intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : VẬT LÝ - Mã đề thi: 202

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

57
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề kiểm tra học kì i năm học 2011-2012 môn : vật lý - mã đề thi: 202', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : VẬT LÝ - Mã đề thi: 202

  1. TRƯỜNG HPT CHUYÊN VỊ THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 -2012 MÔN : VẬT LÝ. LỚP 12 Thời gian làm bài 60 phút ( không kể thời gian phát bài) Mã đề thi: 202 ( Đề thi có 5 trang ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ 1 đến câu 32). 01. Một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos 120  t (V) có hiệu điện thế hiệu dụng và tần số lần lượt là : C. 60 2 (V); 50Hz . A. 120V ; 60Hz. B. 120V ; 50Hz. D. 60 2 (V); 120Hz. 02. Trên phương truyền sóng, hai điểm dao động cùng pha với nhau và ở gần nhau nhất cách nhau một khoảng bằng: A. một bước sóng . B. hai lần b ước sóng . C. nửa bước sóng . D. một số nguyên lần của bước sóng . 03. Trong mạch điện xoay chiều gồm r, R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở mạch. Độ lệch pha  giữa hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức: Z L  ZC Z L  ZC A. tan  = B. tan  = Rr Z Z L  ZC Z L  ZC C. tan  = D. tan  = Rr R 04. Khi tính tần số của con lắc lò xo, công thức nào sau đây đúng : 1 m k 1 k f  2 f f  2 k. m. m A. B. C. D. k f  2m . 05. Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm L .Biết U =40V,U =30V.Hiệu điện thế hiệu R L dụng ở 2 đầu đoạn mạch trên có giá trị là: A. 10V B. 70V C. 50V D. 1 00V 06. Chu kì của dòng đ iện xoay chiều trong mạch RLC nối tiếp khi có hiện tượng cộng hưởng được cho bởi công thức: L A. T = 2  B. T = 2  LC C C 1 L  C. T = 2  D. T = 2  C L 07. Trong dao đ ộng cưỡng bức của con lắc, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực tuần hoàn có: A. tần số góc bằng tần số góc riêng của dao động tắt dần. B. pha ban đầu bằng 0. C. tần số rất lớn. D. b iên độ rất lớn. 08. Một dao động tuần hoàn có chu kỳ dao động T = 0,2s thì trong một giây vật thực hiện được: A. 2 dao động toàn phần. B. 1 dao động toàn phần. C. 5 dao động toàn phần. D. 0,5 dao động toàn phần. 09. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 10cm với đầu A và B là nút, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có: A. 5 bụng và 6 nút . B. 6 bụng và 6 nút . C. 6 bụng và 5 nút . D. 5 b ụng và 5 nút . Mã đề 202 - 1/5
  2. 10. Máy biến thế gồm một cuộn dây sơ cấp có 500 vòng ,cường độ hiệu dụng I1=5A,I2=10A.Số vòng dây của cuộn thứ cấp của máy đó là: A. 200 vòng B. 250 vòng C. 100 vòng D. 3 00 vòng 11. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì: A. Tần số của nó không thay đổi. B. Chu kì của nó tăng. C. Bước sóng của nó giảm. D. Bước sóng của nó không thay đổi. 12. Nếu máy phát điện có p cặp cực, rôto quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số của suất điện động do máy tạo ra là : 60 np f f C. f  60np B. f  np np . 60 . A. D. 13. Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I0 theo công thức: I0 I0 I0 I0 I I I I 3. 2 2. 3 A. B. C. D.  14. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x 1 = 3cos3t (cm) và x2 = 4cos(3 t - 2 ) (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là: 53 53 A. x = 5.cos(6t - B. x = 5 cos(3t - ) (cm). ) (cm). 180 180   C. x = 7cos(3 t - ) (cm). D. x = 2cos(3t - ) (cm). 4 6 15. . Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần sau: x1 = 6 cos  .t (cm) và x2 = 8 sin  .t (cm) Biên đ ộ của dao động tổng hợp là: A. 2 cm B. 10 cm C. 12 cm D. 3 6 cm 16. Một nguồn âm có tần số f = 300 HZ truyền trong một môi trường. Hai điểm gần nhau nhất trên phương 2 truyền sóng cách nhau cách nhau 60 cm luôn lệch pha nhau . Vận tốc truyền âm trong chất lỏng đó là: 3 A. 2 40 m/s B. 25 m/s C. 440 m/s D. 5 40 m/s 17. Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí cân b ằng đến biên thì A. Động năng tăng dần B. Thế năng giảm dần C. Động năng và thế năng chuyển hoá cho nhau D. Vận tốc tăng dần 18. Cho phương trình dao động điều hòa x = 5cos(4πt) cm . Biên độ và pha ban đầu của dao động là: B. 5cm;  /2 rad. C. 5 cm; 4 rad. D. 5 cm; (4  A. 5 cm; 0 rad. t) rad. 19. Chọn câu đúng. Năng lượng của vật dao động điều hoà : A. Bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. B. Bằng với động năng của vật khi vật có li độ cực đại. C. Tỉ lệ với biên độ dao đ ộng. D. Bằng với thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng . 20. Con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động với chu kì T = 1s nếu chiều dài dây treo l thì dao đ ộng với 1 1 2 chu kì T = 0 ,6s. Chu kì dao động của con lắc có chiều dài dây treo l - l là 2 1 2 A. 0,8 s D. 0,4 s B. 0,4s C. 0,8s 21. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, stato gồm : A. ba cuộn dây riêng rẽ, giống hệt nhau và đặt song song nhau . B. ba cuộn dây riêng rẽ, giống hệt nhau quấn trên ba lõi sắt, đặt lệch nhau1200 trên một vòng tròn. C. ba cuộn dây giống hệt nhau quấn trên lõi sắt, đặt lệch nhau 120 0 trên một vòng tròn và mắc song song với nhau . Mã đề 202 - 2/5
  3. D. ba cuộn dây giống hệt nhau quấn trên lõi sắt, đặt lệch nhau 120 0 trên một vòng tròn và mắc nối tiếp với nhau . 22. T ại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài của con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó: A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần. 23. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. Một phần tư bước sóng. B. Một nửa bước sóng. C. Một b ước sóng D. Một số nguyên lần bước sóng. 24. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = -2 cm thì thế năng của con lắc là A. 0,016J B. 0,008J C. 0,16J D. 0 ,08J. 25. Khi truyền tải điện năng đi xa, nếu điện áp đ ược nâng lên 5 lần trước khi truyền đi thì hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ : A. tăng 25 lần . B. giảm 50 lần . C. tăng 5 lần . D. g iản 25 lần .  26. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 10cos( 6 .t  ) (cm; s). Thời gian vật thực hiện được 9 2 dao động là: 1 A. 2 7 s B. s C. 3 s D. . 9 s 3 27. Tìm phát biểu sai : I L(dB)  10 lg I0 A. Mức cường độ âm đ ược tính theo công thức : B. Tần số càng thấp âm càng trầm. C. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm dựa trên tần số và biên độ. D. Cường độ âm càng lớn tai ta nghe thấy càng to. 28. Mối liên hệ giữa b ước sóng  , vận tốc truyền sóng v , chu kì T và tần số f của một sóng là: 1v v  f   v. f . T T A. B. 1T fT v    f vv C. D. 29. Đối với dòng đ iện xoay chiều dạng sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian ? A. Tần số góc B. Giá trị tức thời C. Pha ban đầu D. B iên độ .  30. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos(  t + ) thì dòng 2  điện trong mạch là i = I0cos(  t + ). Đoạn mạch này luôn có: 3 B. Z L  Z C A. ZL  R C. ZL  ZC Z L = ZC D. 31. Sóng cơ học đ ược tạo ra từ một nguồn dao động điều hòa có phương trình : u = Acosωt . Tốc độ truyền pha dao động (hay vận tốc sóng) là:  A. v = Aωcosωt . B. v = Aωsin(ωt - C. v = ωλ . ). D. 2  v T Mã đề 202 - 3/5
  4. 1 32. Mạch có R, C mắc nối tiếp với C = F. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là u = 120cos100t 3000 (V). Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở R là 60 V. Biểu thức dòng điện qua mạch là   A. i = 2cos(100t - B. i = 2cos(100t + ) (A). ) (A). 6 2   C. i = 2 2 cos(100t - ) (A). D. i = 2 2 cos(100t + ) (A). 4 4 II. PHẦN RIÊNG ( Thí sinh chỉ được chọn phần dành cho ban của mình) A. Phần dành cho thí sinh học chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40). 33. Chọn câu trả lời đúng: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dũng điện cực đại trong mạch là Io thì tần số dao động điện từ trong mạch là: Q0 1 Q0 1 B. f = 2  A. f = .I0Q0 C. f = . D. 2 2 I 0 I0 1 I0 f= . 2 Q0 34. Biểu thức tần số nào sau đây là của trường hợp nguồn âm đứng yên phát ra âm có vận tốc v và máy thu chuyển động lại gần với vận tốc vM là : v  vM v A. f /  B. f /  .f .f v  vM v v  vM v C. f /  D. f /  .f .f v  vM v 3 35. Mạch dao động lý tưởng có tụ C = 5( F ) , thực hiện dao động với i  0,05 sin(2.10 .t )( A) . Năng lượng của mạch: A. 6 ,25.10 -6 (J) B. 6,25.10 -7 (J) C. 6,25.10-5 (J) D. -5 12,5.10 (J) 36. Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đ ĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Khối lượng của đĩa là A. m = 8 0 kg. B. m = 9 60 kg. C. m = 160 kg. D. m = 240 kg. 37. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện từ trường? A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy. B. Từ trường xoáy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh các đ ường sức điện trường. C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức điện trường là những đường cong. D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy. 38. Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12kgm2 quay đ ều với tốc độ 30vòng/phút. Động năng của bánh xe là A. Eđ = 236,8J. B. Eđ = 3 60,0J. C. Eđ = 5 9,20J. D. Eđ = 180,0J. 39. Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2. Gia tốc tiếp tuyến của điểm P trên vành bánh xe là A. 8 m/s 2. B. 1 2 m/s2. C. 1 6 m/s2. D. 4 m/s 2. 40. Một momen lực 120(N.m )tác dụng vào bánh xe, làm cho bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc là 8rad/s2. Momen quán tính của bánh xe là : A. 15kg.M2 B. 0,667kg.m2 C. 7,5kg.m2 D. 1,5kg.m2 Mã đề 202 - 4/5
  5. B. Phần danh cho thí sinh học chương trình Chuẩn (8 câu , từ câu 41 đến câu 48). 41. Con lắc lò xo dao động điều hòa có đ ộng năng biến thiên tuần hoàn với chu kì T. Thông tin nào sau đây là sai? A. Chu kì dao động là T/2. B. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kì T. C. Cơ năng là hằng số. D. Chu kì của dao động là T. 42. Điện áp u  220 2co s100t (V ) đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2 A. Cảm kháng có giá trị là A. 100 2 . D. 200 2 . B. 110 Ω . C. 200 Ω . 43. Trong một khoảng thời gian , một con lắc đơn thực hiện được 15 dao động . Giảm chiều dài của nó một đoạn 16 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó con lắc thực hiện đ ược 25 dao động . Chiều dài ban đ ầu của con lắc là : A. 40 cm. B. 20 cm. C. 50 cm. D. 25 cm. 44. Đặt một điện áp xoay chiều có biên độ U0 và tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Thông tin nào sau đây là sai? L tan  R. A. Độ lệch pha cường độ dòng điện và điện áp xác định bởi biểu thức 2U 0 I0  2 22 2 R  L . B. Biên đ ộ dòng điện là C. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. U0 I 2 L . D. Nếu R = ωL thì cường độ dòng điện có hiệu dụng là: 45. Sóng âm có tần 720Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động A. ngược nhau. B. lệch pha π /4 . C. vuông pha. D. cùng pha. Một con lắc lò so gồm một vật có khối lượng 0,4 kg và một lò so có độ cứng 80N/m. Con lắc dao 46. động điều hòa với biên độ 0,1m. Vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là A. 2 m/s. B. 0 m/s. C. 1 ,41 m/s. D. 3 ,4 m/s.   x1  a cos(t  ) x2  a cos(t  ) 3 và 3 thì được dao động có: 47. Tổng hợp hai dao động: x  2a cos t . x 0. A. B. a cos t x x  a cos  t 2 C. . D. . 48. T rong động cơ không đ ồng bộ ba pha, từ trường quay được tạo thành bằng cách : A. dùng động cơ để quay một nam châm bên trong động cơ . B. cho ba dòng điện một pha vào ba cuộn dây giống nhau . C. cho ba dòng đ iện một pha vào cùng một cuộn dây . D. cho dòng điện ba pha vào ba cuộn dây giống nhau được bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn . …….. HẾT …….. Mã đề 202 - 5/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1