SỞ GD& ĐT NAM ĐỊNH<br />
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC<br />
(Đề thi gồm 04 trang)<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017<br />
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; MÔN SINH HỌC<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)<br />
Mã đề: 141<br />
<br />
Câu 1. Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen?<br />
A. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.<br />
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.<br />
C. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.<br />
D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.<br />
Câu 2. Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là:<br />
A. Sợi cơ bản.<br />
B. Sợi siêu xoắn.<br />
C. Nuclêôxôm.<br />
D. Sợi nhiễm sắc.<br />
Câu 3. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Trong một<br />
<br />
phép lai, người ta thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3A-B- : 3aaB- : 1A-bb : 1aab. Phép lai nào sau<br />
đây phù hợp với kết quả trên ?<br />
A. AaBb AaBb.<br />
B. Aabb aaBb.<br />
C. AaBb Aabb.<br />
D. AaBb aaBb.<br />
Câu 4. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có đường lactôzơ thì:<br />
A. Protein ức chế không được tổng hợp<br />
B. ARN- Polimeraza không gắn vào vùng khởi động<br />
C. Protein ức chế gắn vào vùng vận hành<br />
D. ARN- Polimeraza gắn vào vùng khởi động để phiên mã tổng hợp ra enzyme phân giải đường lactôzơ<br />
Câu 5. Trong quá trình tổng hợp prôtêin, pôliribôxôm có vai trò<br />
A. giúp ribôxôm dịch chuyển trên mARN.<br />
B. làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.<br />
C. gắn các axit amin với nhau tạo thành chuỗi pôlipeptit.<br />
D. gắn tiểu phần lớn với tiểu phần bé để tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.<br />
Câu 6. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?<br />
A. 5'UGX3'.<br />
B. 5'UGG3'.<br />
C. 5'UAG3'.<br />
D. 5'UAX3'.<br />
Câu 7. Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 1 nhiễm sắc thể trên 2 cặp tương đồng được gọi là<br />
A. thể ba kép.<br />
B. thể ba.<br />
C. thể tứ bội<br />
D. thể bốn.<br />
Câu 8. Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit<br />
amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng<br />
A. thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí 80.<br />
B. mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.<br />
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81.<br />
D. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 80.<br />
Câu 9. Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Trong số lúa hạt dài<br />
F2, tính theo lí thuyết thì số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 có sự phân tính chiếm tỉ lệ<br />
A. 3/4.<br />
B. 1/3.<br />
C. 1/4.<br />
D. 2/3.<br />
Câu 10. Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit nếu xảy ra trong một bộ ba giữa gen, có thể ?<br />
A. làm thay đổi một số axit amin trong chuỗi pôlypeptít do gen đó chỉ huy tổng hợp.<br />
B. làm thay đổi ít nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.<br />
C. làm thay đổi nhiều nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.<br />
D. làm thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.<br />
Câu 11. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
(1) Nuclêôtit hiếm có thể dẫn đến kết cặp sai trong quá trình nhân đôi ADN, gây đột biến thay thế mộtcặp<br />
nuclêôtit<br />
(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.<br />
(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến mộtsố cặp nuclêôtit.<br />
(4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho tiến hóa.<br />
(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.<br />
(6) Hóa chất 5 -Brôm Uraxin gây đột biến thay thế mộtcặp G-X thành một cặp A-T.<br />
A. 2.<br />
B. 5.<br />
C. 4<br />
D. 6.<br />
<br />
Câu 12. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?<br />
A. Phiên mã.<br />
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể.<br />
C. Tái bản ADN (nhân đôi ADN).<br />
D. Dịch mã.<br />
Câu 13. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí<br />
<br />
thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình?<br />
A. Aabb x aaBb và AaBb x aabb<br />
B. Aabb x aaBb và Aa x aa<br />
C. Aabb x AaBb và AaBb x AaBb.<br />
D. Aabb x aabb và Aa x aa<br />
Câu 14. Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số<br />
giống cây trồng?<br />
A. Đột biến lệch bội.<br />
B. Mất đoạn nhỏ.<br />
C. Chuyển đoạn nhỏ.<br />
D. Đột biến gen.<br />
Câu 15. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn)trong thí nghiệm của<br />
Menden.<br />
A. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.<br />
B. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.<br />
C. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.<br />
D. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.<br />
Câu 16. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li<br />
kiểu gen ở đời con là: 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1?<br />
A. Aabb × AAb<br />
B. aaBb × AaB<br />
C. Aabb × aaBb.<br />
D. AaBb × AaB<br />
Câu 17. Sự kiểm soát gen ở sinh vật nhân thực đa bào phức tạp hơn so với nhân sơ là do:<br />
A. Trong cõ thể sinh vật nhân thực ða bào, các tế bào khác nhau ðýợc biệt hóa về các chức nãng khác nhau.<br />
B. Các tế bào nhân thực lớn hõn.<br />
C. Sinh vật nhân sõ sống giới hạn trong môi trýờng ổn ðịnh.<br />
D. Các nhiễm sắc thể nhân thực có ít nuclêôtit hơn, do vậy mỗi trình tự nuclêôtit phải đảm nhiệm nhiều chức<br />
năng.<br />
Câu 18. Các gen tác động riêng rẽ,mỗi gen qui định một tính trạng.Phép lai AaBbddEe x aaBbDDEe cho bao<br />
nhiêu kiểu hình?<br />
A. 16<br />
B. 8<br />
C. 6<br />
D. 4<br />
Câu 19. Cặp alen là<br />
A. hai gen khác nhau cùng nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.<br />
B. hai alen giống nhau hay khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp NST tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.<br />
C. hai alen giống nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.<br />
D. hai alen khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.<br />
Câu 20. khi môi trường nuôi cấy vi khuẩn không có đường lactose, nhưng emzime chuyển hóa đường lactose vẫn<br />
<br />
được vi khuẩn tạo ra. Dựa vào hoạt động của operon lac, 1 HS đã đưa ra 1 số ý kiến để giải thích hiện tượng này<br />
như sau:<br />
1- Vùng khởi đông P bị bất hoạt<br />
2- Gen điều hòa R bị đột biến không tạo được pr ức chế<br />
3- Vùng vận hành O bị đột biến không liên kết được với pr ức chế<br />
4- gen cấu trúc Z, Y, A bị đột biến làm tăng biểu hiện của gen<br />
Trong các ý kiến trên, ý kiến đúng là;<br />
A. 2-3-4<br />
B. 2-3<br />
C. 2-4<br />
D. 1-2-3<br />
Câu 21. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli , đường lactose đóng vai trò là chất:<br />
A. ức chế<br />
B. Xúc tác<br />
C. Cảm ứng<br />
D. Trung gian<br />
Câu 22. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây<br />
thân cao giao phấn với cây thân cao, thu được F1 gồm 900 cây thân cao và 299 cây thân thấp. Tính theo lí<br />
thuyết, tỉ lệ cây F1 tự thụ phấn cho F2 gồm toàn cây thân cao so với tổng số cây ở F1 là :<br />
A. 1/4<br />
B. 2/3<br />
C. 3/4<br />
D. 1/2<br />
Câu 23. Kiểu gen nào sau đây là kiêu gen có 2 cặp dị hợp:<br />
<br />
A. AaBBDd.<br />
B. aaBBdd<br />
C. Aabbdd.<br />
D. AABbdd.<br />
Câu 24. Ở cà chua, A: quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả dẹt; biết các cặp gen phân li độc lập. Để F1 có tỉ<br />
<br />
lệ: 3 đỏ, dẹt: 1 vàng ,dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình như thế nào?<br />
A. Aabb (đỏ ,dẹt) x aaBb (vàng, tròn).<br />
B. AaBb (đỏ, tròn) x Aabb (đỏ, dẹt).<br />
C. Aabb (đỏ, dẹt) x Aabb (đỏ, dẹt).<br />
D. aaBb (vàng, tròn) x aabb (vàng, dẹt).<br />
Câu 25. Một tế bào của loài A nguyên phân một số lần đòi hỏi môi trường cung cấp 56 NST đơn. Tổng số NST<br />
chứa trong các tế bào con được sinh ra là 64. Bộ NST lưỡng bội của loài A là<br />
A. 16<br />
B. 8<br />
C. 12<br />
D. 4<br />
Câu 26. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết<br />
thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp<br />
A. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit.<br />
B. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.<br />
C. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit.<br />
D. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.<br />
Câu 27. Loại axit nuclêic tham gia cấu tạo nên bào quan ribôxôm là<br />
A. ADN.<br />
B. rARN.<br />
C. mARN.<br />
D. tARN.<br />
Câu 28. Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế<br />
A. nhân đôi ADN và phiên mã.<br />
B. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.<br />
C. nhân đôi ADN và dịch mã.<br />
D. phiên mã và dịch mã.<br />
Câu 29. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới là<br />
A. lặp đoạn.<br />
B. đảo đoạn.<br />
C. chuyển đoạn<br />
D. mất đoạn.<br />
Câu 30. Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?<br />
A. Xitôzin.<br />
B. Timin.<br />
C. Ađênin.<br />
D. Uraxin.<br />
Câu 31. Gen là một đoạn của phân tử ADN<br />
A. mang thông tin di truyền của các loài.<br />
B. mang thông tin mã hoá một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.<br />
C. chứa các codon mã hoá các axit amin.<br />
D. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.<br />
Câu 32. Bạn nhận được một phần tử axit nucleic mà bạn nghĩ là mạch đơn ADN. Nhưng bạn không chắc.<br />
Bạn phân tích thành phần nucleotit của phân tử đó. Thành phần nucleotit nào sau sau đây khẳng định dự đoán<br />
của bạn là đúng?<br />
A. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Timin 29%<br />
B. Adenin 38% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Timin38%<br />
C. Adenin 38% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Uraxin 38%<br />
D. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Uraxin 29%<br />
Câu 33. Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 1 cặp tương đồng được gọi là<br />
A. thể tứ bội<br />
B. thể bốn.<br />
C. thể ba kép.<br />
D. thể ba.<br />
Câu 34. Trong 1 ống nghiệm chứa các loại nuclêôtit A, U, G, X với tỉ lệ tương ứng là 2: 2: 1: 2. Từ 4 loại<br />
nuclêôtit này, người ta tổng hợp một phân tử ARN nhân tạo. Tính theo lí thuyết, xác suất xuất hiện bộ ba AUG<br />
trên phân tử ARN nhân tạo là<br />
8<br />
2<br />
4<br />
4<br />
.<br />
.<br />
.<br />
A.<br />
B. .<br />
C.<br />
D.<br />
49<br />
7<br />
49<br />
343<br />
Câu 35. Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G-X, A-U và ngược lại được thể hiện trong cấu trúc phân<br />
<br />
tử và quá trình nào sau đây?<br />
(1) Phân tử ADN mạch kép<br />
(2) phân tử tARN<br />
(3) Phân tử prôtêin<br />
(4) Quá trình dịch mã<br />
A. (1) và (2)<br />
<br />
B. (2) và (4)<br />
<br />
C. (1) và (3)<br />
<br />
D. (3) và (4)<br />
<br />
Câu 36. Ở một loài thực vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Xét n gen, mỗi<br />
<br />
gen đều có hai alen, nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Cho cây thuần chủng có kiểu hình trội về n tính trạng<br />
giao phấn với cây có kiểu hình lặn tương ứng (P), thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Biết rằng không<br />
xảy ra đột biến và các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây không đúng?<br />
A. F1 dị hợp tử về n cặp gen đang xét.<br />
B. F2 có số loại kiểu gen bằng số loại kiểu hình.<br />
C. F2 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.<br />
D. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình.<br />
Câu 37. Dựa vào đâu Menđen có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền trong thí nghiệm của ông lại phân<br />
li độc lập trong quá trình hình thành giao tử?<br />
A. Tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ F1.<br />
B. Tỉ lệ phân li về kiểu hình trong phép lai phân tích phân tích.<br />
C. Tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ F2.<br />
D. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở các thế hệ tuân theo định luật tích xác suất.<br />
Câu 38. Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, có những<br />
<br />
phát biểu sau:<br />
(1) Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản.<br />
(2) Trong quá trình dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên<br />
phân tử mARN.<br />
(3) Trong quá trình tái bản ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit<br />
trên mỗi mạch đơn.<br />
(4) Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mạch mã gốc ở<br />
vùng mã hoá của gen.<br />
(5) Trong tái bản ADN, tại mỗi đơn vị tái bản, enzim ligaza chỉ tác động vào một mạch mới được tổng hợp.<br />
(6) Có nhiều enzim ADN - pôlimeraza tham gia vào quá trình tái bản ADN.<br />
Có bao nhiêu phát biểu không đúng?<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 1.<br />
Câu 39. Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ<br />
A. dẫn tới trong cơ thể có dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến.<br />
B. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến.<br />
C. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến.<br />
D. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.<br />
Câu 40. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.<br />
B. Gen điều hòa nằm trong thành phần cấu trúc của opêron Lac.<br />
C. Enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.<br />
D. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ, gen điều hòa vẫn sản xuất prôtêin ức chế.<br />
HẾT<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH<br />
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC<br />
(Đề thi gồm 04 trang)<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I<br />
NĂM HỌC 2016-2017<br />
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; MÔN SINH HỌC<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Đáp án mã đề: 141<br />
01. C; 02. B; 03. D; 04. D; 05. B; 06. C; 07. A; 08. C; 09. D; 10. C; 11. C; 12. D; 13. C; 14. B; 15. A;<br />
16. B; 17. A; 18. B; 19. B; 20. B; 21. C; 22. A; 23. A; 24. C; 25. B; 26. C; 27. B; 28. D; 29. C; 30. D;<br />
31. B; 32. A; 33. B; 34. D; 35. B; 36. B; 37. D; 38. B; 39. A; 40. B;<br />
<br />