intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 204)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 204)’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 204)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022­2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN  MÔN VẬT LÝ ­ KHỐI LỚP 12 NGUYỄN BỈNH KHIÊM  Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 204 Câu 1: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương  trình x = Acos t. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc là 1 1 A.   kx2 . B. m A2 . C. kA2 . D.  m x2 . 2 2 Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha. Tại điểm M cách  các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu khi A.  d 2 − d1 = ( 4k − 1) λ / 4 . B.  d 2 − d1 = ( 4k + 1) λ / 4 . C.   d 2 − d1 = ( 2k − 1) λ / 2 . D.  d 2 − d1 = kλ . Câu 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( t +  ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và   gia tốc của vật. Hệ thức đúng là v2 a2 ω2 a2 v2 a2 v2 a2 A.  + = 1 . B.  + = 1 . C.  + = 1. D.  + = 1. A 2 ω4 A 2ω2 A 2 v 2 A 2 ω4 A 2 ω2 A 2ω2 A 2 ω2 A 2 ω4 Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hòa có phương trình ly độ góc dạng A.  α = ωα 0 cos ( ωt + ϕ ) . B.  α = lα 0 cos ( ωt + ϕ ) . C.  α = ω2 α 0 cos ( ωt + ϕ ) . D.  α = α 0 cos ( ωt + ϕ ) . Câu 5:  Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc. B. biên độ và năng lượng. C. biên độ và tốc độ. D. li độ và tốc độ. Câu 6: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình  x1 = A1.cos ( ωt + ϕ1 ) và  x 2 = A 2 .cos ( ωt + ϕ2 ) . Dao động tổng hợp có phương trình   x = A.cos ( ωt + ϕ ) , trong đó tan ϕ tính bằng  công thức A1.cos ϕ1 + A 2 .cos ϕ2 A1 (sin ϕ1 + sin ϕ2 ) A.  tan ϕ = . B.  tan ϕ = . A1.sin ϕ1 + A 2 .sin ϕ2 A 2 (cos ϕ1 + cos ϕ2 ) A1.sin ϕ1 + A 2 .sin ϕ2 A1.sin ϕ1 − A 2 .sin ϕ2 C.  tan ϕ = . D.  tan ϕ = . A1.cos ϕ1 + A 2 .cos ϕ 2 A1.cos ϕ1 − A 2 .cos ϕ2 Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều   hòa với chu kỳ là m m k k A.  . B. 2π .  C. 2π .  D.  .  k k m m Câu 8: Sóng cơ là A. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường. B. dao động lan truyền trong một môi trường. C. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. D. dao động của mọi điểm trong một môi trường. Câu 9: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tưởng cộng hưởng xảy ra khi Trang 1/4 ­ Mã đề 204
  2. A. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động. C. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. Câu 10: Điều kiện để hai sóng cơ  khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ  hai nguồn dao động A. cùng tần số cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng pha ban đầu và cùng biên độ. Câu 11: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  λ . Hệ  thức đúng là f λ A.  v = 2π f λ . B.  v = λ f .  C.  v = . D.  v = . λ f Câu 12:  Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cos t (cm). Dao động của chất điểm có biên  độ là A. 2 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 12 cm. Câu 13: Với một sóng cơ nhất định, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. biên độ sóng. B. tần số sóng. C. bản chất môi tường. D. bước sóng. Câu 14: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì chu kỳ dao động của  con lắc sẽ: A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 15:  Phát biểu nào sau đây là  sai  khi nói về  dao động của con lắc đơn (bỏ  qua lực cản của môi   trường)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. D. Khi vật nặng đi qua vị trí li độ bằng 0, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. Câu 16: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. không đổi nhưng hướng thay đổi. B. và hướng không đổi. C. tỉ lệ với bình phương biên độ. D. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 17: Con lắc đơn có tần số  dao động riêng 2Hz. Tác dụng lên vật dao động của con lắc đơn một  ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F 0 và tần số f1 = 1,2Hz thì biên độ dao động là A1. Nếu  giữ nguyên biên độ mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 1,8 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh  A1 và A2. A. A1 = 2A2. B. A2 > A1. C. A2 = A1. D. A2 
  3. A.  d1 = 8cm ;  d 2 = 6cm . B.  d1 = 8cm ;  d 2 = 10cm . C.  d1 = 9cm ;  d 2 = 10cm . D.  d1 = 9cm ;  d 2 = 11cm . Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 5  cm/s. Tần  số dao động của vật nhỏ là A. 1,5 Hz.   B. 1 Hz.  C. 0,5 Hz. D. 2 Hz.  Câu 20: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về dao động tắt dần, dao động cưỡng bức? A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc. Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là  A1  và  A2 , lệch pha nhau  một góc  ∆ϕ . Khi  t = t1  thì dao động 1 có li độ  −2  cm và dao động 2 có li độ  −5  cm. Li độ dao động tổng  hợp khi đó là A. 3 cm. B. 7 cm. C. ­3 cm. D. ­7 cm. Câu 22:  Treo một con lắc đơn tại nơi có gia tốc  g = π m/s , chiều dài của dây treo là 1 m và bỏ qua tác   2 2 dụng của lực cản. Kéo vật lệch ra khỏi vị  trí cân bằng một góc 6 0 rồi thả  nhẹ  cho vật dao động điều   hòa.  Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, chiều dương   ngược  chiều chuyển động của vật ngay khi   buông vật. Phương trình dao động của vật nhỏ là π π A.  s = cos ( πt ) m. B.  s = cos ( πt + π ) m. C.  s = 0,06cos ( πt ) m. D.  s = 0,06cos ( πt + π ) m. 30 30 Câu 23: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số.  π π Hai dao động này có phương trình lần lượt là  x1 = 8cos(20t + )  (cm) và  x 2 = 6 cos(20t − )  (cm). Gia  4 4 tốc cực đại của vật là  A. 400 m/s2. B. 20 m/s2. C. 40 m/s2. D. 200 m/s2. Câu 24:  Sóng truyền từ A đến M với bước sóng  λ  = 60 cm. M cách A một khoảng d = 15 cm.  Sóng tại A và sóng  tại M A. vuông pha với nhau. B. ngược pha với nhau.  C. sớm pha hơn một góc là  3π / 2  rad. D. cùng pha với nhau. Câu 25: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ  và lò xo nhẹ  có độ  cứng 100 N/m, dao động điều hòa với   biên độ 0,12 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của   con lắc bằng A. 0,54 J. B. 3,2 mJ. C. 5,4 mJ. D. 0,32 J. Câu 26:  Hai nguồn sóng cơ  AB cách nhau dao động chạm nhẹ  trên mặt chất lỏng, cùng tần số  80Hz,   cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 16m/s. Số điểm dao động  với  biên độ cực đại trên đoạn AB = 90 cm là A. 10 điểm. B. 7 điểm. C. 8 điểm. D. 9 điểm. Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ  của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là  40 3 cm/s2. Chu kỳ  dao động của chất điểm là  Trang 3/4 ­ Mã đề 204
  4. 2 π A.  4s . B.  π s . C.  s . D.  s . π 2 π Câu   28:  Hai   dao   động   cùng   phương   lần   lượt   có   phương   trình   x1  =   A1 cos(π t + ) (cm)   và   x2  =  6 π 12 cos(π t − ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình   x = A cos(π t + ϕ ) (cm).  2 Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì A.  A1 = 0 cm . B.  A1 = 6 cm . C.  A1 = 12 cm D.  A1 = 3cm . Câu 29:  Một con lắc lò xo có độ  cứng k = 40N/m, khối lượng của vật m = 100g dao động trên mặt   A 3 phẳng nằm ngang không ma sát. Lấy  π2 =10m/s2. Thời gian từ  lúc vật qua vị trí có li độ   x =  theo  2 chiều âm đến lúc vận tốc đạt cực tiểu lần thứ 2 là A. 11,67 s. B. 0,369 s. C. 0,343 s. D. 10,83 s. Câu 30: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số f nằm trong khoảng 60 Hz đến  75 Hz, tốc độ truyền sóng là 100 cm/s. Gọi A và B là 2 điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và   cách nhau 6,25 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau. Tần số dao động   của nguồn là A. f = 68 Hz. B. f = 65 Hz. C. f = 75 Hz. D. f = 72 Hz. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề 204
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2