intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2012-2013 môn Địa lý 10 - Trường THPT Lê Thánh Tông

Chia sẻ: Minh Thư | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

85
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì thi học kỳ và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2012-2013 môn Địa lý 10 - Trường THPT Lê Thánh Tông" sẽ giúp các bạn nhận ra cách giải các bài tập trong đề thi. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2012-2013 môn Địa lý 10 - Trường THPT Lê Thánh Tông

  1. SỞ GD­ ĐT GIA LAI                                             KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2012­2013 TRƯỜNG THPT LÊ THÁNH TÔNG                                              MÔN : ĐỊA LÝ­  LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)    ĐỀ CHÍNH THỨC:   I. LÝ THUYẾT:  ( 7,0 điểm)  Câu 1: ( 2,5 điểm)       Hãy nêu cơ cấu và vai trò của ngành dịch vụ?  Câu 2: ( 3,0 điểm)       Cho biết ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến phát triển và phân bố ngành giao  thông vận tải ? Mạng lưới sông ngòi dày đặc ở nước ta ảnh hưởng như thế nào đến  ngành giao thông vận tải?  Câu 3: ( 1,5 điểm)      Những thời cơ của Việt Nam khi gia nhập tổ chức thương mại thế giới ( WTO) là  gì? II. THỰC HÀNH: ( 3,0 điểm)      Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2004.             ( Đơn vị: USD/ người) Quốc gia Giá trị xuất khẩu bình quân đầu  người Hoa Kỳ 2789,5 Trung Quốc 657,2 ( Kể cả đặc khu Hồng Kông) Nhật Bản 4439,7 1. Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu bình quân đầu người của các  quốc gia trên. 2. Rút ra nhận xét cần thiết. .....HẾT….
  2. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN ĐỊA 10, NĂM HỌC 2012­2013 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM I. LÝ THUYẾT ( 7,0 điểm) Câu 1. Cơ cấu vai trò của ngành dịch vụ: (2,5   điểm) + Cơ cấu: hết sức phức tạp, gồm 3 nhóm:  0,5điểm     ­ Dịch vụ kinh doanh.       ­ Dịch vụ tiêu dùng .     ­ Dịch vụ công. 0,5điểm + Vai trò:     ­ Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất. 0,5điểm     ­ Sử dụng tốt hơn nguồn lao động trong nước, tạo thêm việc  0,5điểm làm cho người dân.     ­ Cho phép khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên, tài  nguyên nhân văn, các thành tựu của cuộc cách mạng KH­KT  0,5điểm hiện đại để phục vụ con  người. Câu 2.  Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến phát triển và phân bố ngành  (3,0   giao thông vận tải và ảnh hưởng của mạng lưới sông ngòi dày đặc ở  điểm) nước ta đến ngành GTVT: + Điều kiện tự nhiên:     ­ Quy định sự có mặt và vai trò của 1 số loại hình GTVT. 0,5điểm     ­ Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình  0,5điểm GTVT.     ­ Khí hậu, thời tiết ảnh hưởng sâu sắc đến hoạt động của  các phương tiện GTVT. 0,5điểm + Ảnh hưởng của mạng lưới sông ngòi dày đặc ở nước ta đến  ngành GTVT: ­ Thuận lợi cho loại hình GTVT: Đường sông. 0,5điểm ­ Khó khăn cho loại hình GTVT: Đường ô tô, đường sắt. 0,5điểm ­> Tốn nhiều chi phí cho việc xây dựng các cây cầu bắt qua  0,5điểm sông. Câu 3 Những thời cơ của Việt Nam khi gia nhập tổ chức thương mại thế  (1,5  giới  điểm) ( WTO): ­ Có nhiều cơ hội giao lưu kinh tế, trao đổi hàng hóa với các  0,5điểm nước trên thế giới. ­ Có cơ hội thu hút vốn đầu tư nước ngoài,… 0,5điểm
  3. ­ Có nhiều cơ hội tiếp thu và đổi mới công nghệ, trang thiết  0,5điểm bị,.. ( Học sinh trình bày các ý khác, nếu đúng vẫn cho điểm) II. THỰC HÀNH ( 3,0 điểm) Câu 1 Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị xuất khẩu bình quân đầu  (2,0điểm người của các quốc gia năm 2004. ) Yêu cầu: 2,0điểm ­ Có ghi đơn vị trên trục tung, quốc gia ở trục hoành, có gốc tọa  độ, tên biểu đồ. ­ Chia tỉ lệ trên trục tung tương đối chính xác. ­ Có ghi số liệu trên các cột. Chú ý:  ­ Thiếu hoặc sai một trong các chi tiết trên trừ 0,25 điểm/ chi  tiết. ­ HS vẽ đúng : 1 cột cho 0,75 điểm                          2 cột cho 1,5 điểm                          3 cột cho 2,0 điểm Câu 2 Rút ra nhận xét cần thiết (1,0điểm ­ Giá trị xuất khẩu bình quân đầu người của các quốc gia có sự  ) khác nhau (chênh lệch). 0,25điể ­ Cụ thể: m    + Nước có giá trị XKBQĐN cao nhất là Nhật Bản với 4439,7  USD/ người. 0,25điể    + Nước có giá trị XKBQĐN đứng thứ 2 là Hoa Kỳ với 2789,5  m USD/ người.    + Nước có giá trị XKBQĐN đứng thứ 3 là Trung Quốc với  657,2 USD/ người 0,25điể m 0,25điể m Tổng điểm toàn bài ( I+ II ) 10,0  điểm …….HẾT……
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2