intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 2 môn tiếng anh lớp 11 Sở GD-ĐT Quảng Bình 2007 - 2008

Chia sẻ: Phung Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

398
lượt xem
61
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề kiểm tra học kì 2 môn tiếng anh lớp 11 Sở GD-ĐT Quảng Bình 2007 - 2008 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 2 môn tiếng anh lớp 11 Sở GD-ĐT Quảng Bình 2007 - 2008

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11 NĂM HỌC 2007 – 2008 QUẢNG BÌNH Môn: TIẾNG ANH Chương trình nâng cao Họ và tên thí Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) sinh:……………………………… Số báo danh:…………………………………… chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ Câu 1: Chọn từ có trọng âm …… còn lại: A. excellent B. gymnastics C. stadium D. restaurant Câu 2: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: A. necessary B. approach C. language D. American Câu 3: Xác định từ, cụm từ có phần gạch dưới ( ứng với A, B, C hoặc D ) cần phải sửa để câu trở thành chính xác: Despite of the heavy traffic, we arrived on time A B C D Câu 4: Chọn từ, cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D ) để hoàn thành câu sau: Collecting paintings of famous artists is a (n)………………… of some wealthy people. A. amusement B. fun C. hobby D. entertainment Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn từ, cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D ) để điền vào chổ trống ( từ câu 5 đến câu 10 ): Teenagers in America beg (5) ………………………….. of records every year so it is hardly surprising that manufactures find it (6) ………………………. To by out the recordings they have made (7) …………………… live audiences (8) …………………. The records on the market. The most effective way of doing this is (9) …………………….. employed in Hollywood, where hundreds of young people are (10) …………………… test records and given dials that measure their response to them electrically. Câu 5: A. a million B. million C. several million D. over a million Câu 6: A. being useful B. tobe useful C. useful D. that it is useful Câu 7: A. at B. to C. opposite D. in front of Câu 8: A. put B. to put C. putting D. they are putting Câu 9: A. which is B. which one is C. that is D. the one Câu 10: A. demanded to listen B. demanded to listen to C. invited to listen to D. invited to listen Câu 11: Chọn từ, cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D ) để hoàn thành câu sau: It’s the documentaries ……………………………. we are most interested in A. that B. which C. whose D. who Câu 12: Chọn từ, cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D ) để hoàn thành câu sau: Not only the students but also the teacher ……………………….. pleased with the performance of the soccer team.
  2. A. feel B. are feeling C. feels D. feeling Câu 13: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. beds B. doors C. students D. plays Câu 14: Chọn từ, cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D ) để hoàn thành câu sau: Language is a part of a nation’s ……………… A. customs B. culture C. behaviors D. expectation Câu 15: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại. A. cloth B. clothe C. with D. without Câu 16: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại: A. forever B. generous C. humorous D. relative Câu 17: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu có nghĩa: are / but also / not only / limited / fossil fuels / to / the invironment / harmful Câu 18: Viết lại bằng câu bằng cách rút gọn mệnh đề quan hệ: The last person who leaves will have to turn off the lights Câu 19: Viết lại bằng câu bằng cách rút gọn đại từ quan hệ: The students who attend this school have to wear umiform. Câu 20: Viết lại bằng câu bằng cách rút gọn đại từ quan hệ: The watch which was bought yesterday is made in Japan Câu 21: Viết lại câu theo cấu trúc ( both ………….. and ……): They play sports. They watch sports on TV Câu 22: Dùng cấu trúc It is …………… that ………… để nhấn mạnh phần gạch chân của câu: Dolphins are intelligent animals. Câu 23: Sử dụng những từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh It / be / say / Ha Long Bay / be / among / new seven wonders / the world Câu 24: Sử dụng những từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh: Volunteer / person / do a job / without / paid for it. Câu 25: Sử dụng những từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh: Christmas / biggest festival / year / most of Britain. Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi ( từ câu 26 đến 28 ): Laird Gogins is fifty-seven-year-old inventor who has developed a device to harness the power of the wind. He claims that his invention could eventually provide all the electrical power needed by the United States. A network of his wind machines across the country could transfer electricity produced in a windy spot to a place where the air is still. Just one of Gogins’ wind machines will produce eighty megawatts of electricity, which is ten times the power produced by all the windmills in the United States were captured. It could provide one hundred percent of the electrical power now consumed. However, the inventor admits that the wind probably never become the country’s sole power source. Câu 26: What does Laird Gogins do as stated in the passage ?
  3. ............................................................................................................................... Câu 27: What does Gogins’ device harness in nature ? ............................................................................................................................... Câu 28: What does Gogins admit about his invention ? ...............................................................................................................................
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11 NĂM HỌC 2007 – 2008 QUẢNG BÌNH Môn: TIẾNG ANH Chương trình nâng cao Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) PHẦN BIỂU ĐIỂM ( Số điểm toàn bài : 10,0 điểm ) Từ câu 1 đến câu 16, mỗi câu đúng cho 0,25 điểm ( Tổng: 4,0 điểm ) Câu 1: B. gymnastics Câu 2: C. language Câu 3: A. Despite of Câu 4: C. hobby Câu 5: B. millions Câu 6: C. useful Câu 7: D. in front of Câu 8: C. putting Câu 9: D. the one Câu 10: C. invited to listen to Câu 11: A. that Câu 12: C. feels Câu 13: C. students Câu 14: B. culture Câu 15: A. cloth Câu 16: A. forever Từ câu 17 đến 28, mỗi câu cho o,5 điểm ( Tổng điểm: 6,0 điểm ) Câu 17: -> Fossil fuels are not only limited but also harmful to the environment. Câu 18: -> The last person to leave will have to turn off the light. Câu 19: -> The students attending this school have to wear uniform. Câu 20: -> The watch bought yesterday is made in Japan. Câu 21: -> They both play sports and watch them on TV. Câu 22: -> It’s dolphins that are intelligent animals. Câu 23: -> It is said that Ha Long Bay is among new seven wonders in the world. Câu 24: -> A volunteer is a person who does a job without being paid for it. Câu 25: -> Christmas is the biggest festival of the year in most of Britain. Câu 26: -> He’s an inventor. Câu 27: -> The power of the wind. Câu 28: -> He believes that his machine will probably never be the only device used to produce power in the United States. Giáo viên ra đề: Đào Hữu An Tổ Ngoại Ngữ - Trường THPT Phan Bội Châu Sách tham khảo: English 11 – Work book Advanced
  5. Tác giả: Võ Tâm Lạc Hương Ôn tập và kiểm tra tiếng anh 11 – Tác giả: Lưu Hoàng Trí
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0