intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Chí Diễu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Chí Diễu dành cho các bạn học sinh lớp 9 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi giữa học kì 1. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Chí Diễu

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ Năm học: 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Chí Diễu Thời gian làm bài: 90 phút;  Bài 1: (2,5 điểm). Không sử dụng máy tính cầm tay, thực hiện phép tính: a) A  3  12  3 2 24 2 2 b) B   3 1 3 1 c) C  3  5 .   10  2 . 3  5  Bài 2: (2,0 điểm). a) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết cạnh AB  12cm , BH  6cm . Tính độ dài cạnh AC . b) Giải tam giác ABC vuông tại A biết AB  11cm , AC  9cm . Bài 3: (2,5 điểm). Giải các phương trình sau: a) x 1  1 b) 1  4 x  4 x 2  3 c) 3 x  2  x 1  3 Bài 4: (1,0 điểm). Tính khoảng cách giữa hai chiếc thuyển A, B (như hình vẽ) nếu xác định được α = 37 o ; β = 10o và IC = 150 (m) (làm tròn hai chữ số thập phân).  x x  x4 Bài 5: (2,0 điểm). Cho A     . (với x  0 và x  4 )  x  2 x  2 x  16 x a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm x để A  3 HẾT
  2. PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Trường THCS Nguyễn Chí Diễu Môn: Toán 9  BÀI Ý NỘI DUNG ĐIỂM A  3  4.3  3 2.24  3  2 3  3 48 a 0,75  3 3  3 16.3  3 3  3.4 3  3 3  12 3  15 3 b B 2  2  2.    3  1  2 3  2  2 3  2  4  2 3  1  2. 0,75 3 1 3 1  3  1 3  1 3 1 2 1 C  3  5 .  10  2  .  3  5   3  5 . 2  5  1 .  3  5   6  2 5  5  1 3  5    5  1  5  1 3  5    5  1  3  5  2 2 c 1,0   6  2 5  3  5   2  3  5  3  5   2  3  5   2  9  5   2.4  8 2 2   Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC B vuông tại A , đường cao AH 6cm H Ta có: AB  BH .BC 2 12cm AB 2 122  BC    24  cm  a BH 6 1,0 Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác ABC A C vuông tại A , ta có: AB 2  AC 2  BC 2  AC 2  BC 2  AB 2  24 2  12 2  432  AC  12 3  cm  . Vậy AC  12 3cm . 2 Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác ABC vuông C tại A , ta có: BC 2  AB 2  AC 2  112  9 2  202  BC  202  cm  . 9cm b  Ta có: tan B AB 11 CA     50,710 .  BCA 1,0 AC 9 A 11cm B  tan C BA  A C 9    39, 290 .  CBA AB 11   50,710 , CBA Vậy BC  202  cm  , BCA   39, 290 . a x  1  1  x  2  x  4. 0,75 Vậy nghiệm của phương trình là x  4. 2 x  1  3 x  2  2 x  1 2 1  4 x  4 x2  3   3  2x 1  3    . b  2 x  1  3  x  1 0,75 Vậy nghiệm của phương trình là x  2, x  1 3 x  2  x  1  3 . Điều kiện: x  1. 3 u  3 x  2 u 3  x  2 Đặt   2  v 2  u 3  3  * v  x  1, v  0 v  x  1 c Mặt khác, từ phương trình ban đầu ta có: u  v  3  v  3  u thay vào (*) ta được 1,0  3  u   u 3  3  u 3  u 2  6u  6  0  u  1  v  2 2  3 x  2  1  x  3 Ta có hệ phương trình sau    x  3.  x  1  2 x  3
  3. Vậy nghiệm của phương trình là x  3 Hình vẽ được minh họa như hình bên 4  = α + β = 37 o +10o = 47 o Ta có CIA 1 Áp dụng tỉ số lượng giác vào ΔCIA vuông tại C có:   CA hay: CA = IC.tanCIA tanCIA  = 150.tan47 o = 160,86  m  IC Áp dụng tỉ số lượng giác vào ΔCIB vuông tại C có:   CB hay: CB = IC. tan CIB tan CIB   150.tan 37 o  113, 03  m  IC Khoảng cách giữa hai điểm A và B là: AB = CA - CB = 160,86 - 113, 03  47,83  m  Vậy khoảng cách giữa 2 chiếc thuyền là 47,83  m  Với x  0 và x  4 , ta có:    x x . x  4   x x  x4 A   . a  x 2  x    x 2  4 x  x 2  x  2  4 x 1,0   .  x 2 x 2 . x x4 2 x x4  .  x 5   x 2 x 2  4 x x4 4 2 x x Ta có A   A3 3 x 6 2 2 b 1,0 Vì x  0 và x  4 nên x  6  x  36 Vậy A  3 khi 0  x  36 và x  4 * Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1