Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2016-2017
lượt xem 49
download
TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2016-2017, tham khảo đề thi giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học. Hy vọng, đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học tập và ôn thi đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2016-2017
- SỞ GD ĐT ……… CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT ……… Độc lập Tự do Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 11 Môn: Vật lí – Năm học 2016 – 2017 ĐỀ SỐ: 01 Bước 1: Mục đích đề kiểm tra: I. Nội dung kiểm tra: 1. Từ trường. Nêu được lực từ là gì . Hiểu được quy tắc bàn tay trái và biết cách vận dụng quy tắc để xác định được chiều của lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dòng điện. Vận dụng được công thức tính cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại một điểm. 2. Cảm ứng điện từ. Phát biểu được định luật Farađây về cảm ứng điện từ. Nêu được hiện tượng cảm ứng điện từl à gì. Nêu được dòng điện phu cô là gì. Biết được đơn vị của độ tự cảm. Hiểu được khi nào có hiện tượng cảm ứng điện từ. Hiểu được dòng điện Phu cô xuất hiện ở đâu và cách làm giảm tác động của nó. Tính được từ thông gửi qua một khung dây. Tính được suất điện động tự cảm trong ống dây khi dòng điện chạy qua nó có cường độ biến đổi đều theo thời gian. 3. Khúc xạ ánh sáng. Nêu được chiết suất tuyệt đối, và đặc điểm của nó. Nêu được điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. Nêu được mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Vận dụng được hệ thức của định luật khúc xạ ánh sáng. Vận dụng được công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần. 4. Mắt. Các dụng cụ quang. Nêu được lăng kính phản xạ toàn phần là gì. Góc lệch là gì? Biết được thấu kính là gì? Nêu được đặc điểm của đường truyền tia sáng qua LK.
- Nêu được cấu tạo của mắt và công dụng của các bộ phận đó. Nêu được đặc điểm của mắt cận thị là gì. Nêu được đặc điểm về kính lúp. Nêu được độ dài quang học của kính hiển vi là gì. Trình bày được số bội giác của ảnh tạo bởi kính lúp, kính hiển vi, kính thiên văn là gì. Biết được độ bội giác cảu kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực phụ thuộc vào điều gì. Nắm được cơ chế điều tiết của mắt. Xác định loại thấu kính dựa vào tính chất ảnh. Vận dụng các công thức về thấu kính để giải được các bài tập đơn giản. II. Đối tượng kiểm tra: Học sinh lớp 11 vùng khó khăn. Bước 2: Xác định hình thức kiểm tra: Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận trong đó 60% trắc nghiệm (24 câu); 40% tự luận 4 câu (1câu TL= 4 câu TN); 0,25 điểm/1 câu TN ). Thời gian: 45 phút Bước 3: Lập ma trận ma trận đề kiểm tra Bảng trọng số Bảng trọng số Số tiết Số Lí Trọng số Số câu Điểm số Chủ đề thực tiết thuyết LT VD LT VD LT VD LT VD Chương IV: Từ 7 5 6,0 1 19,4 3,2 2TL 1TN 2 0,5 trường. Chương V: Cảm ứng điện 6 4 4,8 1,2 15,5 3,9 6TN 2TN 1,5 0,5 từ. Chương VI: Khúc xạ ánh 4 2 2,4 1,6 7,7 5,2 3TN 2TN 0,5 0,5 sáng. Chương VII: 10TN+ Mắt. Các dụng 14 9 10,8 3,2 34,8 10,3 1TL 3,5 1 1 TL cụ quang. Tổng 31 20 25,2 5,8 77,4 22,6 31 9 7,5 2,5
- ( h = 1,2)
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra) Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nêu được lực từ là gì . Hiểu được quy tắc bàn tay Vận dụng được công trái và biết cách vận dụng quy thức tính cảm ứng từ Chủ đề 1: tắc để xác định được chiều do dòng điện thẳng dài Từ trường của lực từ tác dụng lên một gây ra tại một điểm. dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường đều. Số câu: 1 TN 1TL 1 TL 1 TN +2 TL 1 điểm 1 điểm 0,25 điểm Số điểm: 2,25 (10 %) (10%) (2,5%) Tỉ lệ: 22,5 % Phát biểu được định luật Fa Hiểu được khi nào có hiện Tính được từ thông rađây về cảm ứng điện từ. tượng cảm ứng điện từ. gửi qua một khung Nêu được hiện tượng cảm Hiểu được dòng điện Phu cô dây. ứng điện từl à gì. xuất hiện ở đâu và cách làm Tính được suất điện Nêu được dòng điện phu cô là giảm tác động của nó. động tự cảm trong ống Chủ đề 2: gì. dây khi dòng điện chạy Cảm ứng Biết được đơn vị của độ tự qua nó có cường độ điện từ cảm. biến đổi đều theo thời gian. Số câu: 8TN 4TN 2 TN 2 TN Số điểm: 2 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Tỉ lệ: 20 % (10 %) (5%) (5%) Chủ đề 3: Nêu được chiết suất tuyệt Nêu được mối quan hệ giữa Vận dụng được hệ Khúc xạ ánh đối, và đặc điểm của nó. góc tới và góc khúc xạ trong thức của định luật
- Nêu được điều kiện xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng. khúc xạ ánh sáng. hiện tượng phản xạ toàn phần. Vận dụng được công sáng thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần. Số câu: 5TN 2 TN 1 TN 2 TN Số điểm: 1,25 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm Tỉ lệ: 12,5 % (5%) (2,5%) (5%) Nêu được lăng kính phản xạ Xác định loại thấu kính dựa Vận dụng toàn phần là gì. vào tính chất ảnh. các công thức Góc lệch là gì. về thấu kính để giải được Biết được thấu kính là gì. các bài tập Chủ đề 4: Nêu được đặc điểm của đơn giản. Mắt. Các đường truyền tia sáng qua TK. dụng cụ Nêu được cấu tạo của mắt và quang công dụng của các bộ phận đó. Nêu được đặc điểm của mắt cận thị là gì. Nêu được đặc điểm về kính lúp. Nêu được độ dài quang học của kính hiển vi là gì. Trình bày được số bội giác của ảnh tạo bởi kính lúp, kính hiển vi, kính thiên văn là gì. Biết được độ bội giác của
- kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực phụ thuộc vào điều gì. Nắm được cơ chế điều tiết của mắt. Số câu: 10TN 1TL 10 TN 1TL + 2TL 1 điểm 2,5 điểm 1 điểm Số điểm: 4,5 (10%) (25 %) (10%) Tỉ lệ: 45 % TS câu: 24TN 16TN + 1 TL 3TN + 2 TL 5TN 1TL + 4TL 5 điểm 2,75 điểm 1,25 điểm 1 điểm Tổng điểm: 10 (50 %) (27,5%) (12,5%) (10%) Tỉ lệ: 100 %
- Bước 4: Viết câu hỏi kiểm tra: I. Câu hỏi ở mức độ nhận biết: Câu 1: Theo định luật Faraday, độ lớn của suất điện động cảm ứng sẽ bằng A. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín. B. độ biến thiên của từ thông qua mạch kín. C. thương số giữa bình phương của độ biến thiên từ thông và thời gian xảy ra biến thiên. D. tích giữa độ biến thiên của từ thông và thời gian xảy ra biến thiên. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng. C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó. D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. Câu 3: Dòng điện Phucô là dòng điện được sinh ra A. trong một khối kim loại chuyển động trong từ trường được đặt trong một từ trường biến thiên. B. khi có một thanh kim loại được đặt trong một từ trường đều. C. khi có từ thông qua một mạch điện kín đạt cực đại. D. khi một khối kim loại chuyển động dọc theo các đường sức từ. Câu 4: Đơn vị của hệ số tự cảm là A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H). Câu 5: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng A. nhỏ hơn 1. B. lớn hơn 1. C. bằng 1. D. lớn hơn 0. Câu 6: Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 với góc tới i. Điều kiện để có phản xạ toàn phần là A. n1 > n2 và i > igh. B. n1 igh. C. n1
- C. một tam giác đều. D. một tam giác bất kì. Câu 9: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi A. hai mặt cầu lồi. B. hai mặt phẳng. C. hai mặt cầu lõm. D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng. Câu 10: Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về ánh sáng truyền qua thấu kính hội tụ? A. Tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính, tia ló đi qua tiêu điểm vật chính. B. Tia sáng đi qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính. C. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đều đi thẳng. D. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia ló cũng trùng với trục chính. Câu 11: Bộ phận của mắt giống như thấu kính là A. thủy dịch. B. dịch thủy tinh. C. thủy tinh thể. D. giác mạc. Câu 12: Điều nào sau đây không đúng khi nói về tật cận thị? A. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc. B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mặt không tật. C. Phải đeo kính phân kì để sửa tật. D. khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn. Câu 13: Điều nào sau đây không đúng? Kính lúp A. là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ. B. là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có độ tụ dương. C. có tiêu cự lớn. D. tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật. Câu 14: Độ dài quang học của kính hiển vi là khoảng cách A. giữa vật kính và thị kính. B. từ tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính. C. từ tiểu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm ảnh của thị kính. D. tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính. Câu 15: Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn, độ bội giác phụ thuộc vào A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính. B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính. C. tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính. D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính. Câu 16: Mắt nhìn được xa nhất khi A. thủy tinh thể điều tiết cực đại. B. thủy tinh thể không điều tiết. C. đường kính con ngươi lớn nhất. D. đường kính con ngươi nhỏ nhất. Câu 17: Thế nào là lực từ?
- II. Câu hỏi ở mức độ thông hiểu: Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? Một khung dây hình chữ nhật A. chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng. B. chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn vuông góc với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng. C. chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng. D. quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng. Câu 2: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong A. bàn là điện. B. bếp điện. C. quạt điện. D. siêu điện. Câu 3: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. B D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. Câu 4: Chiều của lực từ xác định theo quy tắc nào? Vận dụng quy tắc đó để xác định chiều của lực từ tác dụng lên phần tử I dòng điện I có chiều nhưu hình vẽ. Câu 5: Cho vật AB= 2cm đặt trước thấu kính L có độ tụ 5 dp, và vuông góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh A’B’ = 4cm hứng được trên màn. Thấu kính L thuộc loại thấu kính nào? III. Câu hỏi ở mức độ vận dụng: Câu 1: Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.105 (T). Điểm M cách dây một khoảng A. 25 (cm). B. 10 (cm). C. 5 (cm). D. 2,5 (cm). Câu 2: Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có hệ số tự cảm L=0,2H khi cường độ dòng điện biến thiên với tốc độ 400A/s là A. 10V. B. 400V. C. 800V. D. 80V. Câu 3: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.104 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là A. 6.107 (Wb). B. 3.107 (Wb). C. 5,2.107 (Wb). D. 3.103 (Wb).
- 4 Câu 4: Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = . Nếu góc khúc xạ r 3 là 300 thì góc tới i (lấy tròn) là A. 200. B. 360. C. 420. D. 450. Câu 5: Chiếu ánh sáng từ thủy tinh có chiết suất 1,5 vào môi trường có chiết n với góc tới 450. Để xảy ra phản xạ toàn phần thì n tối thiểu bằng A. n= 0,94. B. n= 1,06. C. n= 1,5. D. n= 2,12. IV. Câu hỏi ở mức độ vận dụng cao: Câu 1: Cho vật AB= 2cm đặt trước thấu kính L có độ tụ 5 dp, và vuông góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh A’B’ = 4cm hứng được trên màn. Xác định vị trí của vật và ảnh Bước 5 : Viết hướng dẫn chấm và biểu điểm cho đề kiểm tra (Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,25 điểm) I. Câu hỏi ở mức độ nhận biết: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C A D B A C A D A C B C B A B Câu 17: Lực từ là lực tương tác giữa hai nam châm, giữa một nam châm và một dây dẫn có dòng điện, hay giữa hai dây dẫn có dòng điện. (1 đ) II. Câu hỏi ở mức độ thông hiểu: Câu hỏi 1 2 3 Đáp án D C D Câu 4: Chiều của lực Lo – ren – xơ xác định theo quy tắc bàn tay trái. (0,25đ) Vận dụng: B I (0,75đ) F Câu 5: Thấu kính L là thấu kính hội tụ vì đối với vật thật chỉ có thấu kính hội tụ mới cho ảnh lớn hơn vật. (1đ) III. Câu hỏi ở mức độ vận dụng: Câu hỏi 1 2 3 4 5 Đáp án D D B C B
- IV. Câu hỏi ở mức độ vận dụng cao: 1 1 1 1 1 Câu 1: Tiêu cự của thấu kính: f = = = 0, 2m => + = (*) (0,25đ) D 5 d d ' 0, 2 Ảnh thật vì ảnh hứng được trên màn => k
- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) Câu 1: Theo định luật Faraday, độ lớn của suất điện động cảm ứng sẽ bằng A. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín. B. độ biến thiên của từ thông qua mạch kín. C. thương số giữa bình phương của độ biến thiên từ thông và thời gian xảy ra biến thiên. D. tích giữa độ biến thiên của từ thông và thời gian xảy ra biến thiên. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng. C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó. D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. Câu 3: Dòng điện Phucô là dòng điện được sinh ra A. trong một khối kim loại chuyển động trong từ trường được đặt trong một từ trường biến thiên. B. khi có một thanh kim loại được đặt trong một từ trường đều. C. khi có từ thông qua một mạch điện kín đạt cực đại. D. khi một khối kim loại chuyển động dọc theo các đường sức từ. Câu 4: Đơn vị của hệ số tự cảm là A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H). Câu 5: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng A. nhỏ hơn 1. B. lớn hơn 1. C. bằng 1. D. lớn hơn 0. Câu 6: Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất n 1 sang môi trường có chiết suất n2 với góc tới i. Điều kiện để có phản xạ toàn phần là A. n1 > n2 và i > igh. B. n1 igh. C. n1
- D. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia ló cũng trùng với trục chính. Câu 11: Bộ phận của mắt giống như thấu kính là A. thủy dịch. B. dịch thủy tinh. C. thủy tinh thể. D. giác mạc. Câu 12: Điều nào sau đây không đúng khi nói về tật cận thị? A. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc. B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mặt không tật. C. Phải đeo kính phân kì để sửa tật. D. khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn. Câu 13: Điều nào sau đây không đúng? Kính lúp A. là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ. B. là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có độ tụ dương. C. có tiêu cự lớn. D. tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật. Câu 14: Độ dài quang học của kính hiển vi là khoảng cách A. giữa vật kính và thị kính. B. từ tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính. C. từ tiểu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm ảnh của thị kính. D. tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính. Câu 15: Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn, độ bội giác phụ thuộc vào A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính. B. vật kính và khoảng cách giữa hai kính. C. tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính. D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính. Câu 16: Mắt nhìn được xa nhất khi A. thủy tinh thể điều tiết cực đại. B. thủy tinh thể không điều tiết. C. đường kính con ngươi lớn nhất. D. đường kính con ngươi nhỏ nhất. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? Một khung dây hình chữ nhật A. chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng. B. chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn vuông góc với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng. C. chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng. D. quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng. Câu 18: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong A. bàn là điện. B. bếp điện. C. quạt điện. D. siêu điện. Câu 19: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. Câu 20: Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.105 (T). Điểm M cách dây một khoảng
- A. 25 (cm). B. 10 (cm). C. 5 (cm). D. 2,5 (cm). Câu 21: Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có hệ số tự cảm L=0,2H khi cường độ dòng điện biến thiên với tốc độ 400A/s là A. 10V. B. 400V. C. 800V. D. 80V. Câu 22: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.104 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30 0. Từ thông qua hình chữ nhật đó là A. 6.107 (Wb). B. 3.107 (Wb). C. 5,2.107 (Wb). D. 3.103 (Wb). 4 Câu 23: Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = . Nếu góc khúc xạ r là 300 thì 3 góc tới i (lấy tròn) là A. 200. B. 360. C. 420. D. 450. Câu 24: Chiếu ánh sáng từ thủy tinh có chiết suất 1,5 vào môi trường có chiết n với góc tới 450. Để xảy ra phản xạ toàn phần thì n tối thiểu bằng B. n= 0,94. B. n= 1,06. C. n= 1,5. D. n= 2,12. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 1: (2 điểm) B a. Thế nào là lực từ? b. Chiều của lực từ xác định theo quy tắc nào? Vận dụng quy tắc đó để xác định chiều của lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện I I có chiều nhưu hình vẽ. Câu 2: (2 điểm) Cho vật AB= 2cm đặt trước thấu kính L có độ tụ 5 dp, và vuông góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh A’B’ = 4cm hứng được trên màn. a. Thấu kính L thuộc loại thấu kính nào? b. Xác định vị trí của vật và ảnh? o0oHếto0o SỞ GD & ĐT ……… CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT ……………….. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – KHỐI 11 Năm học: 2016 2017 MÔN: VẬT LÍ (Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
- (Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A D B A C A D A C B Câu hỏi 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án C B A B D C D D D B C B II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm Lực từ là lực từ tác dụng lên mọi hạt điện tích chuyển động trong a từ trường. (1 đ) Chiều của lực Lo ren xơ xác định theo quy tắc bàn tay trái. (0,25đ) 1 Vận dụng: I b B (0,75đ) F Thấu kính L là thấu kính hội tụ vì đối với vật thật chỉ có thấu kính a (1đ) hội tụ mới cho ảnh lớn hơn vật. 1 1 1 1 1 Tiêu cự của thấu kính: f = = = 0, 2m => + = (*) (0,25đ) D 5 d d ' 0, 2 2 Ảnh thật vì ảnh hứng được trên màn => k
- Hiểu được quy tắc bàn tay trái và biết cách vận dụng quy tắc để xác định được chiều của lực Lo ren xơ tác dụng lên một điện tích đang chuyển động trong từ trường đều. Vận dụng được công thức tính cảm ứng từ do dòng điện uốn thành vòng tròn gây ra tại tâm. 2. Cảm ứng điện từ. Biết được đơn vị của từ thông. Nêu được ứng dụng của hiện tượng cảm ứng điện từ là gì. Hiểu được các kiến thức liên quan đến hiện tượng cảm ứng từ. Biết được năng lượng trong ống dây khi có dòng điện tính như thế nào. Hiểu được đặc điểm của từ thông. Hiểu được cách làm giảm tác động của dòng điện Phu cô. Tính được từ thông gửi qua một khung dây. Tính được suất điện động tự cảm trong ống dây khi dòng điện chạy qua nó có cường độ biến đổi đều theo thời gian. 3. Khúc xạ ánh sáng. Nêu được LK là gì. Nêu được công thức tính góc lệch của lăng kính. Hiểu được công thức chiết suất tỉ đối của các môi trường. Vận dụng được hệ thức của định luật khúc xạ ánh sáng. Vận dụng được công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần. 4. Mắt. Các dụng cụ quang bổ trợ cho mắt Biết được cách phân loại thấu kính dựa vào đường truyền tia sáng. Biết được mối quan hệ giữa tiêu cự và độ tụ. Biết được đặc điểm chung của thấu kính hội tụ là gì? Nêu được đặc điểm của đường truyền tia sáng qua TK. Nêu được cấu tạo của mắt và công dụng của các bộ phận đó. Nêu được đặc điểm của mắt lão là gì. Nêu được đặc điểm về kính lúp. Nêu được cấu tạo của kính hiển vi là gì. Trình bày kính thiên văn là gì. Biết được độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực phụ thuộc vào điều gì. Nắm được cơ chế điều tiết của mắt. Xác định loại thấu kính dựa vào tính chất ảnh. Vận dụng các công thức về thấu kính để giải được các bài tập đơn giản. II. Đối tượng kiểm tra: Học sinh lớp 11 vùng khó khăn. Bước 2: Xác định hình thức kiểm tra:
- Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận trong đó 60% trắc nghiệm (24 câu); 40% tự luận 4 câu (1câu TL= 4 câu TN); 0,25 điểm/1 câu TN ). Thời gian: 45 phút Bước 3: Lập ma trận ma trận đề kiểm tra Bảng trọng số Bảng trọng số Số tiết Số Lí Trọng số Số câu Điểm số Chủ đề thực tiết thuyết LT VD LT VD LT VD LT VD Chương IV: Từ 7 5 6,0 1 19,4 3,2 2TL 1TN 2 0,5 trường. Chương V: Cảm ứng điện 6 4 4,8 1,2 15,5 3,9 6TN 2TN 1,5 0,5 từ. Chương VI: Khúc xạ ánh 4 2 2,4 1,6 7,7 5,2 3TN 2TN 0,5 0,5 sáng. Chương VII: 10TN+ Mắt. Các dụng 14 9 10,8 3,2 34,8 10,3 1TL 3,5 1 1 TL cụ quang. Tổng 31 20 25,2 5,8 77,4 22,6 31 9 7,5 2,5 ( h = 1,2)
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra) Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nêu được lực Lo ren xơ là gì . Hiểu được quy tắc bàn tay Vận dụng được công trái và biết cách vận dụng quy thức tính cảm ứng từ Chủ đề 1: tắc để xác định được chiều do dòng điện uốn Từ trường của lực Lo ren xơ tác dụng lên thành vòng tròn gây ra một điện tích đang chuyển tại tâm. động trong từ trường đều. Số câu: 1 TN 1TL 1 TL 1 TN +2 TL 1 điểm 1 điểm 0,25 điểm Số điểm: 2,25 (10 %) (10%) (2,5%) Tỉ lệ: 22,5 % Biết được đơn vị của từ Hiểu được đặc điểm của từ Tính được từ thông thông. thông. gửi qua một khung Nêu được ứng dụng của hiện Hiểu được cách làm giảm tác dây. tượng cảm ứng điện từ là gì. động của dòng điện Phu cô. Tính được suất điện Hiểu được các kiến thức liên động tự cảm trong ống Chủ đề 2: quan đến hiện tượng cảm ứng dây khi dòng điện chạy từ. qua nó có cường độ Cảm ứng Biết được năng lượng trong biến đổi đều theo thời điện từ ống dây khi có dòng điện tính gian. như thế nào. Số câu: 8TN 4TN 2 TN 2 TN Số điểm: 2 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Tỉ lệ: 20 % (10 %) (5%) (5%)
- Nêu được LK là gì. Hiểu được công thức chiết Vận dụng được hệ Nêu được công thức tính góc suất tỉ đối của các môi trường. thức của định luật Chủ đề 3: lệch của lăng kính. khúc xạ ánh sáng. Khúc xạ ánh Vận dụng được công sáng thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần. Số câu: 5TN 2 TN 1 TN 2 TN Số điểm: 1,25 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm Tỉ lệ: 12,5 % (5%) (2,5%) (5%) Biết được cách phân loại thấu Xác định loại thấu kính dựa Vận dụng kính dựa vào đường truyền tia vào tính chất ảnh. các công thức sáng. về thấu kính Biết được mối quan hệ giữa để giải được tiêu cự và độ tụ. các bài tập Chủ đề 4: đơn giản. Biết được đặc điểm chung Mắt. Các của thấu kính hội tụ là gì? dụng cụ quang Nêu được đặc điểm của đường truyền tia sáng qua TK. Nêu được cấu tạo của mắt và công dụng của các bộ phận đó. Nêu được đặc điểm của mắt lão là gì. Nêu được đặc điểm về kính lúp. Nêu được cấu tạo của kính
- hiển vi là gì. Trình bày kính thiên văn là gì. Biết được độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực phụ thuộc vào điều gì. Nắm được cơ chế điều tiết của mắt. Số câu: 10TN 1TL 10 TN 1TL + 2TL 1 điểm 2,5 điểm 1 điểm Số điểm: 4,5 (10%) (25 %) (10%) Tỉ lệ: 45 % TS câu: 24TN 16TN + 1 TL 3TN + 2 TL 5TN 1TL + 4 TL 5 điểm 2,75 điểm 1,25 điểm 1 điểm Tổng điểm: 10 (50 %) (27,5%) (12,5%) (10%) Tỉ lệ: 100 %
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
2 Đề kiểm tra học kì 2 Ngữ văn 7 năm 2012-2013 - Sở GD-ĐT Gia Lai
12 p | 958 | 62
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2016-2017 (Kèm đáp án)
5 p | 673 | 37
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - Trường THPT Lê Hồng Phong
9 p | 192 | 25
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2011-2012 - Trường THCS Chu Mạnh Trinh
2 p | 326 | 14
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán và Tiếng Việt lớp 2 - Trường Tiểu học Điệp Nông
4 p | 179 | 13
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2015-2016 - Trường PTDTNT Nam Trà My
4 p | 124 | 5
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long (Mã đề 101)
21 p | 18 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam (Mã đề 101)
5 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bình Hưng Hòa
1 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Đặng Tấn Tài
1 p | 11 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thị xã Ninh Hòa
5 p | 12 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 16 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Vũng Tàu
1 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Mã đề 595)
7 p | 9 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 8 môn Vật lý - Trường THCS Bùi Hữu Diên
8 p | 89 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2012-2013 môn Toán - Trường THPT Nguyễn An Ninh
30 p | 71 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2012-2013 môn Toán - Trường THPT Phan Chu Trinh
3 p | 59 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Trường THPT Tam Giang
1 p | 96 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn