intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 6 năm học 2011 - 2012 - Phòng GD & ĐT Duy Xuyên

Chia sẻ: Nguyen Thi B | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

137
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt được kết quả thi học kì II tốt hơn mời các bạn học sinh lớp 6 tham khảo Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 6 năm học 2011 - 2012 - Phòng GD & ĐT Duy Xuyên

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 6 năm học 2011 - 2012 - Phòng GD & ĐT Duy Xuyên

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011- 2012 DUY XUYÊN Môn: Vật Lý - Lớp 6 Thời gian làm bài : 45 phút A. Trắc nghiệm: (3đ) 1. Chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi ra giấy thi : Câu 1: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài: A. Thước dây ; B. Cân ; C. Lực kế ; D. Bình chia độ Câu 2: Giới hạn đo của bình chia độ là: A. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình ; B. Giá trị lớn nhất ghi trên bình C. Thể tích chất lỏng mà bình có được ; D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình Câu 3: Gió thổi căng một cánh buồn, vậy gió đã tác dụng lên cánh buồm lực gì?: A. Lực hút ; B. Lực đẩy ; C. lực kéo. ; D. Lực đàn hồi Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị để đo khối lượng: A. Mét(m) ; B. Mét khối(m3) ; C. Niu tơn ( N). ; D. Ki lô gam(kg) Câu 5: Để kéo một gầu nước có khối lượng 5kg từ dưới giếng lên theo phương thẳng đứng. Người ta phải dùng một lực nhỏ nhất là: A. 0.5N ; B. 5N ; C. 50N . ; D. 500N Câu 6: Khi kéo cho lò xo giãn ra thì lò xo đã tác dụng lên tay ta một lực. A. Lực nâng ; B. Lực đàn hồi ; C. Lực hút ; D. Lực kéo Câu 7: Một quả cân có khối lượng 150gam thì có trọng lượng là: A. 15N ; B. 0.15N ; C. 1.5N . ; D. 150N
  2. Câu 8: Kéo một vật trên mặt phẳng nghiêng người ta phải dùng một lực Fl. Nếu tăng thêm chiều dài mặt phẳng nghiêng thì phải dùng lực F2 như thế nào so với F1? A.F2 < F1 ; B. F2 = F1 ; C. F2 > F1 ; D. F2 = 2F1 Câu 9: Quyển sách nằm yên trên mặt bàn thì nó: A. Chịu tác dụng của trọng lực ; B. Không chịu tác dụng của lực nào C. Chịu tác dụng của lực đỡ mặt bàn ; D. Chịu tác dụng của trọng lực và lực đỡ mặt bàn Câu 10: Trên một hộp sữa có ghi 300g. Số đó chỉ. A. Lượng sữa chứa trong hộp ; B. Sức nặng của hộp sữa C. Thể tích của hộp sữa ; D. Sức nặng và khối lượng của hộp sữa 2. Chọn từ thích hợp trong ngoặc dưới đây để điền vào chỗ trống trong các câu sau: (dễ dàng, nhanh, cùng chiều, ngược chiều ) Câu 11: Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp thực hiện công việc .........(1)............ Câu 12: Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau có cùng phương nhưng ..........(2)............ B.Tự luận:(7đ) Câu 1: (2.5đ)Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào? Đơn vị của lực là gì? Câu 2: (1đ) Người ta dùng một bình chia độ để đo thể tích một quả cầu bằng đồng. Thể tích nước ban đầu đọc ở trên bình là V1 = 50cm3, sau khi thả quả cầu ngập hoàn toàn trong nước đọc được thể tích V2 = 175cm3. Thể tích của quả cầu là bao nhiêu?
  3. Câu 3 : (2.5đ) Một khối nhôm có thể tích 0,0002m3. Biết khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3 . Tính khối lượng và trọng lượng của khối nhôm. Câu 4: (1đ) Làm thế nào để so sánh trọng lượng của 3 lít xăng và 3 lít dầu hoả mà không cần cân đo? = = = =//= = = = PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Vật lý - Lớp 6 A .Trắc nghiệm: (3đ ) 1. Chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi ra giấy thi( mỗi câu đúng được 0,25đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B B D C B C A D A 2. Chọ từ thích hợp trong ngoặc điền vào chồ trống Câu 11: dễ dàng (0.25đ) ; Câu 12: ngược chiều (0.25đ) B.Tự luận: (7đ)
  4. Câu 1: (2.5đ) - Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật (1đ) - Trọng lực có phương thẳng đứng (0.5đ) - Chiều từ trên xuống dưới (0.5đ) - Đơn vị của lực là Niu tơn (N) (0.5đ) Câu 2: (1đ) Thể tích của quả cầu bằng đồng : V = V2 - V1 = 175cm3- 50cm3 = 125cm3 (1đ) Câu 3: (2.5đ) - Khối lượng của khối nhôm: m 3 3 TCT: D   m = D.V = 2700kg/m . 0.0002m = 0.54kg (1.5đ) V ( công thức đúng 0.75đ ; thế số, tính đúng, đơn vị đúng 0.75đ ) - Trọng lượng của khối nhôm: P = m . 10 = 0.54 .10 = 5.4 (N) (1đ) (công thức đúng 0.25đ ; thế số, tính đúng, đơn vị đúng 0.75đ) Câu 4: (1đ) P Từ công thức: d  Suy ra P = d.V (0.25đ) V Ta có: P1 = d1.V1 và P2 = d2V2 (0.25đ) mà V1 = V2 nên ta so sánh d1 với d2 (0.25đ)
  5. Trọng lượng riêng chất nào lớn hơn thì trọng lượng chất đó lớn hơn (0.25đ) ====//====
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2