽ, có sáng tạo. 2. Nội dung: (3, 5 diểm) a.Mở bài: (0, 5 diểm) - Giới thiệu được thầy (cô) giáo mà em định chọn để kể. - Nêu được ấn tượng chung về thầy cô giáo. b. Thân bài (2, 5 điểm ): yêu cầu HS kể được những sự việc sau: - Hình dáng (những nét nổi bật; trang phục,...) - Giọng nói... - Cử chỉ - Tính cách, việc làm. - ấn tượng gì làm em nhớ mãi. c.Kết bài: (0, 5 điểm) - Nêu cảm xúc của bản thân.
- Trường Thcs .......... TIẾT 45- ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Họ và tên: NĂM HỌC 2011 - 2012 Lớp: Môn: Ngữ văn 6 (Thời gian 45). Ngày Kt:..................... Ngày trả:...................... I-Trắc nghiệm.( 2đ) Bài 1: Triển khai sơ đồ về cấu tạo từ tiếng Việt.(1đ) TỪ Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau:(1đ) 1. Dòng nào thể hiện đúng nhất khái niệm từ tiếng Việt: A. Là từ có một âm tiết. B. Là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt câu. C. Là các từ đơn và từ ghép. D. Là các từ ghép và từ láy. 2. Dòng nào thể hiện đúng nhất khái niệm từ mượn tiếng Việt. A. Là những từ do nhân dân ta sáng tạo ra. B. Là những từ được mượn từ tiếng Hán. C. Là những từ làm phong phú thêm cho vốn từ tiếng Việt. D. Là những từ vay mượn từ tiếng nước ngoài để biểu thị những sự vật, hiện tượng mà tiếng Việt chưa có. 3. Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt có nguồn gốc từ đâu? A - Tiếng Anh. C- Tiếng Hán. B – Tiếng Pháp. D- Tiếng Khơ- me.
- 4. Để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt, nên dùng từ mượn như thế nào? A.Tuyệt đối không dùng từ mượn. B. Dùng nhiều từ mượn để làm giàu thêm tiếng Việt C. Dùng từ mượn tùy theo ý thích của người nói, người viết. D. Không dùng từ mượn tùy tiện, chỉ dùng khi thật cần thiết. II- Tự luận ( 8đ) Bài 3: Giải nghĩa các từ : bàn, ghế, giường, tủ bằng cách nêu đặc điểm về hình dáng, chất liệu, công dụng.(3đ) ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ............................................... Bài 4: Giải nghĩa từ “chín” trong các trường hợp sau đây: Chỉ ra đâu là nghĩa gốc, đâu là nghĩa chuyển(3đ) - Vườn cam chín đỏ.(1) - Trước khi quyết định phải suy nghĩ cho chín.(2) - Tôi ngượng chín cả mặt.(3) - Cơm sắp chín có thể dọn ăn được rồi.(4) ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... .......................................................................................................................
- ....................................................................................................................... Bài5: (2đ) Viết một đoạn văn để giới thiệu về bản thân mình Chỉ ra các trường hợp dùng danh từ riêng trong đoạn văn). ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... Trường Thcs ................ TIẾT 45- MA TRẬN ĐỀ KT TIẾNG VIỆT Họ và tên: NĂM HỌC: 2011 - 2012 Lớp: Môn: Ngữ văn 6 (Thời gian 45). Mức độ Nhận biết Thông Vận dụng Tổng hiểu Phạm vi kiến thức TN TL TN TL Thấp Cao Từ và cấu tạo từ. 1c(1đ) 1 - Sơ đồ tư duy. - Khái niệm, phân loại.
- Từ mượn: Đặc điểm 1c 1 (1đ) Giải nghĩa từ 1c(3đ 3 ) Từ nhiều nghĩa và hiện 1c(3) 3 tượng chuyển nghĩa: Nghĩa gốc, nghĩa chuyển. Danh từ( Danh từ riêng) 1c(2) 2 Tổng số câu 2 1 1 1 5 Tổng số điểm 2 3 3 2 10 Đáp án: Bài -Sơ đồ chỉ ra được : từ đơn, từ phức( từ ghép, từ láy) Bài 2: Câu 1 2 3 4 B D C D Bài 3: Giải nghĩa đúng mỗi câu cho 0,75đ - bàn: đồ dùng có mặt phẳng và chân, làm bằng vật liệu cứng, dùng để bày đồ đạc, sách vở thức ăn... - ghế: đồ dùng có mặt phẳng và chân, có chỗ tựa hoặc không, làm bằng vật liệu cứng, dùng để ngồi... - giường: đồ dùng có mặt phẳng và chân, có lạch, thang, trải chiếu, làm bằng vật liệu cứng, dùng để nằm... - tủ: đồ dùng, mặt trước phẳng đứng, bên trong có ngăn, có cánh để đóng mở, làm bằng vật liệu cứng , dùng để đồ... Bài 4:Giải nghĩa đúng các trường hợp của từ “chín”. Mối trường hợp cho 0,75đ Chín(1): quả, hạt ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương vị thơm ngon, trái với xanh.( Nghĩa gốc) Nghĩa chuyển: - Chín(2):Sự suy nghĩ đã thấu đáo để có được hiệu quả. - Chín(3): Màu da mặt đỏ ửng lên vì sượng sùng một điều gì đó - Chín(4): Thức ăn được nấu đến lúc có thể hiện ăn được....
- Bài 5: (0,5đ) Viết đúng hình thức đoạn văn, không sai chính tả. Nội dung giới thiệu về bản thân: Họ tên, học ở trường, sở thích, năng lực, ước mơ,...(1) Chỉ ra được các trường hợp dùng danh từ.(0,5)
- KIỂM TRA1 TIẾT NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Ngữ văn LỚP 6 - Tiết-31- Tuần 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: Hãy kể tên các truyện truyền thuyết và truyện cổ tích mà em đã học ( 1,0 điểm) ( không kể các truyện đọc thêm) Câu 2: So sánh điểm giống và khác nhau giữa truyện truyền thuyết và truyện cổ tích? (3,0điểm) Câu 3: Trong những vũ khí và phương tiện kì diệu mà Thạch Sanh có, em thấy phương tiện nào đặc biệt nhất? Tại sao? (3,0 điểm) Câu 4: Viết một đoạn văn ngắn( khoảng 5-7 dòng) nói lên những suy nghĩ của em về nhân vật em bé thông minh trong truyện Em bé thông minh (3,0 điểm) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .................................................................................... KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Ngữ văn-Lớp 6-Tiết: 31 - Tuần 8 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM C Nội dung  Điểm U 1 - Kể đúng 4 truyện đã học: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, Thánh Gióng; Thạch 1,0 đ Sanh; Em bé thông minh ( kể thừa 1-2 truyện – 0,25đ) 2 So sánh điểm giống và khác nhau giữa TT& CT * Giống nhau: - Đều là truyện dân gian 1,0 đ - Có các yếu tố hoang đường kì ảo * Khác nhau: 2,0 đ Truyền thuyết Cổ tích -Kể về các nhân vật, sự kiện - Kể về cuộc đời của một số kiểu nhân vật có liên quan đến lịch sử thời quen thuộc (bât hạnh, dũng sĩ, có tài năng, quá khứ. (0,5đ) thông minh, ngốc nghếch...) (0,5đ) -Thể hiện thái độ cách đánh -Thể hiện ước mơ và niềm tin của nhân dân về chiến giá của nhân dân đối với thắng cuối cùng của cái thiện đối với cái ác, các sự kiện,nhân vật được tốt đối xấu.... (0,5đ) kể (0,5đ) 3 Vũ khí , phương tiện đặc biệt nhất của Thạch Sanh: Cây đàn thần 1,0 đ - Vạch mặt kẻ thù nham hiểm bất nhân Lí Thông. 0,5 đ - Đem lại tiếng nói cho công chúa 0,5 đ - Làm nhụt chí quân đội 18 nước chư hầu. 0,5 đ - Tiếng đàn còn giải bày tình yêu, đòi hỏi công lí, tiếng đàn nhân đạo, yêu 0,5 đ chuộng hòa bình ( Nếu học sinh chọn: niêu cơm thần hoặc rìu sắt, cung tên vàng mà thể hiện đầy đủ ý thì cho tối đa là 1,5 điểm) 4 Học sinh trình bày cảm nhận về nhân vật em bé thông minh cần đạt các ý sau:
- - Hồn nhiên ngây thơ, đáng yêu…. 1,0 đ - Thông minh, lỗi lạc, tài trí, bén nhạy, sắc sảo biết vận dụng kiến thức của dân gian vào những tình huống gay cấn.... 1,0 đ - Đoạn văn viết đúng yêu cầu số dòng, đúng hình thức của đoạn văn, diễn đạt trôi chảy, văn viết có hình ảnh....GV tuỳ mức độ để cho điểm. 1,0 đ
- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN Tiết 115 : KIỂM TRA TIẾNG VIỆT TRƯỜNG THCS NOONG LUỐNG Môn: Ngữ Văn 6 Năm học: 2012 - 2013 ĐỀ BÀI Câu 1: ( 2 điểm ) a. Kể tên các kiểu so sánh? b. Đặt một câu có sử dụng phép so sánh ngang bằng? Câu 2: ( 2 điểm ) a. Nhân hóa là gì? Tác dụng của phép nhân hóa? b. Chỉ ra các hình ảnh nhân hóa trong câu sau: Tàu mẹ, tàu con đậu đầy mặt nước, xe anh, xe em tíu tít nhận hàng và chở hàng ra. (Phong Thu) Câu 3 ( 2 điểm ) Xác định thành phần chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau: a, Hôm nay, trời trong xanh. b, Trên cánh đồng, đàn trâu đang gặm cỏ. Câu 4: ( 4 điểm )
- Viết một đoạn văn từ 8 đến 10 câu trong đó có sử dụng câu trần thuật đơn có từ là ( gạch chân dưới câu trần thuật đơn có từ là đó). BÀI LÀM: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM Tiết 115: Ngữ Văn 6 Câu Nội dung Điểm a. Các kiểu so sánh : Gồm 2 kiểu cơ bản. 1 điểm + So sánh ngang bằng. 1 + So sánh không ngang bằng. 2 điểm b. Đặt đúng một câu có sử dụng phép so sánh ngang bằng. 1 điểm Tổng 2 điểm a,- Nhân hóa là gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật.....bằng những từ 0, 5 điểm ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người. 2 - Tác dụng: làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật..... trở nên gần 0, 5 điểm 2 điểm gũi với con người, biểu thị được những suy nghĩ, tình cảm của con người. b, Các hình ảnh nhân hóa : Tàu mẹ, tàu con, xe anh, xe em. 1 điểm Tổng 2 điểm 3 Xác định đúng thành phần CN, VN trong mỗi câu : 2 điểm a. - trời -> CN 0, 5 điểm - trong xanh-> VN 0, 5 điểm b. - đàn trâu -> CN 0, 5 điểm - đang gặm cỏ-> VN 0, 5 điểm Tổng 2 điểm Đoạn văn của học sinh đảm bảo: *Yêu cầu về hình thức: 0,5 điểm - Trình bày sạch sẽ, khoa học - Viết đủ số câu theo quy định . 4 * Yêu cầu về nội dung: 4 điểm - Đảm bảo các câu trong đoạn cùng 1 chủ đề, sử dụng ít nhất 1 câu 3 điểm trần thuật đơn có từ là. - Gạch chân dưới câu trần thuật đơn có từ là. 0,5 điểm Tổng 4 điểm
- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN Tiết 29: KIỂM TRA VĂN TRƯỜNG THCS NOONG LUỐNG Môn: Ngữ Văn 6 Năm học: 2012 - 2013 ĐỀ BÀI Câu 1.(4 điểm) a. Thế nào là Truyền thuyết ? b. Trong chương trình Ngữ Văn 6 (Tập 1) em đã được học những truyền thuyết nào (Kể cả các bài hướng dẫn đọc thêm)? Câu 2.(3 điểm) a. Cho biết ý nghĩa của truyện "Sơn Tinh, Thuỷ Tinh" ? b. Với tình hình lũ lụt ngày nay em có suy nghĩ như thế nào trong việc bảo vệ môi trường ? Câu 3.( 3 điểm) Viết một đoạn văn (khoảng 7 đến 12 dòng) tóm tắt văn bản "Thánh Gióng". BÀI LÀM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 1
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM Tiết 29: Ngữ Văn 6 Câu Nội dung Điểm a. Truyền thuyết: 1 (4 - Truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự 1đ điểm) kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ. Thường có yếu tố tưởng tượng kỳ ảo. 1đ - Truyền thuyết thể hiện thái độ và cách đánh giá của nhân dân đối với các sự kiện và nhân vật lịch sử được kể. b, Những truyền thuyết đã học và hướng dẫn đọc thêm: 0,5đ 1, Bánh chưng, bánh giầy (hướng dẫn đọc thêm) 0,5đ 2, Thánh Gióng 0,5đ 3, Sơn Tinh, Thủy Tinh 0,5đ 4, Sự tích Hồ Gươm (hướng dẫn đọc thêm) Tổng 4 điểm a. Ý nghĩa của văn bản “SơnTinh, Thuỷ Tinh”: 2 - SơnTinh,Thuỷ Tinh giải thích hiện tượng mưa bão, lũ lụt xảy (3 ra ở đồng bằng Bắc Bộ thuở các vua Hùng dựng nước. 1đ điểm) - Đồng thời thể hiện sức mạnh, ước mơ chế ngự thiên tai bảo vệ 1đ cuộc sống của người Viêt cổ. b. Suy nghĩ của bản thân trước hiện tượng lũ lụt ngày nay: - Chặt phá rừng bừa bãi, vứt rác, chất thải chưa được xử lý làm ô nhiễm môi trường, chưa trồng cây gây rừng kịp thời, đê điều chưa được củng cố tu bổ, sửa chữa thường xuyên..... 1đ - Chúng ta phải trồng cây gây rừng, tu sửa đê điều, không làm ô nhiễm môi Tổng 3 điểm 2
- *Yêu cầu về hình thức: 0,5 đ - Viết đoạn văn theo đúng yêu cầu. - Văn viết mạch lạc, trong sáng, không mắc lỗi dùng từ, diễn 3 đạt. (3 *Yêu cầu về nội dung: điểm) HS viết đảm bảo các nội dung cơ bản sau: - Giới thiệu sự ra đời kì lạ của Thánh Gióng ... 0,5đ - Thánh Gióng ăn khỏe lớn nhanh như thổi ,vươn vai trở 0,5đ thành tráng sĩ . .. - Thánh Gióng cưỡi ngựa sắt ra trận đánh thắng giặc Ân., 0,5đ ... . - Thánh Gióng cưỡi ngựa sắt bay vể trời .. Giải thích các 1đ hiện tượng hồ ao ,vết chân ngựa,tên làng cháy.... Tổng 3 điểm 3
- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN Tiết 46: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT TRƯỜNG THCS NOONG LUỐNG Môn: Ngữ Văn 6 Năm học: 2012 - 2013 ĐỀ BÀI Câu 1: (4 điểm) a, Em hãy nêu đặc điểm của danh từ ? b, Hãy xác định danh từ chung trong câu sau : « Vua nhớ công ơn tráng sĩ, phong là Phù Đổng Thiên Vương và lập đền thờ ngay ở làng Gióng, nay thuộc xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm, Hà Nội ». Câu 2: (3 điểm) a, Nêu các cách giải thích nghĩa của từ ? b, Giải thích nghĩa của các từ « lẫm liệt, nao núng » và cho biết các từ đó được giải thích theo cách nào ? Câu 3 : (3 điểm) Viết một đoạn văn ngắn (3 - 7 câu) trong đó có sử dụng từ láy? Gạch chân dưới từ láy trong đoạn văn ? BÀI LÀM ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM Tiết 46: Ngữ Văn 6 Câu Nội dung Điểm Câu 1 a, 4 điểm * Đặc điểm của danh từ: + Nghĩa khái quát của danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, 1điểm khái niệm…. + Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, 1điểm đó…và 1 số từ khác ở phía sau để tạo cụm danh từ. + Chức vụ ngữ pháp của danh từ: Chức vụ điển hình là chủ ngữ, khi làm 1điểm vị ngữ phải có từ là đứng trước. b, Xác định danh từ chung: vua, công ơn, tráng sĩ, đền thờ, làng, xã, huyện 1điểm Câu 2 3 điểm a. Các cách giải thích nghĩa của từ : 0,5điểm - Giải thích bằng cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị. - Giải thích bằng cách đưa ra các từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ đó. 0,5điểm b, Giải thích nghĩa của từ : 0,5điểm - Lẫm liệt : hùng dũng, oai nghiêm. - Nao núng : Lung lay không vững lòng tin ở mình nữa. 0,5điểm = > Các từ trên được giải thích bằng cách đưa ra các từ đồng nghĩa hoặc 1điểm trái nghĩa với từ cần giải thích. Câu 3 - HS viết được đoạn văn theo yêu cầu: 3 điểm 2 điểm + Có sử dụng từ láy. + Gạch chân đúng các từ láy 1 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Ngữ Văn 6
7 p | 3493 | 585
-
Đề kiểm tra 1 tiết Ngữ văn 6 (Kèm đáp án)
28 p | 3612 | 383
-
Đề kiểm tra 1 tiết Ngữ Văn 9 - THCS Văn Phong (Kèm đáp án)
10 p | 2594 | 173
-
Đề kiểm tra 1 tiết Ngữ văn 7 (Kèm đáp án)
11 p | 2042 | 162
-
Đề kiểm tra 1 tiết Ngữ văn 7 (45 phút)
5 p | 2278 | 104
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 (Có đáp án)
35 p | 2532 | 87
-
Đề kiểm tra 1 tiết Ngữ Văn 6 - Trường THCS Đoàn Xá (Hướng dẫn chấm)
6 p | 623 | 67
-
Các đề kiểm tra 1 tiết Ngữ văn 7 của một số trường Trung học cơ sở
7 p | 540 | 34
-
Đề và đáp án đề kiểm tra 1 tiết Ngữ văn 7 giữa học kì 2
9 p | 669 | 29
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 (Có đáp án)
39 p | 243 | 22
-
Một số dạng đề kiểm tra 1 tiết Ngữ văn 7
8 p | 421 | 21
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Ngữ Văn 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bắc Hồng (Phần Tiếng Việt)
5 p | 619 | 16
-
Đề Kiểm tra 1 tiết Ngữ Văn 12 về Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm
4 p | 540 | 14
-
Đề kiểm tra 1 tiết Ngữ Văn 12
9 p | 239 | 13
-
Đề kiểm tra 1 tiết Ngữ văn 12 - Kèm Đ.án
3 p | 196 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Ngữ Văn 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tam Hiệp (Phần Tiếng Việt)
4 p | 103 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Ngữ Văn 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An (Phần Tập làm văn)
2 p | 294 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn