intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG BÀI SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật lí 11 – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :.................................................................... L ớp: ................... Mã đề 018 Câu 1. Chọn câu đúng. Vật dẫn A không mang điện được tiếp xúc với vật dẫn B nhiễm điện  dương , khi đó A. Proton di chuyển từ vật A sang vật B B. Electron di chuyển từ vật A sang vật B C. Electron di chuyển từ vật B sang vật A D. Proton di chuyển từ vật B sang vật A Câu 2. Quả cầu nhỏ mang điện tích 1nC đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm   cách nó 3cm là: A. 3.104V/m. B. 105V/m.  C. 5.103V/m. D. 104V/m.  Câu 3. Cho mạch điện như hình vẽ, có R1 = 4  ; R3 = 6  ; R2 = R4 = 5 UAB =30V; C là tụ điện có điện dung C = 3,2 µF. Ban đầu K mở. Khi đóng K số electron dịch chuyển qua khóa K là A. 6.1013 electron B. 3.1010 electron C. 3.1013 electron D. 6.1010 electron Câu 4. Biểu thức liên hệ  giữa hiệu điện thế  hai đầu vật dẫn, cường độ  dòng điện và điện trở  của vật dẫn là A. R = UI B. I = UR C. U = I2R D. U = IR Câu 5. Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây? q t q A. I =  B. I =  C. I = q.t D. I =  t q e Câu 6. Mạch điện gồm điện trở R = 5Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn  ξ  = 6V, r = 1Ω thì  1/5 ­ Mã đề 018
  2. công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là: A. 5W B. 18W C. 3,5W D. 4,5W Câu 7. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức   trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là A. 1000 V/m. B. 1 V/m. C. 10000 V/m. D. 100 V/m. Câu 8. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ  vào một điện trường đều rồi thả  nhẹ. Điện  tích sẽ chuyển động: A. vuông góc với đường sức điện trường. B. theo một quỹ đạo bất kỳ. C. ngược chiều đường sức điện trường. D. dọc theo chiều của đường sức điện trường. Câu 9.  Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện  trường đều E là A = qEd, trong đó d là A. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường  sức. B. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường  sức, tính theo chiều đường sức điện. C. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức. D. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối. Câu 10. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện giống hệt nhau  có suất điện động là ξ, điện trở  trong r mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ  có điện trở  R. Biểu thức cường độ  dòng điện   trong mạch là: A. I=ξ/(R+ 2r) B. I=(2.ξ)/(R+ 2r) C. I=ξ/(R+ r/2) D. I=(2.ξ)/(R+ r/2) Câu 11. Một nguồn điện có suất điện động  = 15V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo   thành mạch kín. Cho công suất mạch ngoài là 25W, hãy xác định R biết R >2Ω: A. 3 Ω B. 6 Ω C. 5 Ω D. 4 Ω Câu 12. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. cường độ của điện trường. B. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D. hình dạng của đường đi. Câu 13.  Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín.  Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì  A. A = 0 trong mọi trường hợp. B. A > 0 nếu q 
  3. C. A   0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. D. A > 0 nếu q > 0. Câu 14. Một mạch điện kín gồm 2 nguồn điện mắc nối tiếp có suất điện động và điện trở tương  ứng là ξ1 =3V, r1 = 0,6 Ω; ξ 2 =1,5V, r2 = 0, 4 Ω, mạch ngoài có điện trở R = 2 Ω . Nhiệt lượng tỏa ra  trên điện trở R trong 5 phút là A. 1250J.  B. 1012,5A .  C. 1350J. D. 22,5J.  Câu 15.  Công của lực lạ  làm dịch chuyển điện tích 4C từ  cực âm đến cực dương bên trong   nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là A. 96(V) B. 0,6 (V) C. 6 (V) D. 0,166 (V) Câu 16. Đối với mạch điện kín thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức  nào? RN Acóích r UN A.  H B.  H C.  H D.  H RN r Anguôn RN r E Câu 17. Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ  lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách  nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là: A. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm. B. bằng 0.  C. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.  D. 3000 V/m hướng về phía điện tích âm. Câu 18. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. dự trữ điện tích của nguồn điện. B. thực hiện công của nguồn điện. C. sinh công của mạch điện. D. tác dụng lực của nguồn điện. Câu 19. Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ:  A. chuyển động theo chiều  E  bất kì.  B. di chuyển ngược chiều  E  nếu q > 0. C. di chuyển cùng chiều   nếu q > 0.  D. di chuyển cùng chiều   nếu q 
  4. Câu 22.  Hiệu điện thế  giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch  chuyển điện tích q = ­ 1 (µC) từ M đến N là: A. A = ­ 1 (µJ). B. A = ­ 1 (J). C. A = + 1 (µJ). D. A = + 1 (J). Câu 23. Cho một mạch kín đơn giản gồm nguồn điện (có suất điện động  , điện trở  trong r)  mắc nối tiếp với điện trở thuần R thì cường độ dòng điện trong mạch: A. tỉ lệ nghịch với điện trở R của mạch ngoài. B. tỉ lệ thuận với điện trở tổng cộng của toàn mạch. C. tỉ lệ thuận với suất điện động   của nguồn điện. D. tỉ lệ nghịch với điện trở trong r của nguồn điện. Câu 24.  Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ  60 A. Số  electron tới đập vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là A. 2,66.10­14 (e/s) B. 3,75.1014(e/s) C. 7,35.1014(e/s) D. 0,266.10­4(e/s) Câu 25. Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực của nguồn điện thì   các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực A. điện trường B. hấp dẫn C. đàn hồi D. Cu – lông Câu 26. Một điện tích q = 1 (µC) di chuyển từ  điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu   được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là: A. U = 200 (V). B. U = 0,20 (V). C. U = 200 (kV). D. U = 0,20 (mV). Câu 27.  Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn   đường S trong điện trường đều theo phương hợp với  E  góc  α . Trong trường hợp nào sau đây,  công của điện trường lớn nhất? A.  α = 900. B.  α = 00.  C.  α = 450.  D.  α = 600.  Câu 28. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 Ω và R2 = 8  Ω, khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là  A. r = 6 Ω. B. r = 2 Ω. C. r = 4 Ω. D. r = 3 Ω. uu Câu 29. Véc tơ cường độ điện trường  E  do một điện tích điểm Q > 0 gây ra thì: uu A. tại mọi điểm trong điện trường độ lớn  E  là hằng số.  B. luôn hướng xa Q. C. tại mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn  thay đổi theo thời gian. D. luôn hướng về Q. Câu 30. Chọn câu phát biểu đúng. A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích. B. Dòng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, sinh lý C. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi. 4/5 ­ Mã đề 018
  5. D. Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ (độ lớn) không thay đổi. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 018
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0