Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Ái Mộ B
lượt xem 4
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Ái Mộ B" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Ái Mộ B
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2022 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: ........................................ MÔN TOÁN - LỚP 5 Lớp: 5A........... Năm học 2021 - 2022 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên ………………………………………………………………………………… ………………………………………………..……………………………… ………………………………………………………………………………… PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc đáp án đúng. 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 25 đơn vị, 6 phần trăm, 8 phần nghìn viết là: A. 25, 680 B. 25,068 C. 25,086 D. 25,608 𝟏 2. (0,5 điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 𝟐𝟓 A. 0,0004 B. 0,004 C. 0,04 D. 0,4 3. (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 164% = ..…… là : A. 1,64 B. 0,164 C. 164 D. 1,064 4. (0,5 điểm) Một hình tròn có chu vi là 37,68 cm. Vậy bán kính hình tròn đó là: A. 0,6 cm B. 6,05 cm C. 6 cm D. 12 cm 5. (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 6 ha 12 m2 = ............. ha là: A. 6,000012 B. 6,00012 C. 6,0012 D. 6,012 6. (0,5 điểm) Khối lớp 5 của một trường tiểu học có 110 học sinh nữ và 90 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả khối? A. 75% B. 65% C. 55% D. 45% 7. (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 1,5 giờ = 150 phút b) 15,6 : 0,5 = 15,6 x 2 c) 4 m2 5 dm2 = 4,05 m2 d) 2,09 tấn = 1009 kg PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 568,4 + 87,86 110,24 – 65,42 5,68 x 6,7 159,25 : 4,9 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… ……………………
- 𝟑 Bài 2. (1 điểm) Một hình thang có đáy bé 24 cm, đáy lớn bằng đáy bé, chiều cao 𝟐 18 cm. Tính diện tích hình thang đó. Bài giải ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Bài 3. (2 điểm) Lúc 8 giờ, một người đi ô tô từ thành phố A và đến thành phố B lúc 10 giờ 45 phút. Giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Tính quãng đường từ thành phố A tới thành phố B. Biết vận tốc đi ô tô của người đó là 60km/giờ. Bài giải ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất a. 24,8 x 6,5 + 24,8 x 3 + 24,8 x 0,5 ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... 1 1 1 1 b. : 0,5 - : 0,25 + : 0,125 - : 0,1 2 4 8 10 ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................... Giáo viên coi thi Giáo viên chấm lần 1 Giáo viên chấm lần 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Môn Toán lớp 5 Năm học 2021 – 2022 PHẦN I: Trắc nghiệm: 4 điểm - Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A C C D Câu 7: a; d: ghi S (0,5 điểm); b, c ghi Đ (0,5 điểm) PHẦN II: Tự luận: 6 điểm Bài 1. (2 điểm): Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm: a. 656,26 b. 44,82 c. 38,056 d. 32,5 Bài 2. (1 điểm): Đáy lớn của hình thang là: 3 24 x = 36 (cm) (0,25 điểm) 2 Diện tích hình thang là: (36 + 24) x 18 : 2 = 450 (cm2) (0,5 điểm) Đáp số: 450 cm2 (0,25 điểm) Bài 3. (2 điểm): Bài giải: Thời gian người đó đi ô tô từ thành phố A đến thành phố B là: 10 giờ 45 phút – 8 giờ – 15 phút = 2 giờ 30 phút 0,75 điểm Đổi: 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ 0,25 điểm Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là: 60 x 2,5 = 150 (km) 0,5 điểm Đáp số: 150 km 0,5 điểm Bài 4. (1điểm) Tính thuận tiện a. 24,8 x 6,5 + 24,8 x 3 + 24,8 x 0,5 = 24,8 x 6,5 + 24,8 x 3 + 24,8 x 0,5 (0,25 điểm) = 24,8 x (6,5 + 3 + 0,5) = 24,8 x 10 = 248 (0,25 điểm) 1 1 1 1 b. : 0,5 - : 0,25 + : 0,125 - : 0,1 2 4 8 10 1 1 1 1 = x2- x4+ x8- x 10 (0,25 điểm) 2 4 8 10 =1–1+1–1=0 (0,25 điểm) *HS tính cách khác nhưng vẫn thuận tiện cho điểm tương đương.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
2 Đề kiểm tra học kì 2 Ngữ văn 7 năm 2012-2013 - Sở GD-ĐT Gia Lai
12 p | 958 | 62
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2016-2017 (Kèm đáp án)
5 p | 673 | 37
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - Trường THPT Lê Hồng Phong
9 p | 192 | 25
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2011-2012 - Trường THCS Chu Mạnh Trinh
2 p | 326 | 14
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán và Tiếng Việt lớp 2 - Trường Tiểu học Điệp Nông
4 p | 179 | 13
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2015-2016 - Trường PTDTNT Nam Trà My
4 p | 124 | 5
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long (Mã đề 101)
21 p | 18 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam (Mã đề 101)
5 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bình Hưng Hòa
1 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Đặng Tấn Tài
1 p | 11 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thị xã Ninh Hòa
5 p | 12 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 16 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Vũng Tàu
1 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Mã đề 595)
7 p | 8 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 8 môn Vật lý - Trường THCS Bùi Hữu Diên
8 p | 89 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2012-2013 môn Toán - Trường THPT Nguyễn An Ninh
30 p | 71 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2012-2013 môn Toán - Trường THPT Phan Chu Trinh
3 p | 59 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Trường THPT Tam Giang
1 p | 96 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn