intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán (Chương 5) lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Phú, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

13
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 11 "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Lương Phú, Thái Nguyên" với mong muốn các bạn sẽ có tài liệu ôn thi thật tốt và nắm được cấu trúc đề thi. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán (Chương 5) lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Phú, Thái Nguyên

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Đại số và Giải tích lớp 11 (Chương 5) (Đề tham khảo) ĐỀ SỐ 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG MỨC ĐỘ TỔNG SỐ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụngcao thấp Định nghĩa và ý 2 câu TN 1 câu TL nghĩa của đạo 1,0đ 2,0đ 3,0đ hàm Quy tắc tính đạo 2 câu TN 4 câu TN 1 câu TL hàm 1,0đ 2,0đ 1,0đ 4,0 đ Đạo hàm của hàm số lượng 1 câu TN 1 câu TL 1 câu TN 1 câu TL giác 0,5đ 1,0đ 0;5đ 1,0đ 3,0đ TỔNG SỐ 1,5đ 4,5đ 3,5đ 1,0đ 10đ ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số y  x . A. 1. B. x . C. 0 . D. x 2 . Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số y  3 . 3 A. 3. B. 3x . C. 0 . . D. x Câu 3: Cho hàm số y  x 2 có đồ thị là (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng x0  1 . A. y  2 x  1 . B. y  2 x  1. C. y  2 x  1 . D. y  2 x  1 . Câu 4: Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình Q  5t  3 thì cường độ dong điện tức thời tại thời điểm t  3 là A. 15(A). B. 8(A). C. 3(A). D. 5(A). Câu 5: Cho hàm số hàm số f ( x)  2 x  x . Tính f '(1) . 2 A. 2. B. 6. C. 6 . D. -3. Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số y  ( x  2)(2 x  1) 2 A. y '  4 x . B. y '  3x 2  6 x  2 . C. y '  2 x 2  2 x  4 . D. y '  6 x 2  2 x  4 . 2 x Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y  . 3x  1 7 7 5 5 A. y   . B. y   . C. y  . D. y  . (3x  1) 2 3x  1 (3x  1) 2 3x  1   Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số y  sin   3x  . 6 
  2.   A . y '  3cos    3x  . B. y '  3cos    3x  . 6  6      C. y '  cos   3x  . D. y '  3sin   3x  . 6  6  Câu 9: Tính đạo hàm của hàm sô y  cot x . 1 1 1 1 A. y '   . B. y '  . C. y '  . D. y '   . sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x Câu 10: Cho f ( x)  x3  3x 2  2 . Nghiệm của bất phương trình f '( x)  0 là A . x  (;0)  (2; ) . B. x  (0; 2) . C. x  (;0) . D. x  (2; ) . II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y  5sin x  3cos x b) y  ( x 2  5)3 x c) y  1  cos 2 2 1 Câu 2 : Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y  f ( x)  biết tiếp tuyến song song x 1 với đường thẳng d : y    1 . 9 ĐỀ SỐ 2 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG MỨC ĐỘ TỔNG SỐ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụngcao thấp Định nghĩa và ý 2 câu TN 1 câu TL nghĩa của đạo 1,0đ 2,0đ 3,0đ hàm Quy tắc tính đạo 2 câu TN 4 câu TN 1 câu TL hàm 1,0đ 2,0đ 1,0đ 4,0 đ Đạo hàm của hàm số lượng 1 câu TN 1 câu TL 1 câu TN 1 câu TL giác 0,5đ 1,0đ 0;5đ 1,0đ 3,0đ TỔNG SỐ 1,5đ 4,5đ 3,5đ 1,0đ 10đ ĐỀ BÀI III. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số y  x3 . A. 1. B. 3x . C. 0 . D. 3x 2 . Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số y  5 . 5 A. 5. B. 5x . C. 0 . . D. x Câu 3: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x)   x3 tại điểm M (2;8) là
  3. A. 12. B. 192 . C. 12 . D. 192 . Câu 4: Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động , và t tính bằng s. Vận tốc tại thời điểm bằng A. 49 m / s . B. 25 m / s . C. 20 m / s . D. 18 m / s . Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số y  x  3x  x  1 . 4 2 A. y '  4 x3  6 x 2  1 . B. y '  4 x3  6 x 2  x . C. y '  4 x3  3x 2  x . D. y '  4 x3  3x 2  1 . Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số y  x x 3 x x x x A. y '  . B. y '  . C. y '  x  . D. y '  . 2 2x 2 2 2 x 2  x  7 Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y  . x2  3 3x 2  13x  10  x2  x  3 A. y '  . B. y'  . ( x 2  3) 2 ( x 2  3) 2  x 2  2 x  3 7 x 2  13x  10 C. y '  . D. y '  . ( x 2  3) 2 ( x 2  3) 2 3 Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số y   sin 7 x . 2 21 21 21 21 A. y '   cos x . B. y '   cos 7 x . C. y '  cos 7 x . D. y '  cos x . 2 2 2 2 Câu 9: Tính đạo hàm của hàm sô y  cos x . 1 A. y '   2 . B. y '  cos x . C. y '  sin x . D. y '   sin x . sin x Câu 10: Cho f ( x)  3x 3  x 2  1 . Nghiệm của bất phương trình f '( x)  0 là  2   9  A . x    ;0  . B. x    ;0  .  9   2   9  2 C. x   ;     0;   . D. x   ;     0;   .  2   9  IV.PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau: d) y  sin x  cos x e) y  x 4  3x 2  7 20  1  tan 2 x  f) y   1  tan x  2 1 Câu 2 : Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y  f ( x)  biết hệ số góc của tiếp x tuyến bằng 4 . ----------------------------------------------------------------------------
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ I PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1. A 2. C 3. C 4. D 5. D 6. D 7. A 8. B 9. A 10. B Câu Nội dung Điểm a) y  cos x  3sin x 1,0 b) y '  3( x 2  5)2 ( x 2  5) '  6 x( x 2  5)2 1,0  2 x x x 1  cos  ' 2 cos  cos  ' c) y '   2 2 2  Câu 1 x x 2 1  cos 2 2 1  cos 2 1,0 (3,0đ) 2 2 x x  x  2 cos   sin   ' 2 2  2   sin x   x x 2 1  cos 2 2 1  cos 2 2 2 1 0,5 Ta có: y '   2 . x 1 1 Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y    1 nên k   9 9 Gọi x0 là tiếp điểm. Câu 1a 1 1 1 Khi đó: y '( x0 )        x  3 0,5 (2,0đ) 9 x 2 9 1 1 2  x0  3  y0  . PT tiếp tuyến là: y   x  0,5 3 9 3 1 1 2  x0  3  y0   . PT tiếp tuyến là: y   x  . 0,5 3 9 3 ĐỀ II PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1. D 2. C 3. C 4. A 5. A 6. C 7. C 8. B 9. D 10. B Câu Nội dung Điểm a) y  cos x  sin x 1,0 ( x 4  3x 2  7) 4 x3  6 x 2 x3  3x b) y '    1,0 2 x 4  3x 2  7 2 x 4  3x 2  7 x 4  3x 2  7 Câu 1  1  tan 2 x  c) y     (cos 2 x) 20 (3,0đ)  1  tan x  2 y '  20 cos19 2 x(cos 2 x) '  20 cos19 2 x sin 2 x.(2 x) ' 1,0  40sin 2 xcos19 2 x  20sin 4 x cos18 2 x 1 0,5 Ta có: y '   . Câu 2 x2 (2,0đ) Gọi x0 là tiếp điểm. 0,5
  5. 1 1 Khi đó: y '( x0 )  4    4  x   x 2 2 0,5 1  x0   y0  2 . PT tiếp tuyến là: y  4 x  4 2 0,5 1  x0    y0  2 . PT tiếp tuyến là: y  4 x  4 . 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2