intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Hàn Thuyên - Mã đề 568

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

70
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Hàn Thuyên - Mã đề 568 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Hàn Thuyên - Mã đề 568

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM  TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2018 ­ 2019 MÔN: TOÁN KHỐI 11 Đề thi gồm có 5  trang Thời gian làm bài:  90phút; không kể thời gian  phát đề (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  Họ, tên thí sinh:............................................................... Số báo danh:………….. 568 Câu 1:  Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy   cho đường tròn   ( C ) : x + y - 4 x - 6 y + 9 = 0   và hai điểm  2 2 A ( 5;7 ) ,  B ( 6; 3) . Tìm điểm  M ( a; b )  thuộc đường tròn  ( C )  sao cho  2MA - MB  đạt giá trị  lớn nhất.  Khi đó  a + b  bằng: 5 A.  . B. 3. C. ­1. D. 4. 2 Câu 2: Biết hai lực cùng tác dụng vào một vật và tạo với nhau góc  60o . Cường độ  của hai lực đó là   3N  và  4N . Tính cường độ của lực tổng hợp? A.  7N . B.  1N . C.  37N . D.  13N . x2 − x − 7 Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình  1  là x +1 A.  ( −�; −2 ) �[ −1; 4 ) . B.  ( −�; −2] �[ 4; +�) . C.  [ −2; −1) �[ 4; +�) . D.  ( −�; −1) �[ 4; +�) . Câu 4: Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương A.  x2 ( x + 2) < 0 và  x + 2 < 0 . B.   và  ( 2 x + 1) x - 1 ᄈ x ( 2 x + 1) .   x- 1 ᄈ x 1 1 C.  x ( x + 2) > 0  và  x + 2 > 0 . 2 D.  2 x - 1 + <  và  2 x - 1 < 0 . x- 3 x- 3 Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho đường thẳng  d : y = m ( x - 1) + 2 . Gọi  m0  là giá trị của  m   để khoảng cách từ gốc tọa độ  O  đến đường thẳng  d  lớn nhất. Khi đó  m0 thuộc khoảng nào sau đây? A.  ( - 3; - 1) . B.  ( 0;1) . C.  ( 1; 3) . D.  (- 1; 0) . Câu 6: Cho tam giác  ABC  đều cạnh bằng  a ,  M  là điểm di động trên đường thẳng  AC . Độ dài nhỏ  uuur uuur uuur nhất của vectơ  MA + 4 MB + MC  bằng: A.  2a . B.  a . C.  2a 3 . D.  a 3 . 3 Câu 7: Gọi  m0  là giá trị của  m  để bất phương trình  m 2 x + 1 < x − m + 2  vô nghiệm. Giá trị   m0  thuộc  khoảng nào? A.  ( −1; 2 ) . B.  ( 1;3) . C.  ( −2;0 ) . D.  ( 2;5 ) . Câu 8: Cho  f ( x ) = 3x 2 + 2(2m − 1) x + m + 4 . Số giá trị nguyên của  m  đê b ̉ ất phương trình  f ( x ) 0  vô  nghiệm là: A. 3. B.  4 . C. 1. D. 2. 1 Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số  y = x 2 + 3x − 4 + x −1 A.  D = ( −�; −4 ) �[ 1; +�) . B.  D = ( −�; −4] �[ 1; +�) . C.  D = ( −�; −4] �( 1; +�) . D.  D = R \ { 1} . Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn trên tập xác định  R . A.  f ( x) = x . B.  f ( x ) = x 3 + 2 x .                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 568
  2. C.  f ( x) = x − 1 − x + 1 . D.  f ( x) = 2 − x + 2 + x . Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC . Biết trung tuyến kẻ từ  A  và đường cao kẻ  � 3� từ   B  lần lượt có phương trình  4 x + y = 0  và  4 x − 3 y + 9 = 0 . Biết  M �−2; � là trung điểm của  AB .  � 2� Giả sử điểm  C  có tọa độ  C ( a; b ) . Tính tổng  a + 2b . A.  5 . B.  2 . C.  4 . D.  3 . �−1 3 � Câu 12: Cho góc lượng giác  α  có điểm ngọn biểu diễn trên đường tròn lượng giác là  M � �2 ; 2 � � � � .Chọn khẳng định đúng −1 −1 3 3 A.  sin α = . B.  tan α = . C.  cos α = . D.  sin α = . 2 3 2 2 Câu 13: Gọi  S  là tập tất cả  các giá trị  của tham số   m  để  đường thẳng  d : y = 2x + 3  cắt parabol  y = x 2 + (m + 2)x - m  tại hai điểm phân biệt  A ,  B  sao cho diện tích tam giác  OAB  bằng  3 6  ( O  là gốc tọa độ). Tổng giá trị các phần tử của  S  là A.  −6 . B.  4 . C.  6 . D.  −4 . Câu 14: Có bao nhiêu giá trị của  m  để hàm số  y = x − 4 x + m  đạt giá trị lớn nhất trên  [ 0;5]  bằng  8 . 2 A.  1 . B.  3 . C.  2 . D.  0 . π Câu 15: Cho đường tròn có bán kính  R = 16  và góc ở tâm  α = . Độ dài cung tròn là 8 π π A.  . B.  4π . C.  2π . D.  . 128 2 2cos 2 x − 1 Câu 16: Đơn giản biểu thức  A =  ta được kết quả sin x + cos x A.  A = − cos x − sin x . B.  A = cos x − sin x . C.  A = sin x − cos x . D.  A = cos x + sin x . Câu 17: Cho phương trình  f ( x) = x + 2 ( ) 3 − 1 x + 1 − 3 . Biết phương trình có hai nghiệm  x1 , x2 , giá  trị  x12 + x22  bằng A.  2 . B.  1 − 3 . C.  6 . D.  6 − 4 3 . Câu 18: Tổng các nghiệm của phương trình  x − 1 = 2 x + 1  là −10 10 8 8 A.  . B.  . C.  − . D.  . 3 3 3 3 2x + 3y − 6 0 Câu 19: Cho các số thực  x, y  thỏa mãn hệ   x 0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức  T = x + 3 y   2x − 3y −1 0 bằng? 7 17 A.  . B.  6 . C.  7 . D.  . 2 4 Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho ba điểm  A ( 0;2) ,  B ( 1;1) ,  C ( 5;9 ) . Tìm tọa độ  trọng tâm  G  của tam giác  ABC . A.  G ( 6;12) . B.  G ( 2; 4) . C.  G ( 3;6) . D.  G ( - 2; 4) . uuur uuur Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho bốn điểm  A ,  B ,  C ,  D  thỏa mãn  AB = CD . Khẳng định  nào sau đây là đúng? uuur uuur A. Tứ giác  ABCD  là hình bình hành. B.  AC = BD .                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 568
  3. uuur uur C.  AD = CB . D. Tứ giác  ABDC  là hình bình hành. Câu 22: Cho góc lượng giác  α  và số  nguyên  k Z . Với điều kiện có nghĩa, biểu thức nào sau đây  sai? A.  tan ( α + (2k − 1)π ) = − tan α . B.  sin ( α + (2k + 1)π ) = − sin α . C.  cos ( α + k 4π ) = cos α . D.  cot ( α + k 2π ) = cot α . x2 y2 Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho elip  ( E ) : + = 1 . Tiêu cự của elip bằng: 9 4 A.  2 5 . B.  5 . C.  5 . D.  13 . ( x − 2 ) ( ( m 2 − 1) x + 1) Câu 24: Có tất cả bao nhiêu giá trị  của  m  để phương trình  = 0  có nghiệm duy  x −1 nhất? A.  1. B.  2. C.  3. D.  5 . Câu 25: Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là  2cm ,  3cm ,  4cm . Góc nhỏ nhất trong tam giác có  côsin bằng bao nhiêu? 15 1 7 11 A.  . B.  - . C.  . D.  . 16 4 8 16 r r r r Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho  a ,  b  tạo với nhau một góc  120  và  a = 3 ,  b = 5 . Tìm  r r T = a −b . A.  T = 4 . B.  T = 7 . C.  T = 6 . D.  T = 5 . Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho tam giác  ABC  có  A ( 1;2) ,  B ( 3;1) ,  C ( 5; 4) . Phương trình  nào sau đây là phương trình đường cao kẻ từ  A  của tam giác  ABC ? A.  2 x + 3 y − 8 = 0 . B.  2 x + 3 y + 8 = 0 . C.  2 x + 3 y − 2 = 0 . D.  3 x − 2 y + 1 = 0 . Câu 28: Cho đường thẳng  d : 3x − 7 y + 1 = 0 . Khẳng định nào sau đây là SAI? 3 A.  d  có hệ số góc là  k = . B.  d cắt cả hai trục tọa độ. 7 �1 1� r C.  d  đi qua điểm  ᄈᄈ ; ᄈᄈᄈ . D.  d  có một vectơ chỉ phương là  u ( 3; - 7 ) . 4 4� ᄈ� ᄈ Câu 29: Cho hàm số  y = f ( x) = m 2 ( ) 2 + x + 2 − x + 4 4 − x 2 + m + 1 . Tổng các giá trị của  m  để hàm  số đạt giá trị nhỏ nhất bằng  4  là −7 1 5 −1 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 2 2 2 Câu 30: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? 2 2 2 2 A.  ( 1 - x ) + ( y + 2) = 9 . B.  ( x2 - 1) + ( y 2 - 3) = 4 . C.  x2 - y 2 + 2 x - 4 y - 1 = 0 . D.  x2 + y 2 + 4 x - 6 y + 15 = 0 . Câu 31: Hàm số  y = 2018 - x  là hàm số: A. Đồng biến trên khoảng  ( 0; + ) . B. Là hàm số chẵn. C. Nghịch biến trên  R . D. Đồng biến trên  R . Câu 32: Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm? ᄈ x - 3y = 2 ᄈ x - 3y = 1 ᄈ x - 3y = 1 ᄈ x + 2y = 5 ᄈ ᄈᄈ ᄈᄈ A.  ᄈ . B.  ᄈ 1 1 . C.  ᄈ 1 . D.  ᄈᄈ . ᄈᄈ x + y = 5 ᄈᄈ - x + y = - ᄈᄈ - x + 3 y = 1 ᄈᄈ 2 x - 3 y = 1 ᄈ 3 3 ᄈ 2 2                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 568
  4. Câu 33: Cho hàm số  y = − x 2 − 4 x + 3 , chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ  x = 3 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( − ; −2 ) . C. Trục đối xứng có phương trình  x = 2 . D. Đồ thị là một  ( P )  có đỉnh  I ( −2;7 ) . Câu 34: Cho hàm số   y = f ( x ) = ax 2 + bx + c  (a 0)  có đồ  thị  là một Parabol như hình vẽ  sau. Khi đó  dấu của các hệ số  a, b, c  là A.  a > 0; b > 0; c > 0 . B.  a > 0; b < 0; c > 0 . C.  a < 0; b < 0; c > 0 . D.  a > 0; b < 0; c < 0 . Câu 35: Cho tam giác có độ  dài ba cạnh lần lượt là  6cm ,  10cm ,  8cm . Độ  dài bán kính đường tròn  nội tiếp tam giác đó bằng: A.  1cm . B.  2cm . C.  3cm . D.  5cm . π kπ Câu 36: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc  A  thoả mãn sđ ᄈAM = + , k Z? 3 3 A. 12. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 37: Gọi  S  là tập các giá trị của tham số  m  để phương trình  x 2 + 2mx - m - 1 = 0  có 2 nghiệm  x 2 − 2mx2 − m + 1 6m phân biệt  x 1, x 2  thỏa mãn  1 + 2 = 3 . Tổng giá trị các phần tử của  S  là 3m x2 − 2mx1 − m + 1 −3 2 5 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 5 2 2 Câu 38: Cho bất phương trình  x 2 − 3 x − 10 < x − 2 . Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là A.  90 . B. 9. C. 70. D.  81 . Câu 39: Kết quả điểm thi THPT Quốc Gia môn Toán của  40  học sinh lớp  12A  được cho ở bảng sau: Tính điểm trung bình của môn Toán của lớp (làm tròn đến một chữ số thập phân) A.  5,3 . B.  4,9 . C.  5,1 . D.  5, 2 . Câu 40: Số giá trị nguyên của  m để phương trình  2 x 2 − 6 x + m = x − 1  có hai nghiệm phân biệt là A.  2 . B.  3 . C.  4 . D.  1 . x −1 Câu 41: Số giá trị nguyên là nghiệm của bất phương trình  0  là x + 10 A.  11 . B.  8 . C.  10 . D.  9 . Câu 42: Chọn công thức đúng                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 568
  5. A.  sin( a − b) = sin a.cos b + cos a.sin b . B.  cos(a + b) = cos a.cos b − sin a.sin b . C.  cos 2a = sin 2 a − cos 2 a . D.  cos 2a = 1 + 2 cos 2 a . Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình  2 ( x − 1) + 3x > x + 6  là A.  [ 2; + ). B.  ( − ; 2 ) . C.  ( 2; + ). D.  ( − ; 2] . Câu 44: Số giá trị nguyên của  m  để phương trình  ( m − 2 ) x − 2mx + m + 3 = 0  có hai nghiệm trái dấu  2 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 45: Cho  D ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.  sin ( A + B ) = - sin C . B.  cos ( A + B ) = cos C . �A + B � ᄈᄈ = cos C . C.  t an ( A + B ) = t an C . D.  sin ᄈᄈᄈ ᄈᄈ � 2 � 2 2 cos x + sin x Câu 46: Cho  tan x = 2 . Với điều kiện có nghĩa, tính giá trị biểu thức  A = sin x − cos x A.  3 . B.  2 . C.  5 . D.  4 . Câu 47: Cho đường tròn  ( C ) : x + y + 2 x - 6 y - 6 = 0 . Phương trình đường thẳng đi qua  M ( 2;1)   2 2 và   cắt   đường   tròn   ( C )   tại   hai   điểm   phân   biệt   A, B   sao   cho   M   là   trung   điểm   của   AB   là  ax + by - 4 = 0 . Giá trị của  a + b  là: A.  a + b = - 1 . B.  a + b = 1 . C.  a + b = 5 . D.  a + b = - 5 . Câu 48: Cho tam giác  ABC  có 3 góc  A, B, C  thỏa mãn  tan A + tan C = 2 tan B . Tính  tan A.tan C 1 1 A.  . B.  . C. 3. D. 2. 3 2 Câu 49: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như hình vẽ. Chọn khẳng định sai A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( − ; 2 ) . B. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng  ( −1; + ) . C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng  −1 . 1 π � π� α + � bằng Câu 50: Cho  sin α = , < α < π . Giá trị của biểu thức  cos � 3 2 � 6� − 6 1 − 6 1 6 1 6 1 A.  − . B.  + . C.  − . D.  + . 3 6 3 6 3 6 3 6 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 568
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2