MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC<br />
<br />
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng<br />
1.Tính giới hạn hàm số tại 1 điểm, giới hạn<br />
dãy số<br />
2. Tìm giá trị của a để hàm số liên tục tại một<br />
điểm<br />
3. Tính đạo hàm của hàm số<br />
4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm<br />
số tại một điểm<br />
5. Chứng minh đương thẳng vuông góc với<br />
mặt phẳng , mặt phẳng vuông góc với mặt<br />
phẳng, tìm góc giữa 2 mặt phẳng.<br />
Tổng<br />
<br />
Tầm<br />
quan<br />
trọng<br />
20<br />
<br />
Tổng điểm<br />
Trọng số Theo ma Thang<br />
trận<br />
10<br />
1,2<br />
40<br />
2.0<br />
<br />
10<br />
<br />
2<br />
<br />
20<br />
<br />
1.0<br />
<br />
20<br />
10<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
40<br />
20<br />
<br />
2.0<br />
1.0<br />
<br />
40<br />
<br />
1,1,3<br />
<br />
150<br />
<br />
4.0<br />
<br />
270<br />
<br />
10<br />
<br />
100%<br />
<br />
MA TRẬN KIỂM TRA LÊN LỚP<br />
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ<br />
năng<br />
1. Giới hạn của hàm số<br />
2. Tính liên tục của hàm số<br />
3. Đạo hàm của hàm số<br />
4.Tiếp tuyến với đường cong<br />
5.Đường thẳng vuông góc với<br />
mặt phẳng, mặt phẳng vuông góc<br />
với mặt phẳng, góc giữa hai mặt<br />
phẳng<br />
Tổng<br />
<br />
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
TL<br />
TL<br />
TL<br />
TL<br />
Câu 1a<br />
Câu 1b<br />
câu 2<br />
Câu 3a<br />
Câu 3b<br />
Câu 5a<br />
Câu 5b<br />
Câu 5c<br />
Hình vẽ<br />
<br />
2.5<br />
<br />
3.0<br />
<br />
3.5<br />
<br />
1.0<br />
<br />
Tổng<br />
điểm<br />
2.0<br />
1.0<br />
2.0<br />
1.0<br />
4.0<br />
<br />
10<br />
<br />
BẢNG MÔ TẢ<br />
Câu 1: Tính giới hạn của hàm số tại một điểm, giới hạn một bên của hàm số<br />
Câu 2: Tìm giá trị của số a để hàm số liên tục tại một điểm<br />
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số hợp, hàm số lượng giác.<br />
Câu 4: Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong tại một điểm khi biết tọa độ điểm, biết<br />
hoành độ…<br />
Câu 5: Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, mặt phẳng vuông góc với mặt<br />
phẳng, tìm góc giữa hai mặt phẳng,…<br />
<br />
Trường THPT Bác Ái – Phước Đại – Bác Ái – Ninh Thuận<br />
<br />
SỞ GD ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA LÊN LỚP - LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2015 – 2016<br />
Môn: Toán - Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
<br />
Đề<br />
(Đề gồm có 01 trang)<br />
Câu 1: (2 điểm) Tìm các giới hạn sau:<br />
a)<br />
<br />
n 2 2n <br />
lim <br />
1 3n 2 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 2 3x 2<br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
b) lim<br />
<br />
Câu 2: (1 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x0 = 1<br />
2x 1<br />
<br />
f (x) <br />
<br />
a 1<br />
<br />
<br />
<br />
khi x 1<br />
khi x 1<br />
<br />
Câu 3: (2 điểm) Cho hàm số f(x) = x.cos x . Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số f(x)?<br />
Câu 4: (1 điểm) Cho hàm số y = 3x 2 3x 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại<br />
M(1;1)<br />
<br />
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật có cạnh AB = 2a, BC = a. SA vuông góc<br />
(ABCD), SA = a. ( Hình vẽ 0,5 điểm)<br />
a) (1,5 điểm) Chứng minh BC vuông góc (SAB).<br />
b) (1 điểm) Chứng minh (SAB) vuông góc (SBC).<br />
c) (1 điểm) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).<br />
<br />
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)<br />
––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––<br />
<br />
Trường THPT Bác Ái – Phước Đại – Bác Ái – Ninh Thuận<br />
<br />
SỞ GD ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA LÊN LỚP - LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2015 – 2016<br />
Môn: Toán - Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM<br />
Điểm<br />
<br />
Câu<br />
a)<br />
<br />
Câu 1<br />
<br />
n 2 2n <br />
lim <br />
1 3n 2 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
1 <br />
n <br />
lim <br />
1<br />
<br />
<br />
2 3<br />
n<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
b)<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
x 2 3x 2<br />
x 1<br />
x 1<br />
(x 1)(x 2)<br />
lim<br />
x 1<br />
x 1<br />
lim(x 2)<br />
<br />
0.25<br />
<br />
1<br />
<br />
0.25<br />
<br />
lim<br />
<br />
0.5<br />
<br />
x 1<br />
<br />
Câu 2<br />
<br />
2x 1<br />
<br />
Hàm số f (x) <br />
<br />
a 1<br />
<br />
<br />
<br />
khi x 1<br />
xác định trên tập R<br />
khi x 1<br />
<br />
Ta có:<br />
f(1)=a+1<br />
lim(2x 1) 1<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
x 1<br />
<br />
Hàm số f(x) liên tục tại x =1 khi và chỉ khi:<br />
a+1=1<br />
<br />
0.25<br />
<br />
a 0<br />
<br />
0.25<br />
<br />
a) f(x) = x.cos x<br />
f’(x)= cosx – xsinx<br />
f’’(x)= -sinx – sinx - xcosx<br />
b) Cho hàm số y = 3x 2 3x 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm<br />
số tại M(1;1)<br />
Trường THPT Bác Ái – Phước Đại – Bác Ái – Ninh Thuận<br />
<br />
1<br />
1<br />
0.25<br />
<br />
Câu 3<br />
<br />
x 0 1<br />
x 0 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
y 1<br />
y0 1<br />
ta có: 0<br />
<br />
<br />
f '(x) 6x 3 f '(1) 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Phương trình tiếp tuyến tại M(1;1) có dạng:<br />
y y0 f '(x 0 )(x x 0 )<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
y 3(x 1) 1<br />
y 3x 2<br />
<br />
Câu 4<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
Đặt f(x) (m 2 m 1)x 2015 x 3 8<br />
f(0)= - 8 < 0<br />
f(2) = (m 2 m 1)2 2015<br />
1<br />
2<br />
<br />
mà (m 2 m 1) (m )3 <br />
<br />
0.25<br />
<br />
3<br />
0, m<br />
4<br />
<br />
f(0).f(2) < 0 m<br />
Hàm số liên tục (0, 2) nên phương trình luôn có nghiệm dương.<br />
<br />
0.25<br />
<br />
S<br />
0.5<br />
<br />
Câu 5<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
a) Chứng minh BC vuông góc (SAB).<br />
Theo giả thiết<br />
<br />
SA (ABCD) BC<br />
SA BC(1)<br />
<br />
Mà BC AB (2)<br />
Từ (1) và (2) suy ra BC (SAB)(dpcm)<br />
<br />
c)<br />
<br />
b) Chứng minh (SAB) vuông góc (SBC).<br />
Theo câu a) ta có BC (SAB)<br />
Mà BC (SBC)<br />
Vậy khi đó (SAB) (SBC)(dpcm)<br />
Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABC).<br />
Ta có AH là hình chiếu vuông góc của SC lên mp (ABC)<br />
<br />
Trường THPT Bác Ái – Phước Đại – Bác Ái – Ninh Thuận<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.5<br />
0.25<br />
<br />
<br />
Góc giữa SC và mp (ABCD) là góc SCA<br />
Xét tam giác ABC, khi đó AC = AB2 BC2 a 5<br />
Xét tam giác SAC, khi đó<br />
<br />
SA<br />
<br />
<br />
tan SCA = AC<br />
<br />
<br />
<br />
a<br />
<br />
a 5<br />
240<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
5<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số<br />
điểm từng phần như hướng dẫn quy định.<br />
<br />
Trường THPT Bác Ái – Phước Đại – Bác Ái – Ninh Thuận<br />
<br />