intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa kì Sử 6

Chia sẻ: Kiniemchieumua Kiniemchieumua | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

151
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề kiểm tra giữa kỳ môn Sử lớp 6 sẽ là tư liệu ôn luyện hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa kì Sử 6

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Đề kiểm tra giữa kì Môn: Lịch sử Lớp: 6 Thời gian: 45 phút( Không kể thơì gian chép đề) 1. Ma trận Mức dộ Nhận biết Thông hiểu VD cấp dộ thấp VD Cộng cấpcao Tên chủ dề TNKQ T TNKQ TL TN TL T TL L N Học sinh cần Hiểu khái niệm phân biệt âm “thập kỉ”, “thế lịch, dơng lịch kỉ”, “thiên niên 1. Cách tính thời kỉ”, thời gian gian trong lịch “trớc công sử nguyên”, “sau công nguyên” vận dụng vào bài làm Số câu 1 1 Số câu 2 Số diểm 0.25 2 Số diểm Tỉ lệ % 2.5% 20% 2.25 Tỉ lệ 22,5 % Nắm những tầng Hiểu dợc thể 2. Các quốc gia lớp xã hội cổ dại chế nhà nớc cổ cổ dại phơng phơng Đông . dại phơng dông Đông Số câu 1 1/4 Số câu 2 Số diểm 0,.25 0,25 Số diểm Tỉ lệ % 2,5% 2.5% 1,25 Tỉ lệ 12,5 % Nắm những thành Hiểu dợc tựu văn hoá da nguồn gốc của dạng, phong phú chữ viết xuất bao gồm: chữ viết, hiện dầu tiên ở 3. Văn hoá cổ chữ số, lịch, văn dâu của nhà n- dại hoá, khoa học- kĩ ớc cổ dại Ph- thuật.. ở phơng ơng Đông Đông và phơng Tây cổ dại Số câu 6 1/4 Số câu 6 Số diểm 1,5 0,25 Số diểm 1,5 Tỉ lệ % 15% 2.5% Tỉ lệ 15% N¾m cuộc sống của người tinh 4. Thời nguyên khôn có nh÷ng thuỷ trên dất nớc điểm tiến bộ ta hơn người tối cổ Số câu 1 Số câu 1
  2. Số diểm 3 Số diểm 3 Tỉ lệ % 30% Tỉ lệ 30% 5. Đời sống của Hiểu dợc ý Hiểu dợc ý nghĩa ngời nguyên nghĩa quan quan trọng của thuỷ trên dất nớc trọng của những dổi mới ta.. những dổi mới trong dời sống trong dời sống vật chất và tinh vật chất của ng- thần của ngời ời nguyên thuỷ nguyên thuỷ thời Hoà Bình- Bắc thời Hoà Bình- Sơn. Bắc Sơn. Số câu 1/2 1 Số câu 1 Số diểm 0,5 2 Số diểm 2 Tỉ lệ % 5% 20% Tỉ lệ 20% Tổng số câu 8 1 1 2 Số câu 12 Tổng số diểm 2 1 2 5 Số diểm 10 Tỉ lệ % 20% 10% 20% 50% Tỉ lệ 100% 2. Đề bài Lớp 6A: I. Phần trắc nghiệm: (3d) Khoanh tròn vào chữ cái dầu em cho là dúng. Câu1 “Ngày 17 tháng 9 năm kỷ sửu” là thuộc loại lịch nào ? A. Công lịch. B. Dương lịch. C. Âm lịch Câu 2. Xã hội cổ đại phương Đông bao gồm mấy tầng lớp ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Người tối cổ đã sử dụng công cụ lao động nào? A. Đá B. Đồng C. Sắt D. Cả 3 công cụ trên. Câu 4. Số 0 là phát minh của người nước nào? A. Ấn Độ B. Ai Cập C. Lưỡng Hà D. Trung Quốc Câu 5. Tri thức khoa học ra đời sớm nhất của loài người là gì? A. Địa lí và Lịch sử. B. Toán học. C. Thiên văn học và lịch pháp. D. Văn học. Câu 6. Đấu trường Cô-li-dê là thành tựu văn hóa của quốc gia cổ đại nào? A. Quốc gia cổ đại Rô-ma B. Quốc gia cổ đại Hi Lạp C. Quốc gia cổ đại Trung Quốc D. Quốc gia cổ đại Ai Cập Câu 7. Hệ chữ cái của người Hi Lạp và Rô-ma ban đầu bao gồm bao nhiêu chữ cái? A. 20 B. 26 C. 29 D. 30 Câu 8. I-li-at và Ô-đi-xê là hai bộ sử thi nổi tiếng của đất nước nào? A. Ấn Độ B.Rô-ma C. Lưỡng Hà D. Hi Lạp Câu 9: Hãy điền chữ Đ (đúng) S (sai) ở đầu các câu sau:  Chế độ nhà nước phương Đông là chế độ chuyên chế Trung ương tập quyền (chuyên chế cổ đại).  Chữ viết xuất hiện đầu tiên ở Ấn Độ.  Người nguyên thủy sinh sống chủ yếu trong các hang động, mái đá.  Người nguyên thủy thời Bắc Sơn - Hạ Long có tục chôn cất người chết cùng với
  3. công cụ lao động. II. Phần tự luận : (7d) C©u 1 : Một chiếc bình cổ bị chôn vùi năm 1000 TCN. Đến năm 2011 chiếc bình đó được đào lên. Hỏi nó đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? Bao nhiªu thÕ kû? Chiếc bình cæ thuộc loại tư liệu lịch sử nào? (2đ) Câu 2 : Cuộc sống của người tinh khôn có điểm nào tiến bộ hơn người tối cổ ? (3d) Câu 3 : Theo em sự xuất hiện những đồ trang sức của người nguyên thủy có ý nghĩa gì?(2d) Lớp 6B + 6C: I. Phần trắc nghiệm: (3d) Khoanh tròn vào chữ cái dầu em cho là dúng. Câu 1. Xã hội cổ đại phương Đông bao gồm mấy tầng lớp ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. “Ngày 17 tháng 9 năm kỷ sửu” là thuộc loại lịch nào ? A. Công lịch. B. Dương lịch. C. Âm lịch Câu 3. Số 0 là phát minh của người nước nào? A. Ấn Độ B. Ai Cập C. Lưỡng Hà D. Trung Quốc Câu 4. Người tối cổ đã sử dụng công cụ lao động nào? A. Đá B. Đồng C. Sắt D. Cả 3 công cụ trên. Câu 5. Đấu trường Cô-li-dê là thành tựu văn hóa của quốc gia cổ đại nào? A. Quốc gia cổ đại Rô-ma B. Quốc gia cổ đại Hi Lạp C. Quốc gia cổ đại Trung Quốc D. Quốc gia cổ đại Ai Cập Câu 6. Tri thức khoa học ra đời sớm nhất của loài người là gì? A. Địa lí và Lịch sử. B. Toán học. C. Thiên văn học và lịch pháp. D. Văn học. Câu 7. I-li-at và Ô-đi-xê là hai bộ sử thi nổi tiếng của đất nước nào? A. Ấn Độ B.Rô-ma C. Lưỡng Hà D. Hi Lạp Câu 8 . Hệ chữ cái của người Hi Lạp và Rô-ma ban đầu bao gồm bao nhiêu chữ cái? A. 20 B. 26 C. 29 D. 30 Câu 9: Hãy điền chữ Đ (đúng) S (sai) ở đầu các câu sau:  Chế độ nhà nước phương Đông là chế độ chuyên chế Trung ương tập quyền (chuyên chế cổ đại).  Chữ viết xuất hiện đầu tiên ở Ấn Độ.  Người nguyên thủy sinh sống chủ yếu trong các hang động, mái đá.  Người nguyên thủy thời Bắc Sơn - Hạ Long có tục chôn cất người chết cùng với
  4. công cụ lao động. II. Phần tự luận : (7đ) C©u 1 : Một chiếc bình cổ bị chôn vùi năm 1000 TCN. Đến năm 2011 chiếc bình đó được đào lên. Hỏi nó đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? Bao nhiªu thÕ kû? Chiếc bình cæ thuộc loại tư liệu lịch sử nào? (2đ) Câu 2 : Cuộc sống của người tinh khôn có điểm nào tiến bộ hơn người tối cổ ? (3d) Câu 3 : Theo em sự xuất hiện những đồ trang sức của người nguyên thủy có ý nghĩa gì?(2d)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0