Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Bình Đức
lượt xem 4
download
“Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Bình Đức” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Bình Đức
- Trường: TH&THCS Bình Đức ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp : 5/… Năm học: 2021 2022 Họ và tên:….. …………………. ….. Môn thi : TOÁN – Lớp 5 Thời gian: 40 phút Ngày thi: / / 2022 Điểm thi Nhận xét của giáo viên …………………………………………… ……………………………………………. Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: (M1) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 thuộc hàng nào? 2 2 2 A. B. C. D. 2 1000 100 10 2 Câu 2: (M1) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0 Câu 3: (M2) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 6cm2 8mm2 = …….. cm2 là: A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 Câu 4: (M2) Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là: A. 125dm3 B. 125dm2 C. 125dm D. 125 Câu 5: (M2) Đoạn đường AB dài 30km, Nam đi xe máy từ A đến B hết 2giờ 30phút. Tính vận tốc của Nam. Trả lời: Vận tốc của Nam là: ………… Câu 6: (M3) Diện tích hình thang ABCD là : A. 18dm A 4dm B B. 36dm C. 36dm2 3,6dm D. 18dm2 D 6dm C 2 Câu 7. (M3) Hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính 3 diện tích hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là: …………… Phần 2: Tự luận
- Câu 8: (M3) Đặt tính rồi tính: a) 286,34 + 521,85 b) 516,40 – 350,28 c) 25,04 x 3,5 d) 45,54 : 18 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 9. (M3) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút.Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Bài giải: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Câu 10.(M4) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Trung bình cứ 100m2 của thửa ruộng đó thu được 60kg thóc. Hỏi 3 trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu kilôgam thóc? Bài giải: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 20212022 Câu 1: (1 điểm) Ý B Câu 2: (1 điểm) Ý C Câu 3: (1 điểm) Y C Câu 4: (1 điểm) Ý A Câu 5: (1 điểm) Vận tốc của Nam là: 12km/giờ Câu 6: (1 điểm) Ý D Câu 7: (1 điểm) Diện tích hình chữ nhật là: 2400m2 Câu 8: (1 điểm) Mỗi bài đúng đạt 0,25đ. a. 808,19 b. 166,12 c. 87,640 d. 2,53 Câu 9: (1 điểm) Bài giải: Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là: 10 giờ 45 phút 6 giờ = 4 giờ 45 phút (0,25đ) Thời gian ô tô chạy trên cả quãng đường là: 4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút (0,25đ) 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,25đ) Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là: 48 x 4,5 = 216 (km) (0,25đ) Đáp số: 216 km Câu 10: (1 điểm) Bài giải: Chiều rộng thửa ruộng đó là: 2 150 x = 100 (m) (0,25đ) 3 Diện tích thửa ruộng đó là: 150 x 100 = 15000 (m2) (0,25đ) 15000 m2 gấp 100 m2 số lần là: 15000 : 100 = 150 (lần) (0,25đ)
- Số kilôgam thóc thửa ruộng thu hoạch 60 x 150 = 9000 (kg) (0,25đ) Đáp số: 9000kg Câu 9: (M3) Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12 km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
2 Đề kiểm tra học kì 2 Ngữ văn 7 năm 2012-2013 - Sở GD-ĐT Gia Lai
12 p | 958 | 62
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2016-2017 (Kèm đáp án)
5 p | 673 | 37
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - Trường THPT Lê Hồng Phong
9 p | 192 | 25
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2011-2012 - Trường THCS Chu Mạnh Trinh
2 p | 326 | 14
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán và Tiếng Việt lớp 2 - Trường Tiểu học Điệp Nông
4 p | 179 | 13
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2015-2016 - Trường PTDTNT Nam Trà My
4 p | 124 | 5
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long (Mã đề 101)
21 p | 18 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam (Mã đề 101)
5 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bình Hưng Hòa
1 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Đặng Tấn Tài
1 p | 11 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thị xã Ninh Hòa
5 p | 12 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 16 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Vũng Tàu
1 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Mã đề 595)
7 p | 8 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 8 môn Vật lý - Trường THCS Bùi Hữu Diên
8 p | 89 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2012-2013 môn Toán - Trường THPT Nguyễn An Ninh
30 p | 71 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2012-2013 môn Toán - Trường THPT Phan Chu Trinh
3 p | 59 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Trường THPT Tam Giang
1 p | 96 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn