intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Hàn Thuyên - Mã đề 483

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

69
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Hàn Thuyên - Mã đề 483 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Hàn Thuyên - Mã đề 483

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM  TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2018 ­ 2019 MÔN: TOÁN KHỐI 11 Đề thi gồm có 5  trang Thời gian làm bài:  90phút; không kể thời gian  phát đề (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  Họ, tên thí sinh:............................................................... Số báo danh:………….. 483 π kπ Câu 1: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc  A  thoả mãn sđ ᄐAM = + , k Z? 3 3 A. 12. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 2: Cho đường thẳng  d : 3x − 7 y + 1 = 0 . Khẳng định nào sau đây là SAI? 3 �1 1� A.  d  có hệ số góc là  k = . B.  d  đi qua điểm  ᄐᄐᄐ ; ᄐᄐᄐ . 7 �4 4� ᄐ r C.  d cắt cả hai trục tọa độ. D.  d  có một vectơ chỉ phương là  u ( 3; - 7 ) . Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn trên tập xác định  R . A.  f ( x) = 2 − x + 2 + x . B.  f ( x) = x . C.  f ( x) = x − 1 − x + 1 . D.  f ( x ) = x 3 + 2 x . 1 Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số  y = x 2 + 3x − 4 + x −1 A.  D = ( −�; −4 ) �[ 1; +�) . B.  D = ( −�; −4] �( 1; +�) . C.  D = R \ { 1} . D.  D = ( −�; −4] �[ 1; +�) . Câu 5: Số giá trị nguyên của  m  để phương trình  ( m − 2 ) x − 2mx + m + 3 = 0  có hai nghiệm trái dấu là 2 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 6: Cho tam giác  ABC  đều cạnh bằng  a ,  M  là điểm di động trên đường thẳng  AC . Độ dài nhỏ  uuur uuur uuur nhất của vectơ  MA + 4 MB + MC  bằng: A.  a 3 . B.  2a . C.  2a 3 . D.  a . 3 Câu 7: Cho phương trình  f ( x) = x + 2 ( ) 3 − 1 x + 1 − 3 . Biết phương trình có hai nghiệm  x1 , x2 , giá trị  x + x  bằng 2 1 2 2 A.  6 − 4 3 . B.  1 − 3 . C.  2 . D.  6 . 2cos 2 x − 1 Câu 8: Đơn giản biểu thức  A =  ta được kết quả sin x + cos x A.  A = sin x − cos x . B.  A = − cos x − sin x . C.  A = cos x − sin x . D.  A = cos x + sin x . Câu 9: Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm? ᄐ x - 3y = 1 ᄐ x - 3y = 2 ᄐ x + 2y = 5 ᄐ x - 3y = 1 ᄐᄐ ᄐ ᄐ ᄐᄐ A.  ᄐ 1 . B.  ᄐ . C.  ᄐ . D.  ᄐ 1 . ᄐᄐ - x + y = - 1 ᄐᄐ x + y = 5 ᄐᄐ 2 x - 3 y = 1 ᄐᄐ - x + 3 y = 1 ᄐᄐ 3 3 ᄐᄐ 2 2 π Câu 10: Cho đường tròn có bán kính  R = 16  và góc ở tâm  α = . Độ dài cung tròn là 8 π π A.  2π . B.  . C.  4π . D.  . 128 2                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 483
  2. Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy  cho đường tròn  ( C ) : x + y - 4 x - 6 y + 9 = 0  và hai điểm  2 2 A ( 5;7 ) ,  B ( 6; 3) . Tìm điểm  M ( a; b )  thuộc đường tròn  ( C )  sao cho  2MA - MB  đạt giá trị  lớn nhất.  Khi đó  a + b  bằng: 5 A. 4. B.  . C. 3. D. ­1. 2 Câu 12: Cho  f ( x ) = 3x 2 + 2(2m − 1) x + m + 4 . Số giá trị  nguyên của  m  đê b̉ ất phương trình  f ( x ) 0   vô nghiệm là: A. 3. B.  4 . C. 1. D. 2. Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC . Biết trung tuyến kẻ từ  A  và đường cao kẻ  � 3� từ   B  lần lượt có phương trình  4 x + y = 0  và  4 x − 3 y + 9 = 0 . Biết  M �−2; � là trung điểm của  AB .  � 2� Giả sử điểm  C  có tọa độ  C ( a; b ) . Tính tổng  a + 2b . A.  3 . B.  2 . C.  4 . D.  5 . Câu 14: Số giá trị nguyên của  m để phương trình  2 x 2 − 6 x + m = x − 1  có hai nghiệm phân biệt là A.  1 . B.  2 . C.  3 . D.  4 . Câu 15: Hàm số  y = 2018 - x  là hàm số: A. Đồng biến trên  R . B. Là hàm số chẵn. C. Nghịch biến trên  R . D. Đồng biến trên khoảng  ( 0; + ). Câu 16: Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương 1 1 B.  x ( x + 2) > 0  và  x + 2 > 0 . 2 A.  2 x - 1 + <  và  2 x - 1 < 0 . x- 3 x- 3 C.  x ( x + 2) < 0 và  x + 2 < 0 . 2 D.   và  ( 2 x + 1) x - 1 ᄐ x ( 2 x + 1) .   x- 1 ᄐ x Câu 17: Gọi  S  là tập tất cả  các giá trị  của tham số   m  để  đường thẳng  d : y = 2x + 3  cắt parabol  y = x 2 + (m + 2)x - m  tại hai điểm phân biệt  A ,  B  sao cho diện tích tam giác  OAB  bằng  3 6  ( O  là gốc tọa độ). Tổng giá trị các phần tử của  S  là A.  −6 . B.  4 . C.  6 . D.  −4 . Câu 18: Chọn công thức đúng A.  sin(a − b) = sin a.cos b + cos a.sin b . B.  cos 2a = sin 2 a − cos 2 a . C.  cos 2a = 1 + 2 cos 2 a . D.  cos(a + b) = cos a.cos b − sin a.sin b . Câu 19: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như hình vẽ. Chọn khẳng định sai A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( − ; 2 ) .     B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân  biệt. C. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng  ( −1; + ) .      D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng  −1 . uuur uuur Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho bốn điểm  A ,  B ,  C ,  D  thỏa mãn  AB = CD . Khẳng định  nào sau đây là đúng? uuur uur A. Tứ giác  ABCD  là hình bình hành. B.  AD = CB .                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 483
  3. uuur uuur C. Tứ giác  ABDC  là hình bình hành. D.  AC = BD . Câu 21: Biết hai lực cùng tác dụng vào một vật và tạo với nhau góc  60o . Cường độ của hai lực đó là  3N  và  4N . Tính cường độ của lực tổng hợp? A.  13N . B.  1N . C.  37N . D.  7N . Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho ba điểm  A ( 0;2) ,  B ( 1;1) ,  C ( 5;9 ) . Tìm tọa độ  trọng tâm  G  của tam giác  ABC . A.  G ( 6;12) . B.  G ( 2; 4) . C.  G ( 3;6) . D.  G ( - 2; 4) . Câu 23: Gọi  m0  là giá trị của  m  để bất phương trình  m 2 x + 1 < x − m + 2  vô nghiệm. Giá trị   m0  thuộc  khoảng nào? A.  ( −2;0 ) . B.  ( −1; 2 ) . C.  ( 2;5 ) . D.  ( 1;3) . x2 y2 Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho elip  ( E ) : + = 1 . Tiêu cự của elip bằng: 9 4 A.  2 5 . B.  5 . C.  5 . D.  13 . Câu 25: Có tất cả bao nhiêu giá trị  của  m  để phương trình  ( x − 2 ) ( ( m 2 − 1) x + 1) = 0  có nghiệm duy  x −1 nhất? A.  1. B.  2. C.  3. D.  5 . Câu 26: Kết quả điểm thi THPT Quốc Gia môn Toán của  40  học sinh lớp  12A  được cho ở bảng sau: Tính điểm trung bình của môn Toán của lớp (làm tròn đến một chữ số thập phân) A.  5, 2 . B.  5,1 . C.  4,9 . D.  5,3 . x −1 Câu 27: Số giá trị nguyên là nghiệm của bất phương trình  0  là x + 10 A.  9 . B.  8 . C.  10 . D.  11 . Câu 28: Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là  2cm ,  3cm ,  4cm . Góc nhỏ nhất trong tam giác có  côsin bằng bao nhiêu? 7 1 11 15 A.  . B.  - . C.  . D.  . 8 4 16 16 r r r r Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho  a ,  b  tạo với nhau một góc  120  và  a = 3 ,  b = 5 . Tìm  r r T = a −b . A.  T = 4 . B.  T = 7 . C.  T = 6 . D.  T = 5 . Câu 30: Cho góc lượng giác  α  và số  nguyên  k Z . Với điều kiện có nghĩa, biểu thức nào sau đây  sai? A.  tan ( α + (2k − 1)π ) = − tan α . B.  sin ( α + (2k + 1)π ) = − sin α . C.  cos ( α + k 4π ) = cos α . D.  cot ( α + k 2π ) = cot α . Câu 31: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? 2 2 2 2 A.  ( 1 - x) + ( y + 2) = 9 . ( ) ( B.  x2 - 1 + y 2 - 3 = 4 . ) C.  x2 - y2 + 2 x - 4 y - 1 = 0 . D.  x2 + y2 + 4 x - 6 y + 15 = 0 .                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 483
  4. �−1 3 � Câu 32: Cho góc lượng giác  α  có điểm ngọn biểu diễn trên đường tròn lượng giác là  M ��2 ; 2 � � � � .Chọn khẳng định đúng −1 3 −1 3 A.  tan α = . B.  sin α = . C.  sin α = . D.  cos α = . 3 2 2 2 Câu 33: Cho tam giác có độ  dài ba cạnh lần lượt là  6cm ,  10cm ,  8cm . Độ  dài bán kính đường tròn  nội tiếp tam giác đó bằng: A.  5cm . B.  2cm . C.  3cm . D.  1cm . Câu 34: Cho hàm số  y = − x 2 − 4 x + 3 , chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ  x = 3 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( − ; −2 ) . C. Trục đối xứng có phương trình  x = 2 . D. Đồ thị là một  ( P )  có đỉnh  I ( −2;7 ) . Câu 35: Cho hàm số   y = f ( x ) = ax 2 + bx + c  (a 0)  có đồ  thị  là một Parabol như hình vẽ  sau. Khi đó  dấu của các hệ số  a, b, c  là A.  a > 0; b > 0; c > 0 . B.  a > 0; b < 0; c > 0 . C.  a < 0; b < 0; c > 0 . D.  a > 0; b < 0; c < 0 . Câu 36: Tổng các nghiệm của phương trình  x − 1 = 2 x + 1  là −10 8 10 8 A.  . B.  . C.  . D.  − . 3 3 3 3 Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho tam giác  ABC  có  A ( 1;2) ,  B ( 3;1) ,  C ( 5; 4) . Phương trình  nào sau đây là phương trình đường cao kẻ từ  A  của tam giác  ABC ? A.  3 x − 2 y + 1 = 0 . B.  2 x + 3 y − 8 = 0 . C.  2 x + 3 y − 2 = 0 . D.  2 x + 3 y + 8 = 0 . Câu 38: Gọi  S  là tập các giá trị của tham số  m  để phương trình  x 2 + 2mx - m - 1 = 0  có 2 nghiệm  x12 − 2mx2 − m + 1 6m x , x phân biệt  1 2  thỏa mãn  + 2 = 3 . Tổng giá trị các phần tử của  S  là 3m x2 − 2mx1 − m + 1 −3 2 5 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 5 2 2 2x + 3y − 6 0 Câu 39: Cho các số thực  x, y  thỏa mãn hệ   x 0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức  T = x + 3 y   2x − 3 y −1 0 bằng? 17 7 A.  . B.  6 . C.  . D.  7 . 4 2 Câu 40: Cho hàm số  y = f ( x) = m 2 ( ) 2 + x + 2 − x + 4 4 − x 2 + m + 1 . Tổng các giá trị của  m  để hàm  số đạt giá trị nhỏ nhất bằng  4  là                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 483
  5. −1 1 −7 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 2 2 2 x2 − x − 7 Câu 41: Tập nghiệm của bất phương trình  1  là x +1 A.  ( −�; −2 ) �[ −1; 4 ) . B.  ( −�; −2] �[ 4; +�) . C.  [ −2; −1) �[ 4; +�) . D.  ( −�; −1) �[ 4; +�) . Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình  2 ( x − 1) + 3x > x + 6  là A.  ( − ; 2 ) . B.  [ 2; + ). C.  ( 2; + ). D.  ( − ; 2] . Câu 43: Cho bất phương trình  x 2 − 3x − 10 < x − 2 . Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là A.  90 . B. 9. C. 70. D.  81 . Câu 44: Có bao nhiêu giá trị của  m  để hàm số  y = x − 4 x + m  đạt giá trị lớn nhất trên  [ 0;5]  bằng  8 . 2 A.  3 . B.  0 . C.  2 . D.  1 . 2 cos x + sin x Câu 45: Cho  tan x = 2 . Với điều kiện có nghĩa, tính giá trị biểu thức  A = sin x − cos x A.  4 . B.  3 . C.  2 . D.  5 . Câu 46: Cho  D ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.  sin ( A + B ) = - sin C . B.  cos ( A + B ) = cos C . �A + B � ᄐᄐ = cos C . C.  t an ( A + B ) = t an C . D.  sin ᄐᄐ ᄐᄐ ᄐ� 2 � 2 Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy  cho đường thẳng  d : y = m ( x - 1) + 2 . Gọi  m0  là giá trị  của  m  để khoảng cách từ  gốc tọa độ   O  đến đường thẳng  d  lớn nhất. Khi đó  m0 thuộc khoảng nào sau  đây? A.  ( - 3; - 1) . B.  ( 0;1) . C.  ( 1; 3) . D.  (- 1; 0) . Câu 48: Cho đường tròn  ( C ) : x + y + 2 x - 6 y - 6 = 0 . Phương trình đường thẳng đi qua  M ( 2;1)   2 2 và   cắt   đường   tròn   ( C )   tại   hai   điểm   phân   biệt   A, B   sao   cho   M   là   trung   điểm   của   AB   là  ax + by - 4 = 0 . Giá trị của  a + b  là: A.  a + b = - 1 . B.  a + b = 1 . C.  a + b = 5 . D.  a + b = - 5 . Câu 49: Cho tam giác  ABC  có 3 góc  A, B, C  thỏa mãn  tan A + tan C = 2 tan B . Tính  tan A.tan C 1 1 A.  . B.  . C. 3. D. 2. 3 2 1 π � π� Câu 50: Cho  sin α = , < α < π . Giá trị của biểu thức  cos � α + � bằng 3 2 � 6� 6 1 − 6 1 6 1 − 6 1 A.  − . B.  + . C.  + . D.  − . 3 6 3 6 3 6 3 6 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 483
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2