intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 103)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 103)’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 103)

  1. SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIÊM TRA GIỮA HK1 ­ NĂM HỌC 2022­2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: VẬT LÝ – Lớp 11 NGUYỄN BỈNH KHIÊM Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH                                                      MàĐỀ 103 (Đề gồm có 02 trang) A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Theo thuyết electron, A. một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. B. một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.    C. một vật nhiễm điện âm có số electron nhiều hơn số proton. D. một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. Câu 2: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện? A. Điện trường. B. Điện dung. C. Điện tích. D. Điện thế. Câu 3: Cường độ điện trường có đơn vị là A. V/m (Vôn trên mét).        B. A (Ampe).     C. V/m2(Vôn trên mét bình phương.            D.  V  (Vôn). Câu 4: Gọi Q là điện tích, C là điện dung và U là hiệu điện thế  giữa hai bản của một tụ điện.  Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. C phụ thuộc vào Q và U. B. C tỉ lệ ngịch với U. C. C không phụ thuộc vào Q và U. D. C tỉ lệ thuận với Q. Câu 5: Một quả cầu tích điện ­4.10 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số  ­6 proton để quả cầu trung hoà về điện? A. Thiếu 25.1012 electron.    B. Thiếu 25.1013  electron. C. Thừa 25.1012 electron.          D. Thừa 25.1013 electron. Câu 6: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường trong sự di chuyển của một  điện tích từ điểm nọ đến điểm kia được gọi là gì? A. Cường độ điện trường.          B. Điện thế.  C. Hiệu điện thế.             D. Lực điện. Câu 7: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. B. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. D.  khả   năng  tích  điện  cho  hai  cực  của nó. Câu 8: Một điện lượng 6mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời  gian 2s. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn bằng A. 6mA. B. 6A. C. 3mA. D. 3A. Câu 9: Để dịch chuyển một lượng điện tích 7.10­2C giữa hai cực bên trong nguồn điện thì lực lạ  thực hiện một công là 840 mJ. Suất điện động của nguồn điện là A.  3V. B.  12 V. C.  6 V. D.  9 V. Câu 10: Đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI là ampe (A). 1A  bằng A. 1s/C. B. 1C/J. C. 1C/s. D. 1J.C                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 103
  2. Câu 11: Một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi. Xét trong cùng một khoảng thời gian,  nếu  dòng điện chạy qua đoạn mạch có cường độ giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn sẽ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 12:  Hai điện tích điểm đặt gần nhau  trong một môi trường  điện môi  xác định. Nếu  giữ  nguyên khoảng cách giữa hai điện tích và giảm độ lớn mỗi điện tích  2 lần thì lực tương tác sẽ A. giảm đi 4 lần B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 2 lần D. tăng lên 4 lần. Câu 13: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tích độ lớn hai điện tích.    B. là lực hút khi hai điện tích trái dấu C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích D. không phụ thuộc vào dấu của hai điện tích. Câu 14: Điện năng tiêu thụ được tính bằng đơn vị A. kWh (Kilô oat giờ).      B. kW (Kilô oat). C. kVA (Kilô vôn ampe).     D. J/s (Jun trên giây). Câu 15: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. B. khả năng thực hiện công của lực điện. C. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. D. điện trường về phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích q. Câu 16: Điện năng tiêu thụ được tính bằng công thức A. A = E  It. B. A = UIt. C. A = UI. D. A = E  I. Câu 17:  Trong một điện trường đều có cường độ  E = 4000V/m, một điện tích q = 10 ­7  C di   chuyển cùng hướng với  E  từ B đến C, BC = 2cm. Công lực điện thực hiện bằng A. 8.10­4J B. ­ 8.10­4J C. ­ 8.10­6J D. 8.10­6J Câu 18: Điện thế tại điểm M trong điện trường xác định bằng công thức A MN AM A.  VM = . B.  VM = . C.  VM = A MN .q . D.  VM = A M .q . q q Câu 19: Xét điện trường do điện tích điểm Q gây ra trong chân không. Nếu khoảng cách từ điện   tích tới điểm đang xét tăng 3 lần thì cường độ điện trường tại đó A. tăng 9 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 3 lần. D. giảm 9 lần. u Câu 20: Một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều  E . Công của  lực điện tác dụng lên điện tích đó A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi. B.  tỉ  lệ  thuận với chiều dài quãng đường  đi. C. phụ thuộc vào hình dạng đường đi và vị trí đầu. D. phụ thuộc vào vị trí điểm M và điểm N. Câu 21: Gọi công của lực điện khi điện tích dương q di   u chuyển trong điện trường đều  E  theo các quỹ  đạo AB,  B BC và AC lần lượt là A1, A2 và A3. Biết tam giác ABC  u vuông tại C (hình vẽ). Hệ thức đúng là E A. A2 = 0 ;  A3 = A1                 B. A1 > A3 > A2 A C C. A2 
  3. Bài 1. Hai điện tích q1 = ­ 8.10­9 C, q2 = 2.10­9C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4cm trong chân  không. a) Tính lực tương tác giữa hai điện tích. b) Tìm vị trí điểm C mà tại đó cường độ  điện trường tổng hợp do hai điện tích q1  và q2 gây ra  bằng 0. Bài 2. Dùng hiệu điện thế 9 V đế thắp sáng bóng đèn dây tóc ghi 12V ­ 20W.  a) Tính điện trở của bóng đèn. b) Tính thời gian cần thiết để bóng đèn sử dụng hết một lượng điện năng bằng 1 kWh.  ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2