intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Abcdef_46 Abcdef_46 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

350
lượt xem
60
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 kèm đáp án gồm các câu hỏi trắc nghiệm với nội dung liên quan đến: phép đối xứng trục, phép vị tự, tính xác suất của con xúc sắc,...giúp các thí sinh có thêm tư liệu chuẩn bị ôn kiểm tra 45 phút với kết quả tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 (Kèm đáp án)

  1. KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 11 Thời gian: 45’ I/MỤC TIÊU: 1/ Mục đích yêu cầu kiểm tra :  Kiểm tra kiến thức HS đã học ở chương I  Đánh giá trình độ nhận thức của HS .Từ đó đưa ra phương pháp dạy học thích hợp .  Giúp HS tự đánh giá khả năng nhận thức của mình về phép biến hình .  Rèn luyện kĩ năng tính toán , suy diễn logic , dựng hình , tìm tập hợp điểm .  Rèn luyện thái độ cẩn thận , chính xác . 2/ Mục tiêu dạy học :  Nắm được tính chất phép dời hình , phép đồng dạng .  Tìm ảnh qua phép biến hình .  Biểu thức toạ độ của phép hình .  Hiểu và vận dụng lý thuyết vào giải các bài tập cơ bản nhất . 3/ Chuẩn bị : a) Dặn dò trước 1 tuần để HS chuẩn bị tốt kiến thức . b) GV ra đề kiểm tra và photo 4/ Phương pháp : TNKQ
  2. 5/ Tiến trình : - Ổn định lớp , phát đề kiểm tra - Theo dõi quá trình HS làm bài II/ĐỀ : A/ Trắc nghiệm : (chọn phương án trả lời đúng ) Câu 1 : Cho điểm M(1;-2) và vectơ u = (3;7) . Phép tịnh tiến theo vectơ u biến điểm M thành điểm M' . Toạ độ điểm M' là : A) M' (2;5) ; B) M' (4;9) ; C) M' (4;5) ; D) M' (13;27) AC Câu 2 : Cho phép tịnh tiến theo vectơ u ta luôn có : A) u  0 ; B) u = 1 C) u = 0 ; D) u tuỳ ý Câu 3: Cho ABCD là hình chữ nhật với tâm O .Phép đặt tương ứng nào sau đây biến A thành C A) ĐAC B)ĐO C) ĐBD D)Q(O,90 ) Câu 4 : Phép đối xứng Đa biến đường tròn (O) thành đường tròn (O') . Hai đường tròn đó trùng nhau khi : A) a nằm ngoài (O) ; B) a tiếp xúc (O) ; C) a đi qua tâm của (O) ; D) a qua cát tuyến bất kỳ của (O) mà cát tuyến đó không phải đường kính Câu 5: Để biến hình bình hành ABCD thành chính nó , có thể dùng phép dời hình nào sau đây ? A) phép đối xứng trục ; B) phép tịnh tiến theo vectơ khác 0
  3. C)phép đối xứng tâm ; D) phép quay với góc quay khác k.1800 ( k  Z) Câu 6: Cho tam giác đều ABC tâm O . Xét phép quay Q có tâm quay O với góc quay  . A)  =300 B)  = 600 C)  = 900 D)  =1200 Câu 7Trong các hình sau , hình nào không có hai trục đối xứng vuông góc nhau : A) Hình thoi B)Hình thang cân C)Hình tròn D)Hình chữ nhật Câu 8 Phép đối xứng trục biến điểm M thành M’ khi và chỉ khi: A)MO=M’O B)O nằm giữa M và M’ C) OM = OM ' D) MO = OM ' Câu 9: Trong các tính chất sau đây tính chất nào không đúng với phép vị tự tỉ số k   1 A) Đường thẳng biến thành đường thẳng . B) Góc biến thành góc C) Tia biến thành tia . D) Đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó 1 Câu 10: Ảnh của đường tròn (C) : x2 + y2 -2x -15 = 0 qua phép vị tự tỉ số k = có bán kính là : 2 A) 2 B) 32 C) 8 D ) 1 kết quả khác Câu11: Trong mp Oxy ;cho M(2,1).Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm và phép tịnh tiến theo v (2,3) biến M thành điểm nào trong các điểm sau: A) A(1,3) B)(2,0) C) C(0,2) D) D(4,4) Câu12: Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng .Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc  với 0   < 2  ,biến hình chữ nhật trên thành chính nó ? A)Không có B)Hai C)Ba D) Bốn Câu 13: Cho phép vị tự tâm O tỉ số k và đường tròn (O,R) .Số k bằng bao nhiêu để V(O,k) biến (O,R) thành chính nó :
  4. 1 A) k=  B) k=  1 C)k=  R D) k=  R 2 Câu 14: Cho tam giác ABC . B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tam giác ABC biến thành tam giác A’B’C’ trong phép vị tự nào sau đây : A)V(A,2) B)V(A,-2) C)V(A, 1 ) D)V(B,2) 2 Câu15 : Cho phép tịnh tiến theo v biến A thành A’ , biến M thành M’ .Chọn câu sai : A) AM và A' M ' cùng phương B) AM = A' M ' C)AM=A’M’ D) A' M ' = MA Câu16: Cho v cố định và đường thẳng d cùng phương v . Ảnh của d trong phép T v là đường thẳng d’: A)d’  d B) d’// d C) d’ cách d một khoảng là v D)d’  d Câu 17: Cho hai đường thẳng d và d’ cố định và song song nhau . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’ : A) 1 B) 2 C) 3 D) Vô số Câu18: Trong mp Oxy ,cho đuờng thẳng d có phương trình x-y +4=0 .Hỏi trong bốn đường thẳng cho bởi các phương trình sau ,đường thẳng nào có thể biến thành d qua phép đối xứng tâm? A) x+y-4=0 B) x+y-1=0 C) 2x-2y +1=0 D) 2x+2y-3=0 Câu 19: Trong mp Oxy ,cho đường tròn (C) có phương trình (x-1)2 + (y+2)2=4.Thực hiện liên tiêp phép đối xứng trục Oy và phép tịnh tiến theo v (2,3) biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau: A)x2 + y2=4 B)(x-2)2 + (y-6)2=4 C)(x-2)2 + (y-3)2=4 D)(x-1)2 + (y-1)2=4
  5. Câu 20: Cho O,G,H lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp ,trọng tâm, trực tâm của tam giác ABC .Gọi A’,B’,C’ lần lượt là trung điểm của BC,CA,AB. Phép vị tư nào sau đây biến ABC thành A' B ' C ' : A)V(O; 1 ) B) V (H; 1 ) C)V(G;- 1 ) D)V(G;-2) 2 3 2 ĐÁP ÁN A/TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A X B X X X X X C X X X X X X D X X X X X X X X
  6. KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH LỚP 11 SÁCH NÂNG CAO. CHỌN CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÚNG 1. Bạn Lan có 4 áo sơ mi khác nhau ; 5 quần dài khác nhau; 3 đôi giày khác nhau à 6 đôi dép khác nhau. Hỏi Lan có mấy cách chọn 1 áo, 1quần,1 đôi giày? a. 60 ; b. 120; c.20; d.12. 2. Với giả thiết như câu 1.Hỏi bạn Lan có mấy cách chọn 1 áo, 1quần,1 đôi giày hoặc một đôi dép ? a. 360 ; b. 120; c. 180; d. 150. 3. Tìm n nguyên dương ,biết rằng An3  20n a. n=6; b. n=8; c. n= 20 ; d. n=5. 3 4. Tìm x ,biết Ax2 =12 a. x=4; b. x=-3; c. x=6; d. x=-3 hoặc x=4 5. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau a. 2296; b. 2486; c. 2056; d. 2406. 6. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 a.5712; b. 5506; c. 5648; d.5694. 7. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số biết rằng hai chữ số cách đếu số chính giữa thì giống nhau;
  7. a. 900; b. 800; c. 10000; d. 700. 8. Cho đa giác lồi có 15 đỉnh , hỏi đa giác này có mấy đường chéo ? a. 90; b. 80; c. 85; d. 96. 9. Hệ số cuẩ x 6y7 trong khai triển (x+y)13 là; a. 1716; b. 1704; c. 1730; d. một kết quả khác. 10. Tìm hệ số của x110y90 trong khai triển (2x-3y)200 là: 90 90 90 a. 3902110 C200 ; b.- 3902110 C200 ; c. 3110290 C200 ; d. Một kết quả khác. 11. tìm số hạng thứ tư trong khai triển (1-2x)20 theo lũy thừa tăng của x: a. -8 C20 x 3 ; b. 24 C20 x 4 ; c. - 24 C20 x 4 ; d. 8 C20 x 3 . 3 4 4 3 12. Cho biểu thức Sn =1+2 Cn  4Cn2  ...  2 n : 1 a. Sn =3 n ; b. Sn =3 n+1; c. Sn =2 n+1; d. Sn =2n . 13. Danh sách lớp 11A của bạn Ngọc được đánh số từ 1 đến 40 . Ngọc có số thứ tự là 25.Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp 11A .Tính xác suất để Ngọc được chọn: a. 0,025; b. 0,028; c. 0,032; d. 0,024. 14. Tính xác suất để khi gieo con súc sắc 6 lần độc lập không lần nào xuất hiện mặt có số chấm là số lẻ: 1 3 2 1 a. ; b. ; c. ; d. . 64 190 121 72 1 12 15. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển:P(x)= (2 x  ) x
  8. 8 6 7 9 a. 24 C12 ; b. 26 C12 ; c. 25 C12 ; d. 23 C12 . 16. Một ngườib đi du lịch mang 4 hộp thịt heo; 3 hộp thịt bò và 2 hộp cá .do trời mưa nên Các hộp bị mất nhãn, người đó chọn ngẫu nhiên 3 hộp .Tính xác suất để trong đó có một hộp thịt heo,1 hộp thịt bò, 1hộp cá: 2 1 8 1 a. ; b. ; c. ; d. . 7 3 9 2 17. Huy và Hoàng mỗi người chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương thuộc tập 1; 2;3;...;12 rồi cộng hai số với nhau. Tinh xác suất để tổng nhận được lớn hơn 20 ,nếu biết rằng số của An chọn là 12: 1 2 3 1 a. ; b. ; c. ; d. . 3 5 7 4 18. Chọn ngẫu nhiên 6 số nguyên dương trong tập 1; 2;3;...;10 và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần (từ thấp đén cao) .Gọi P là xác suất để số 3 được chọn và xếp ở vị trí hai.Khi đó P là : 1 1 1 1 a. ; b. ; c. ; d. . 3 2 6 60 19. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 50. Gọi A là biến cố >. Tính xác suất của A a. 0,3; b. 0,25; c. 0,18; d. 0,2. 1 20. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển đa thức (  x )18 với x>0: x a. 495; b. 490; c. 485; d. 500.
  9. ĐÁP ÁN :PHƯƠNG ÁN a cho cả 20 câu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2