intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề A)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề A)" sau đây gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm và 3 câu hỏi tự luận sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề A)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019­2020 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian:  60 phút (không kể thời gian giao đề)    (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chọn chữ  cái đứng trước câu trả  lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào   giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C. Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A.   B.   C.   D.   Câu 2. Tập hợp nghiệm của phương trình (x + 1)(x – 3) = 0 là A.   B.  C.   D.   Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình  là A.  . B.   và . C. . D. . Câu 4. Với vận tốc 60 (km/h) thì quãng đường ô tô đi được trong thời gian x giờ  là A.  B.  C.  D.  Câu 5. Bất phương trình  tương đương với bất phương trình nào sau đây?  A.   B.   C.   D.    Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình  là A.  B.  C.  D.  Câu 7. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 5 A.   B.   C.   D.   Quan sát hình 1 và thực hiện câu hỏi 8.  Hình 1   Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC. A Câu 8. Tỉ số   bằng tỉ số nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Hình 2 A Quan sát hình 2 và thực hiện các câu hỏi 9; 10; 11.  2cm B D C    Biết MN//BC, AB = 4cm, AM = 2cm, MN = 2,5cm. 4cm M N 2,5cm Câu 9. Tỉ số  bằng tỉ số nào dưới đây? B C Trang 1 MN   BC
  2. A. . B. . C. . D. . Câu 10. Tam giác AMN đồng dạng với tam giác A.  B.  C.  D.  Câu 11.  Độ dài đoạn thẳng BC là  A.  B. C. D.  Quan sát hình 3 và thực hiện các câu hỏi 12; 13; 14; 15.  Hình 3   Biết  là hình hộp chữ nhật có  B 5cm C  AB = 3cm, BC = 5cm, AA’ = 4cm. 3cm A Câu 12. Đường thẳng AB song song với đường thẳng    D A.  B.  C.   D.  4cm Câu 13. Đường thẳng  song song với mặt phẳng   B' C' A. . B.. A' D' C.  D.  Câu 14. Mặt phẳng song song với mặt phẳng  A.  B.  C.  D.  Câu 15. Thể tích của hình hộp chữ nhật  là A.  B. C. D. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (1,25 điểm) Giải các phương trình  sau a.; b. . Câu 2. (1,25 điểm) a. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số  . b. Cho biết , chứng tỏ rằng . Câu 3. (2,50 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. a. Chứng minh  ABC đồng dạng với  HBA, từ đó suy ra ; b. Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại I. Chứng minh rằng ; c. Tia phân giác của góc HAC cắt BC tại K. Chứng minh song song với . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Trang 2
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019­ QUẢNG NAM 2020 Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian:  60 phút (không kể thời gian   giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM­ MàĐỀ A  PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A D B C B D A D A C B A D B C PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):  Câu Nội dung Điểm  a. Giải phương trình  0,75 đ 0,5 Vậy  là nghiệm của phương trình 0,25 b. Giải phương trình  0,5 đ Câu 1 Nêu được ĐKXĐ:  và biến đổi phương trình trở thành:  0,25 (1,25  Tìm được , đối chiếu ĐKXĐ và kết luận   là nghiệm phương trình. 0,25 điểm) a. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 0,75 đ . 0,25 0,25 Câu 2 Kết luận nghiệm của bất phương trình :  (1,25   Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số 0,25 điểm) b. Cho biết , chứng tỏ rằng . 0,5 đ Từ giả thiết, ghi được , suy ra  0,25 . 0,25 Viết được  và kết luận  Câu 3 A Hình vẽ: (2,5 điểm) ­ Hình vẽ phục vụ ý  I a: 0,25 đ; 0,5 đ B H C ­ Hình vẽ phục vụ  K cả câu: 0,5 đ. Chứng minh  ABC đồng dạng với  HBA, từ đó suy ra ; 1,0 đ a.  0,5 Nêu được hai tam giác vuông ABC và HBA có góc nhọn B chung nên  Trang 3
  4. đồng dạng Lập được tỉ số đồng dạng  0,25 Suy ra  0,25 Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại I. Chứng minh rằng ; 0,5 đ b.  Ghi được  và từ câu a suy ra  0,25 Suy ra  0,25 Tia phân giác của góc HAC cắt BC tại K. Chứng minh song song với 0,5 đ c.   mà (T/c đường phân giác của tam giác) 0,25 Theo câu b, có  Suy ra  0,25 nên kết luận được IK // AC. Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019­2020 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian:  60 phút (không kể thời gian giao đề)    (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)  Chọn chữ  cái đứng trước câu trả  lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào   giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C. Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A.   B.  C.  D.   Câu 2. Tập hợp nghiệm của phương trình (x + 3)(x – 1) = 0 là A.   B.  C.  D.  Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình  là A.  B.  và  C.   D.  Câu 4. Với vận tốc 50 km/h thì quãng đường ô tô đi được trong thời gian x giờ  là A.  B.  C.  D.  Câu 5. Bất phương trình  3x 6  0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?  A.   B.  C.  D.  Trang 4
  5. Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình  là A.  B.  C.  D.  Câu 7. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 ­3 A.   B.  C.   D.  Quan sát hình 1 và thực hiện câu hỏi 8.   Hình 1   Biết DK là đường phân giác của tam giác DEF. D Câu 8. Tỉ số   bằng tỉ số nào dưới đây? A. . B. . C. . D.  Quan sát hình 2 và thực hiện các câu hỏi 9; 10; 11.     Biết MN//EF, DM = 1cm, DE = 2cm, MN =1,25cm. E K F Hình 2 Câu 9. Tỉ số  bằng tỉ số nào dưới đây? D A. . B. . C. . D. . 1cm 2cm N M 1,25cm E F MN   EF Câu 10. Tam giác DMN đồng dạng với tam giác A.. B.. C.. D.. Câu 11. Độ dài đoạn thẳng EF là  A.. B.. C.. D.. Quan sát hình 3 và thực hiện các câu hỏi 12; 13; 14; 15.     Biết  là hình hộp chữ nhật có  Hình 3 B 10cm C    AB = 6cm, BC = 10cm,  6cm Câu 12. Đường thẳng AB song song với đường thẳng    A D A. . B. .  C.  . D. . 8cm Câu 13. Đường thẳng  song song với mặt phẳng   C' B' A. . B.. A' D' C.  D.  Câu 14. Mặt phẳng song song với mặt phẳng  A.  B.  C.  D.  Câu 15. Thể tích của hình hộp chữ nhật  là A.  B.. C.. D..  Trang 5
  6. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)  Câu 1. (1,25 điểm) Giải các phương trình  sau a. ; b. . Câu 2. (1,25 điểm) a. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số . b. Cho biết , chứng tỏ rằng . Câu 3. (2,50 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. a. Chứng minh  ABC đồng dạng với  HAC, từ đó suy ra ; b. Tia phân giác của góc ACB cắt AH tại I. Chứng minh rằng ; c. Tia phân giác góc HAB cắt BC tại K. Chứng minh song song với . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019­ QUẢNG NAM 2020 Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian:   60 phút (không kể  thời gian   giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM­ MàĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D A B A C B D B A B C C D D A PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):  Câu Nội dung Điểm  Trang 6
  7. a. Giải phương trình  0,75 đ Câu 1 (1,25   0,5 điểm) Vậy  là nghiệm của phương trình 0,25 b. Giải phương trình  0,5 đ Nêu được ĐKXĐ:  và biến đổi phương trình trở thành:  0,25 Tìm được , đối chiếu ĐKXĐ và kết luận   là nghiệm phương trình 0,25 Câu 2 a. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: (1,25   . 0,75 đ điểm) 0,25 Kết luận nghiệm của bất phương trình :  0,25 Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số 0,25 b. Cho biết , chứng tỏ rằng . 0,5 đ 0,25 Từ giả thiết, ghi được , suy ra  Trang 7
  8. . Viết được  và kết luận  0,25 Câu 3 A Hình vẽ: (2,5 điểm) ­ Hình vẽ phục vụ ý  I a: 0,25 đ; 0,5 đ B K ­   Hình   vẽ   phục   vụ  H C cả câu: 0,5 đ. Chứng minh  ABC đồng dạng với  HAC, từ đó suy ra  1,0 đ a.  Nêu được hai tam giác vuông  ABC  và  HAC  có góc nhọn  C  chung nên  0,5 đồng dạng Lập được tỉ số đồng dạng  0,25 Suy ra  0,25 Tia phân giác của góc ACB cắt AH tại I. Chứng minh rằng  b.  0,5 đ Ghi được  và từ câu a suy ra  0,25 Suy ra  0,25 Tia phân giác của góc HAB cắt BC tại K. Chứng minh song song với  0,5 đ c.  Trang 8
  9.  mà  (vì AK là đường phân giác của tam giác ABH) Theo câu b, có  0,25 Suy ra nên kết luận được IK // AB. 0,25 Trang 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
32=>2