Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 (Kèm theo đáp án)
lượt xem 23
download
Tham khảo 2 đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 có kèm theo đáp án với nội dung liên quan đến: tia đối, trung điểm đoạn thẳng, tập hợp các số nguyên, bội và ước của 1 số nguyên,...dành cho các bạn học sinh lớp 6 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 (Kèm theo đáp án)
- KIỂM TRA CHƯƠNG I NĂM HỌC 2011-2012 Môn hình học lớp 6 Thời gian 45 phút I, PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Đánh dấu X vào ô trống trước câu đúng. Câu 1: Cho ba điểm ABC thẳng hàng theo thứ tự đó, ta được: a) Điểm A nằm giữa hai điểm B,C b) Điểm B nằm giữa hai điểm A,C c) Điểm C nằm giữa hai điểm B,A d) Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Câu 2: Trong các câu sau đây câu nào đúng? a) Điểm K nằm giữa G,H và điểm H nằm giữa G,K b) Điểm H nằm giữa G,K và điểm G nằm giữa H,K c) Điểm G nằm giữa K,H và điểm G không nằm giữa H,K d) Điểm K nằm giữa G,H và điểm H không nằm giữa G,K Câu 3: Trên đường thẳng a , cho điểm M nằm giữa N,P. Kết luận nào sau đây là đúng? a) Tia MN trùng với tia MP. b) Tia MP trùng với tia NP. c) Tia PMtrùng với tia PN. d) Tia PN trùng với tia NP. Câu 4: Cho tia AB, lấy điểm M thuộc tia AB. a) Điểm M nằm giữa A,B. b) Điểm B nằm giữa A,M. c) Hai điểm M,B nằm cùng phía đối với A. d) Hai điểm M,A nằm cùng phía đối với B. Câu 5: 5 đường thẳng cắt nhâu từng đôi một cho ta nhiều nhất mấy giao điểm? a) 5 giao điểm b) 10 giao điểm c) 15 giao điểm d) 20 giao điểm Câu 6: Đoạn thẳng AB=12 cm, điểm M nằm giữa A,B và MB-MA=6 cm thì độ dài đoạn MA là : a) 6cm b) 4cm c) 3cm d) 9cm II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7: Cho đường thẳng xy và A,B,C thuộc xy, D không thuộc xy. a, Vẽ đoạn thẳng AD, tia BD, đường thẳng CD b, Điểm C là giao điểm của hai đường thẳng nào? c, Hình vẽ trên có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Viết tên những đoạn thẳng đó. Câu 8: Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OA và OB sao cho OA=2cm, OB=6cm a) Ba điểm O,A,B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao? b) Vẽ Oy là tia đối của tia Ox, lấy C thuộc Oy sao cho OC=OA.Tính độ dài đoạn thẳng AC. c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng CB không? Vì sao?
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1: b Câu 3: c Câu 5: b Câu 2: d Câu 4: c Câu 6: c II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 7 a Vẽ đúng đoạn thẳng AD 0,5 điểm (3 điểm) Vẽ đúng tia BD 0,5 điểm Vẽ đúng đường thẳng CD. 0,5 điểm x A B C y D b Điểm C là giao điểm của đường 0,5 điểm thẳng xy và đường thẳng CD c Hình vẽ có sáu đoạn thẳng đó là 0,5 điểm các đoạn: AD, BD, CD, AB, AC, 0,5 điểm BC. Câu 8 Vẽ hình đúng: 0,5 điểm (4 điểm) y C O A B x a Trên tia Ox, OA=2cm,OB=6cm. Vì 1 điểm OA nhỏ hơn OB nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B b Giải thích O nằm giữa A và C. Ta O,75 điểm có OA+OC=AC O,75 điểm 2+2=AC Vậy AC=4cm c Giải thích A nằm giữa C và B. 0,25 điểm Tính AB=4cm và so sánh được AC 0,25 điểm và AB. Kết luận A là trung điểm của CB 0,5 điểm MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA Nội dung kiến Các mức độ nhận thức Tổng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL - Điểm, đường Câu 1 Câu 7 a: Câu 5: Câu 7 5 câu thẳng, 3 điểm Câu 2 thẳng hàng, đường thẳng đi qua 2 điểm 1 1 0,5 0,5 3 - Tia Câu 3 Câu 7 c Câu 8 vẽ hình 3 câu - Đoạn thẳng 0,5 1,5 0,5 2,5
- - Độ dài đoạn Câu 4 Câu 6 Câu 8 b Câu 8 a 4 câu thẳng - Khi nào thì AM+MB=AB - Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 0,5 0,5 1,5 1 3,5 - Trung điểm Câu 8 c 1 câu của đoạn thẳng 1 1 Tổng 5 câu 4 câu 4 câu 13câu 3 4 3 10
- TRƯỜNG THCS-THPT HỒNG VÂN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II Môn : Toán số học 6 MA TRẬN ĐỀ Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Tập hợp các số 1 1 nguyên 1 1 Các phép toán với số 1 1 1 3 nguyên 2 1 1 4 2 1 2 Các quy tắc 2 2 4 Bội và ước của một 1 1 số nguyên 1 1 3 2 2 1 Tổng 3 3 3 1 I . LÍ THUYẾT (2 điểm) Câu 1: Em hãy nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ? Câu 2: Em hãy phát biểu quy tắc dấu ngoặc ? II . BÀI TẬP (8 điểm) Câu 1: (1đ) Điền dấu thích hợp vào ô vuông : 7 z ; -9 z ; 11,5 z ; 0 z Câu 2: (1đ) Tìm : a) bốn bội của - 7 b) các ước của - 10 Câu 3: (2đ) Tính: a) 7 - 17 + 25 + 17 b) (- 3) .(- 5)2. 4 Câu 4: ( 1đ) Bỏ dấu ngoặc rồi tính : -(-125) - ( 17 - 20 + 125) Câu 5: (2đ) Tìm x Z, biết: a) x - 3 = - 7 b) - 3x - 5 = 22 Câu 6: (1đ) Tìm y Z, biết: c) - 3.y + 1 = - 9 d) 2(y - 1) - 5 = y + 4.(- 1)101 Bài làm : ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM : I > LÝ THUYẾT: (2 đ)
- ĐÁP ÁN: THANG ĐIỂM: Câu 1: Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 . 1đ Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ s) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn . Câu 1: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải 1đ đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “- “ và dấu “- “ đổi thành dấu “+” . II > BÀI TẬP: (8 đ) ĐÁP ÁN: THANG ĐIỂM: Câu 1: Điền dấu thích hợp vào ô vuông : (1 đ) Mỗi ô đúng ;; ; 0,25 Câu 2: a) Tìm ba bội của – 7 là : 14 ; – 21 ; 0 ; – 70 (0,5 đ) 0,5 b) Các ước của – 10 là : ± 1 ; ± 2 ; ± 5; ± 10 (0,5 đ) 0,5 Câu 3: Tính: a) 7 - 17 + 25 + 17 (1 đ) = ( -17 + 17) + (7 + 25) 0,5 = 0 + 32 0,25 = 32 0,25 b) (- 3) .(- 5)2. 4 (1 đ) = -3 . ( 25 . 4) 0,5 = -3 . 100 0,25 = -300 0,25 Câu 4: Bỏ dấu ngoặc rồi tính : ( 1đ) -(-125) - ( 17 - 20 + 125) = 125 - 17 + 20 -125 0,25 = (125 - 125) + (20 - 17) 0,25 = 0 + 3 0,25 = 3 0,25 Câu 5: Tìm x Z, biết: a) x - 3 = - 7 ( 1đ) x = -7+3 0,5 x = -4 0,5 b) - 3x - 5 = 22 ( 1đ) - 3x = 22 + 5 0,25 - 3x = 27 0,25 x = 27 : (-3) 0,25 x = -9 0,25 Câu 6: Tìm y Z, biết: c) - 3.y + 1 = - 9 ( 0,5 đ) y + 1 = - 9 : (- 3) 0,25 y + 1 = 3
- y+1 = ±3 0,25 y = 2 và y = - 4 d) 2(y - 1) - 5 = y + 4.(- 1)101 ( 0,5 đ) 2(y - 1) - 5 = y + 4.(- 1) 2y - 2 - 5 = y - 4 0,25 2y = y - 4 + 5 +2 2y - y = 3 y =3 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - Số học chương 1 (Kèm đáp án)
31 p | 6874 | 1551
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 - Đại số chương 1 (Kèm đáp án)
9 p | 4154 | 813
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 - Đại số (Kèm đáp án)
10 p | 1524 | 215
-
15 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 (Kèm đáp án)
52 p | 1070 | 153
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 1
21 p | 193 | 54
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - THCS Hương Văn (2011-2012) (Kèm đáp án)
8 p | 233 | 34
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán cấp 3 - Hình học (Kèm đáp án)
9 p | 543 | 30
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 3
8 p | 274 | 25
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 4 (Kèm đáp án)
10 p | 206 | 20
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 2
8 p | 186 | 16
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 3
8 p | 118 | 13
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 1 (2013 - 2014) - Trường Tiểu học Phường 9 (Kèm hướng dẫn)
8 p | 124 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 2
6 p | 122 | 10
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 (Có đáp án)
11 p | 130 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 1
13 p | 94 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán học 10
9 p | 125 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 phần 3
5 p | 117 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 9 - Chương 4
3 p | 125 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn