intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 014

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

38
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 014 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 014

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC  ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II NINH NĂM HỌC 2016­2017­ MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Thời gian làm bài 90 phút  ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 014 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ;  4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện   tích MAB bằng 6. A. (0 ; 8) B. (0 ; 0) và (0 ; 8). C. (1 ; 0) D. (0 ; 1) uuur uur Câu 2: Cho tam giác ABC đều cạnh a, giá trị  AB − CA  là: a 3 A.  a 3 B.  C. 2a D. a 2 Câu 3: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ;  2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến  CM. A. 2x + 3y  14 = 0 B. 3x + 7y  26 = 0 C. 6x   5y  1 = 0 D. 5x   7y  6 = 0 Câu 4: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;  1) và B( 6 ; 2) A. 3x   y = 0 B. 3x   y + 10 = 0 C. x + 3y  = 0 D. x + y   2  = 0 Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2;  3), B(4; 5), C(0;  1). Tứ giác ABCD là hình  bình hành. Tính tọa độ đỉnh D. A. ( 2;  9) B. ( 2; 9) C. (2;  9) D. (2; 9) x y Câu 6: Phần đường thẳng  : + = 1  nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu ? 3 4 A. 5 B.  5 C. 12 D. 7 Câu 7: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 =  2bc . Khi đó góc A bằng bao nhiêu độ? A. 300 B. 450 C. 750 D. 600 Câu 8: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A.  ᄀ \ [ −2; 2 ] = ( −�; −2] �[ 2; +�) . B.  ᄀ \ ( − ; 2 ) = [ 2; + ) C.  ( −3;1) �( 0;5 ) = ( 0;1) D.  ( −2;1) �[ 1;5 ) = ( −2;5 ) 2x − 5 0 Câu 9: Tập nghiệm của hệ bất phương trình   là 8 − 3x 0 � 3 2� � 5 8� � 8 � � 8 5� A.  � ; �. B.  � ; �. C.  ; + . D.  � ; �. � 8 5� � 2 3� � 3 � � 3 2� Câu 10: Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(5  ;4) B(2 ;7) và C(–2 ;–1) . Tìm tọa độ  tâm I đường  tròn ngoại tiếp tam giác ABC. � 2 8� � 2 8� �2 8 � �2 8 � A.  I �− ; � B.  I �− ;− � C.  I � ; − � D.  I � ; � � 3 3� � 3 3� �3 3 � �3 3 � Câu 11: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình:  11x − 12 y + 1 = 0; và 11x − 12 y + 1 = 0 A. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau; B. Song song; C. Vuông góc D. Trùng nhau;                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 014
  2. 1 Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x ) = 2 x +  với  x > 0  là. x2 A. 2 B. 3 C.  2 2 D. 1 Câu 13: Với những giá trị nào của m biểu thức  f ( x) = (m + 1) x 2 − 2mx + 2m − 1  luôn dương với mọi giá  trị của x: −1 + 5 −1 − 5 −1 + 5 A.  m > B.  m  hoặc  m 2 2 2 −1 − 5 −1 + 5 −1 − 5 C.  m <  hoặc  m > D.  m < 2 2 2 x −1 x+2 Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình   là. x+2 x −1 � −1� �−1 � � −1 � A.  ( −2; + ) B.  −2;  C.  ( − ; −2 ) ;1 D.  −2;  �( 1; +�) � 2� �2 � � 2� 3 x 2 − mx + 5 Câu 15: Với những giá trị nào của m thì  1 < 6, ∀x ᄀ ? 2x2 − x + 1 A.  0 m 5 B.  0 < m 5 C.  0 < m < 5 D.  0 m < 5 Câu 16: Số nghiệm nhỏ hơn 0 của phương trình  2 x 2 + 3 x − 1 = x 2 + x + 2  là. A. 3 B. 4. C. 2 D. 1 Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình  x − 7 x + 6 0  là: 2 A.  T = ( 1;6 ) B.  T = ( −�� ;1] [6; +�) C.  T = ( −�� ;1) (6; +�) D.  T = [ 1;6] 3 �π � Câu 18: Cho  cos α = −   � < α < π �. Tính  tan α ? 5 �2 � 5 4 4 3 A.  − B.  − C.  − D.  − 4 5 3 4 Câu 19:  Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua   điểm M( 2   ; 1) và vuông góc với  đường thẳng có phương trình   ( 2 + 1) x + ( 2 − 1) y = 0 A.  − x + (3 + 2 2) y − 3 − 2 = 0 B.  (1 − 2) x + ( 2 + 1) y + 1 − 2 2 = 0 C.  − x + (3 + 2 2) y − 2 = 0 D.  (1 − 2) x + ( 2 + 1) y + 1 = 0 Câu 20: Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề. A.  2 + 8 = −6 . B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. C.  ( x + 1)  chia hết cho 3. D. Số 18 chia hết cho 2. Câu 21: Kết quả nhảy cao của một nhóm vận động viên (đơn vị cm) được cho như sau: 133 127 145 140 153 145 165 137 Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu: A.  S 2 124,11;  S 11,14 B.  S 2 143,125;  S 11,96 C.  S 2 134,52;  S 11, 6 D.  S 2 142,5;  S 11,94 Câu 22: Cho góc x thỏa mãn  90o < x < 180o . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A.  cot x > 0 B.  tan x > 0 C.  sin x < 0 D.  cos x < 0 Câu 23: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 :  2 x − y − 10 = 0 và 2 :  x − 3 y + 9 = 0 A. 600 B. 900 C. 00 D. 450 Câu 24: Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A( 2;2), B(4;2) là: A. (3;0) B. (6;0) C. (1;2) D. (2;4)                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 014
  3. Câu 25: Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng   thức nào sau đây đúng? uur 2 uuur 1 uuur uur 1 uuur 2 uuur uur 2 uuur 1 uuur uur 1 uuur 2 uuur A.  NI = − AB + AC B.  NI = AB − AC C.  NI = AB − AC D.  NI = − AB − AC 3 6 6 3 3 3 6 3 Câu 26: Với những giá trị nào của m phương trình  ( 3m + 1) x 2 − (3m + 1) x + m + 4 = 0  có hai nghiệm  phân biệt: 1 1 A.  m < −15 hoặc  m > − B.  −15 < m < − 3 3 1 1 C.  < m < 15 D.  m <  hoặc  m > 15 3 3 Câu 27: Cho hàm số  y = ax + bx + c   ( a > 0 )  có đồ thị (P). Khẳng định  nào sau đây là khẳng định sai? 2 A. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. � b � B. Hàm số đồng biến trên khoảng  �− ; + � � 2a � � b � C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  � − ;− � � 2a � b D. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng  x = − 2a Câu 28: Số nghiệm của phương trình  x 2 + x − 12 = 8 − x  là. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 29: Cho ba điểm A ( 1; 2) , B ( ­1; 1); C( 5; ­1) . Cos(  AB, AC )  bằng giá trị nào sau đây ? 3 3 5 1 A.  B.  C. ­ D.  7 2 5 2 3 Câu 30: Cho A( 1; 2) ; B ( ­2; ­ 4);  C ( 0; 1) ; D ( ­1;   ). Câu nào sau đây đúng ? 2 A.  AB  cùng phương với   CD B. | AB | = | CD | C.  AB =   CD D.  AB  _|_  CD 3x + 4 y + 5 = 0 Câu 31: Nghiệm của hệ phương trình    là. −2 x + y = −4 A. (1/3;­7/4). B. (1;­2) C. (­1/3;­5) D. (­2;1) Câu 32: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số  y = x − 1 + 1  và  y = 2  là A. (0; 2) và (2; 2) B. (2; 2) và (­1; 2) C. (0; 2) và (1; 2) D. Đáp số khác. Câu 33: Cho đường tròn bán kính 8cm. Số đo bằng Radian của cung có độ dài 20cm: 3π 9π A.  B.  4,3 C.  D.  2,5 7 4 Câu 34: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng  1:  3 x − 2 y − 6 = 0  và 2 :  3 x − 2 y + 3 = 0 A. ( 2  ; 0). B. (0,5 ; 0) C. (0 ;  2 ) D. (1 ; 0) 2− x Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình  0 là. 2x +1 �−1 � �−1 � � −1 � �−1 � A.  � ; 2 � B.  ; 2 C.  � ; 2 �. D.  ;2 �2 � �2 � �2 � �2 � Câu 36: Cho ba điểm A( ­1; 2) , B( 2; 0) , C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là 9 10 4 A. ( 4; 1) B. ( 2; 3) C. (  ; ) D. (  ;2) 7 7 3                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 014
  4. sin A Câu 37: Cho tam giác ABC thỏa mãn  = 2.cos C . Tam giác ABC là tam giác gì ? sin B A. Tam giác ABC vuông tại A B. Tam giác ABC cân tại A C. Tam giác ABC vuông  tại C D. Tam giác ABC cân tại C Câu 38: Hai chiếc tàu thuỷ  cùng xuất phát từ  vị  trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc  600 . Tàu  thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu  thứ hai chạy với tốc độ 40km/h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu   cách nhau bao nhiêu km? A. 13 B. 20 13 C. 15 D. 15 13 Câu 39: Bất phương trình   −5 x + 1 < 0 có nghiệm là. 1 1 1 1 A.  x > B.  x < C.  x > − . D.  x < − 5 5 5 5 Câu 40: Cho hàm số  y = x 2 − 2 x  có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là: A.  ( 0;0 ) B.  ( −1;3) C.  ( 2;0 ) D.  ( 1; −1) Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy, cho tam giác ABC với A(2; 1) và phương trình hai đường cao   (BH): 2 x − y + 1 = 0 và (CK):  3 x + y + 2 = 0 . Phương trình đường trung tuyến AM là: A. Một kết quả khác. B. x – 6y + 4 = 0; C. 6x ­ y ­ 11 = 0; D. x + 6y – 8 = 0; x2 16 Câu 42: Số nghiệm của phương trình  =  là. x −1 x −1 A. 2 B. 1 C. Vô số nghiệm. D. vô nghiệm Câu 43: Đổi thành số đo Radian của góc có số bằng độ là  71o52' A.  1,5234 B.  1, 4325 C.  1, 2543 D.  1,3452 Câu 44: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng? 3 1 3 C.  tan150 = − o A.  cot150o = 3 B.  sin150o = − D.  cos150o = 2 3 2 x 2 + 4 x − 21 Câu 45: Khi xét dấu biểu thức:  f ( x) =  ta có: x2 − 1 A.  f ( x) > 0  khi  −1 < x < 0  hoặc  x > 1 B.  f ( x) > 0  khi  x > −1 C.  f ( x) > 0  khi  x < −7  hoặc  −1 < x < 1  hoặc  x > 3 D.  f ( x) > 0  khi  −7 < x < −1  hoặc 1 < x < 3 Câu 46: Tập nghiệm của bất phương trình  3 − 2x < x  là. A.  ( 1;+ ) . B.  ( 3;+ ) C.  ( − ;1) D.  ( − ;3) Câu 47: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác này bằng   bao nhiêu ? 65 65 A. 40; B.  ; C. 32,5; D.  . 8 4 Câu 48: Cho tam giác ABC  có  a= 8 ;   c= 3; góc B = 600. Độ dài cạnh b là bao nhiêu A. b=  97 B. b = 49 C. b = 7 D. b=  61 Câu 49: Cho tam thức  f ( x ) = ax + bx + c  (a 2 0)  có  ∆ = b 2 − 4ac . Khi đó  f ( x) < 0, ∀x R  khi: a
  5. b ab > 0 ab < 0 − 0 >0 � b � 0 4a � 2a � ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 014
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2