intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 208)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 1 sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 208)’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 208)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022­2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN  MÔN VẬT LÝ ­ KHỐI LỚP 12 NGUYỄN BỈNH KHIÊM  Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 208 Câu 1: Con lắc đơn dao động điều hòa có phương trình ly độ góc dạng A.  α = α 0 cos ( ωt + ϕ ) . B.  α = ωα 0 cos ( ωt + ϕ ) . C.  α = ω2 α 0 cos ( ωt + ϕ ) . D.  α = lα 0 cos ( ωt + ϕ ) . Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương  trình x = Acos t. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc là 1 1 A. m A2 . B.  m x2 . C. kA2 . D.   kx2 . 2 2 Câu 3: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ  truyền sóng v và bước sóng  λ . Hệ  thức đúng là λ f A.  v = . B.  v = 2π f λ . C.  v = λ f .  D.  v = . f λ Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( t +  ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và   gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : v2 a2 v2 a2 ω2 a2 v2 a2 A.  + = 1 . B.  + = 1 . C.  + =1. D.  + = 1. A 2 ω2 A 2ω2 A 2 ω2 A 2ω4 A 2 v 2 A 2 ω4 A 2 ω4 A 2 ω2 Câu 5: Sóng cơ là A. dao động lan truyền trong một môi trường. B. dao động của mọi điểm trong một môi trường. C. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường. D. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. Câu 6: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình  x1 = A1.cos ( ωt + ϕ1 ) và  x 2 = A 2 .cos ( ωt + ϕ2 ) . Dao động tổng hợp có phương trình   x = A.cos ( ωt + ϕ ) , trong đó tan ϕ tính bằng  công thức A1.sin ϕ1 + A 2 .sin ϕ2 A1.sin ϕ1 − A 2 .sin ϕ2 A.  tan ϕ = . B.  tan ϕ = . A1.cos ϕ1 + A 2 .cos ϕ2 A1.cos ϕ1 − A 2 .cos ϕ2 A1.cos ϕ1 + A 2 .cos ϕ 2 A1 (sin ϕ1 + sin ϕ2 ) C.  tan ϕ = . D.  tan ϕ = . A1.sin ϕ1 + A 2 .sin ϕ2 A 2 (cos ϕ1 + cos ϕ2 ) Câu 7:  Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và tốc độ. B. biên độ và gia tốc. C. biên độ và năng lượng. D. li độ và tốc độ. Câu 8: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai   nguồn dao động A. cùng tần số cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương. Trang 1/4 ­ Mã đề 208
  2. Câu 9:  Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cos t (cm). Dao động của chất điểm có biên độ  là A. 3 cm. B. 12 cm. C. 2 cm. D. 6 cm. Câu 10: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tưởng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động. B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều  hòa với chu kỳ là k k m m A. 2π .  B.  .  C. 2π .  D.  . m m k k Câu 12:Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A, B dao động  cùng pha. Tại điểm M cách  các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu khi A.  d 2 − d1 = ( 4k − 1) λ / 4 . B.  d 2 − d1 = ( 2k − 1) λ / 2 . C.  d 2 − d1 = kλ . D.  d 2 − d1 = ( 4k + 1) λ / 4 . Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là  A1  và  A2 , lệch pha nhau  một góc  ∆ϕ . Khi  t = t1  thì dao động 1 có li độ  −2  cm và dao động 2 có li độ  −5  cm. Li độ dao động tổng  hợp khi đó là A. 7 cm. B. ­7 cm. C. 3 cm. D. ­3 cm. Câu 14: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về dao động tắt dần, dao động cưỡng bức? A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc. C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 15: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. không đổi nhưng hướng thay đổi. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. D. và hướng không đổi. Câu 16: Con lắc đơn có tần số  dao động riêng 2Hz. Tác dụng lên vật dao động của con lắc đơn một  ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F 0 và tần số f1 = 1,2Hz thì biên độ dao động là A1. Nếu  giữ nguyên biên độ mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 1,8 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh  A1 và A2. A. A2 = A1. B. A1 = 2A2. C. A2  A1. Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 5  cm/s. Tần  số dao động của vật nhỏ là A. 1 Hz.  B. 2 Hz.  C. 0,5 Hz. D. 1,5 Hz.   Câu 18: Với một sóng cơ nhất định, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. tần số sóng. B. biên độ sóng. C. bước sóng. D. bản chất môi tường. Trang 2/4 ­ Mã đề 208
  3. Câu 19: Trên mặt nước có hai nguồn A, B dao động theo phương trình u A = u B = a cos ( ωt ) cm  với bước  sóng  λ = 2 cm . Điểm M trên phương truyền sóng dao động với biên độ cực tiểu. Biết M cách nguồn A,  B lần lượt  d1  và  d 2 . Cặp giá trị có thể của  d1  và  d 2 là A.  d1 = 9cm ;  d 2 = 10cm . B.  d1 = 9cm ;  d 2 = 11cm . C.  d1 = 8cm ;  d 2 = 6cm . D.  d1 = 8cm ;  d 2 = 10cm . Câu 20: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì chu kỳ dao động của  con lắc sẽ: A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 21:  Phát biểu nào sau đây là  sai  khi nói về  dao động của con lắc đơn (bỏ  qua lực cản của môi   trường)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Khi vật nặng đi qua vị trí li độ bằng 0, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Câu 22: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số.  π π Hai dao động này có phương trình lần lượt là  x1 = 8cos(20t + )  (cm) và  x 2 = 6 cos(20t − )  (cm). Gia  4 4 tốc cực đại của vật là  A. 200 m/s2. B. 40 m/s2. C. 20 m/s2. D. 400 m/s2. Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ  của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là  40 3 cm/s2. Chu kỳ  dao động của chất điểm là  2 π A.  4s . B.  π s . C.  s . D.  s . π 2 Câu 24: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ  và lò xo nhẹ  có độ  cứng 100 N/m, dao động điều hòa với   biên độ 0,12 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của   con lắc bằng A. 5,4 mJ. B. 3,2 mJ. C. 0,32 J. D. 0,54 J. Câu 25:  Treo một con lắc đơn tại nơi có gia tốc  g = π2 m/s2, chiều dài của dây treo là 1 m và bỏ qua tác   dụng của lực cản. Kéo vật lệch ra khỏi vị  trí cân bằng một góc 6 0 rồi thả  nhẹ  cho vật dao động điều   hòa.  Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, chiều dương   ngược  chiều chuyển động của vật ngay khi   buông vật. Phương trình dao động của vật nhỏ là π π A.  s = cos ( πt + π ) m. B.  s = 0,06cos ( πt ) m. C.  s = cos ( πt ) m. D.  s = 0,06cos ( πt + π ) m. 30 30 Câu 26:  Hai nguồn sóng cơ  AB cách nhau dao động chạm nhẹ  trên mặt chất lỏng, cùng tần số  80Hz,   cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 16m/s. Số điểm dao động  với  biên độ cực đại trên đoạn AB = 90 cm là A. 10 điểm. B. 9 điểm. C. 8 điểm. D. 7 điểm. Câu 27:  Sóng truyền từ A đến M với bước sóng  λ  = 60 cm. M cách A một khoảng d = 15 cm.  Sóng tại A và sóng  tại M A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau.  Trang 3/4 ­ Mã đề 208
  4. C. sớm pha hơn một góc là  3π / 2  rad. D. vuông pha với nhau. Câu 28:  Một con lắc lò xo có độ  cứng k = 40N/m, khối lượng của vật m = 100g dao động trên mặt   A 3 phẳng nằm ngang không ma sát. Lấy  π2 =10m/s2. Thời gian từ  lúc vật qua vị trí có li độ   x =  theo  2 chiều âm đến lúc vận tốc đạt cực tiểu lần thứ 2 là A. 0,369 s. B. 11,67 s. C. 0,343 s. D. 10,83 s. π Câu   29:  Hai   dao   động   cùng   phương   lần   lượt   có   phương   trình   x1  =   A1 cos(π t + ) (cm)   và   x2  =  6 π 12 cos(π t − ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình   x = A cos(π t + ϕ ) (cm).  2 Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì A.  A1 = 3cm . B.  A1 = 0 cm . C.  A1 = 6 cm . D.  A1 = 12 cm Câu 30: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số f nằm trong khoảng 60 Hz đến  75 Hz, tốc độ truyền sóng là 100 cm/s. Gọi A và B là 2 điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và   cách nhau 6,25 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau. Tần số dao động   của nguồn là A. f = 72 Hz. B. f = 75 Hz. C. f = 65 Hz. D. f = 68 Hz. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề 208
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2