Trang 1/6 - Mã đề: 155<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH<br />
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I<br />
NĂM HỌC 2016 – 2017<br />
MÔN: TOÁN 12<br />
(Thời gian làm bài : 90 phút - không kể thời gian giao đề)<br />
Mã đề: 155<br />
<br />
Câu 1.Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' cạnh đáy 4 2 cm. Biết đường chéo AC' hợp với đáy<br />
<br />
một góc 600 . Tính thể tích khối lăng trụ.<br />
A.128cm3<br />
B.256cm3<br />
<br />
C. 256 2 cm3<br />
<br />
D. 256 3 cm3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y x m 1 x 3m 2m 1 x 2m 5 có 2<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
điểm cực trị nằm về hai phía trục tung<br />
1 <br />
3 <br />
<br />
A. m ;1<br />
<br />
C. m <br />
<br />
B. m 1<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
1 <br />
3 <br />
<br />
D. m ;1 <br />
<br />
Câu 3. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R<br />
A. y x 3 2 x 2 2<br />
B. y x3 x 5<br />
C. y 2 x 3 x 5<br />
<br />
D. y x3 2 x 2<br />
<br />
Câu 4. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên:<br />
A.8 lần<br />
B.6 lần<br />
C.9 lần<br />
D.2 lần<br />
Câu 5. Phương trình tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =<br />
<br />
và y =<br />
<br />
A.<br />
<br />
và<br />
<br />
B.<br />
<br />
và<br />
<br />
C.<br />
<br />
lần lượt là:<br />
và<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 6. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3-3x2+2 và đi qua điểm M(2;-2) :<br />
A. y <br />
<br />
9<br />
5<br />
x<br />
4<br />
2<br />
<br />
B. y <br />
<br />
9<br />
5<br />
x<br />
4<br />
2<br />
<br />
C. y <br />
<br />
9<br />
5<br />
x<br />
4<br />
4<br />
<br />
D. y <br />
<br />
Câu 7. Hàm số : f ( x) x 4 6 x 2 8 x 1 có bao nhiêu điểm cực trị ?<br />
A.2<br />
B.0<br />
C.1<br />
<br />
D.3<br />
<br />
3<br />
Câu 8. Cho hàm số y x 4 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox là<br />
A.0<br />
B.4<br />
C.2<br />
<br />
9<br />
5<br />
x<br />
4<br />
4<br />
<br />
D.3<br />
<br />
Câu 9.Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng 2a Thể tích của khối lăng trụ<br />
<br />
là:<br />
A. a 3 3<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3 3<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3 3<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3 3<br />
6<br />
<br />
<br />
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 4a , BAD 600 , gọi I là giao điểm của<br />
<br />
hai đường chéo AC và BD.Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD ) là điểm H , sao cho H là<br />
trung điểm của BI. Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:<br />
<br />
Trang 2/6 - Mã đề: 155<br />
<br />
A.<br />
<br />
2a 3 39<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
4a 3 39<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3 39<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
8a 3 39<br />
3<br />
<br />
Câu 11. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên R<br />
A. y <br />
<br />
x3<br />
x 1<br />
<br />
B. y 2 x 3 x 2<br />
<br />
C. y x 4 2 x 2 4<br />
<br />
D. y cot 2 x<br />
<br />
Câu 12. Xét hàm số<br />
trên<br />
. Kết luận nào sau đây đúng ?<br />
A.Hàm số có giá trị nhỏ nhất là - 2<br />
B.Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất<br />
C.Hàm số có giá trị lớn nhất là 26<br />
D.Hàm số có giá trị nhỏ nhất là - 6<br />
Câu 13. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =<br />
A.<br />
<br />
là đường thẳng<br />
<br />
B.<br />
<br />
Câu 14. Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y <br />
A.(2;-3)<br />
<br />
B.(3;1)<br />
<br />
C.<br />
x2 2x 3<br />
x2<br />
<br />
D.<br />
<br />
và y x 1 là:<br />
<br />
C.(-1;0)<br />
<br />
D.(2;2)<br />
<br />
C. 5;3<br />
<br />
D. 3;4<br />
<br />
Câu 15. Khối bát diện đều thuộc loại:<br />
A. 4;3<br />
<br />
B. 3;5<br />
<br />
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số : y x 3 mx 2 3 x 2m 2 m 4 nghịch biến trên R<br />
A. m ;3<br />
<br />
B. m R<br />
<br />
D. m 3; <br />
<br />
C. m 3;3<br />
<br />
Câu 17. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn 0 f x 4<br />
<br />
A. 2 x 2<br />
<br />
B. 0 x 4<br />
<br />
Câu 18. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?<br />
<br />
C. 2 x <br />
<br />
2<br />
<br />
D. 2 x 2<br />
<br />
Trang 3/6 - Mã đề: 155<br />
A.<br />
<br />
y x4 2 x2 4<br />
<br />
B. y <br />
<br />
1 4<br />
x 3 x 2 3 C. y x 4 2 x 2 3<br />
4<br />
<br />
Câu 19. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y <br />
A.0<br />
<br />
B.-2<br />
<br />
Câu 20. Hình mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh<br />
A.20<br />
B.30<br />
<br />
D. y x 4 2 x 2 3<br />
<br />
x4 x2<br />
1 tại điểm có hoành độ x0 = - 1 bằng:<br />
4<br />
2<br />
C.2<br />
D.-1<br />
C.12<br />
<br />
D.8<br />
<br />
<br />
Câu 21. Cho hìnhchóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết AB a 3 , ACB 300 , SA <br />
(ABC) và SA a 2 . Thể tíchkhối chóp S.ABC là :<br />
a3 6<br />
a3 6<br />
A.<br />
B.<br />
2<br />
6<br />
<br />
C.<br />
<br />
3a 3 6<br />
4<br />
<br />
Câu 22.Đường thẳng (d): y = - x + m luôn cắt đồ thị hàm số y =<br />
<br />
đoạn thẳng PQ ngắn nhất là:<br />
A.m=2<br />
<br />
B.m = -1<br />
<br />
2x 1<br />
x 1<br />
<br />
C.m =1<br />
<br />
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số<br />
A.<br />
Câu 24. Cho hàm số<br />
A.7<br />
<br />
và<br />
<br />
B.<br />
<br />
và<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3 6<br />
4<br />
<br />
tại hai điểm P, Q. Giá trị của m để<br />
D.m = 3<br />
<br />
có 2 tiệm cận đứng ?<br />
C. m <<br />
<br />
đạt giá trị lớn nhất trên<br />
là:<br />
B.1<br />
C.2<br />
<br />
D.<br />
<br />
D.4<br />
<br />
Câu 25. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x 3 12 x 12 là:<br />
A. 2;28<br />
<br />
B. 4;28<br />
<br />
C. 2;2 .<br />
<br />
D. 2; 4 <br />
<br />
Câu 26. Cho lăng trụ ABC.A 'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A'<br />
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và<br />
<br />
BC bằng<br />
<br />
3a<br />
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là<br />
4<br />
3a 3<br />
a3 3<br />
A.<br />
B.<br />
4<br />
2<br />
<br />
Câu 27. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3 3<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
3a3<br />
2<br />
<br />
Trang 4/6 - Mã đề: 155<br />
<br />
A. y x 3 3x 4<br />
<br />
B. y <br />
<br />
2x 3<br />
x 1<br />
<br />
C. y x3 3x 2 1<br />
<br />
D. y x 4 2 x 2 3<br />
<br />
Câu 28.Cho hàm số y x 3 3 x 2 6 có đồ thị (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C) và có hệ<br />
<br />
số góc k = 24<br />
A. y = 24x +74<br />
<br />
B.y = 24x+108<br />
<br />
C.y = 24x +34<br />
<br />
D.y =24x-17<br />
<br />
Câu 29.Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên khoảng (1;2)<br />
<br />
x2<br />
x 1<br />
2x 3<br />
D. y <br />
x 1<br />
A. y <br />
<br />
B. y <br />
<br />
1 3<br />
x 2 x 2 3x 2<br />
3<br />
<br />
C. y x 4 x 2 5<br />
<br />
Câu 30. Cho đường cong y x 3 3x 2 3 x 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm<br />
<br />
của (C) với trục tung là:<br />
A. y 8 x 1<br />
<br />
B. y 3x 1<br />
<br />
Câu 31. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =<br />
A.1<br />
<br />
C. y 8 x 1<br />
<br />
D. y 3 x 1<br />
<br />
C.0<br />
<br />
D.2<br />
<br />
là:<br />
<br />
B.3<br />
<br />
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y 2 x 3 2m 1 x 6m m 1 x m đạt cực tiểu tại<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
x 1<br />
A. m 2<br />
<br />
B. m 1<br />
<br />
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số : y <br />
<br />
C. m 0<br />
<br />
D. m 1<br />
<br />
mx 2<br />
nghịch biến trên từng khoảng của tập xác<br />
2x m<br />
<br />
định<br />
A. m ; 2 2; <br />
<br />
m 2; <br />
<br />
B. m 2; 2 <br />
<br />
<br />
<br />
C. m 2;2<br />
<br />
<br />
<br />
D.<br />
<br />
Trang 5/6 - Mã đề: 155<br />
Câu 34. Hàm số y =<br />
A.2<br />
<br />
đạt giá trị nhỏ nhất trên<br />
<br />
tại<br />
<br />
B.1<br />
<br />
thì<br />
<br />
là:<br />
<br />
C.-1<br />
<br />
D.0<br />
<br />
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SC ( ABCD) , SC a . Mặt phẳng<br />
<br />
đi qua C, vuông góc với SB cắt SB, SA lần lượt tại M, N. Thể tích của khối chóp S.MNDClà:<br />
A.<br />
<br />
a3<br />
16<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3 2<br />
8<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3<br />
8<br />
<br />
Câu 36.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3-(2m+1)x2+(m-2)x+4, tại điểm x=1 vuông góc với đường thẳng<br />
<br />
y<br />
<br />
1<br />
x 1 là<br />
7<br />
A. y=-7x+5<br />
<br />
B.y=-7x +3<br />
<br />
C.y=-7x+7<br />
<br />
D.y=-7x+11<br />
<br />
Câu 37. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:<br />
A.Khối tứ diện là khối đa diện lồi.<br />
B.Khối lăng trụ tứ giác là khối đa diện lồi.<br />
C.Lắp ghép hai khối lập phương sẽ được một khối đa diện lồi.<br />
D.Khối hộp là khối đa diện lồi.<br />
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 3 3 x 2 4 m có một nghiệm .<br />
A. 4 m 0<br />
<br />
m 4<br />
m 0<br />
<br />
m 4<br />
m 2<br />
<br />
B. <br />
<br />
C. <br />
<br />
D. m 4; m 0<br />
<br />
x 1 khi x 5<br />
<br />
<br />
Câu 39. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y <br />
A.C .(7;6)<br />
<br />
B.A .(3;2)<br />
<br />
2<br />
x 9 khi x 5<br />
<br />
C.B .(3;0)<br />
<br />
D.D.(8;7)<br />
<br />
Câu 40.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AC a 3 . Mặt bên SCD là tam giác đều<br />
<br />
cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích của khối chóp S.ABCD là:<br />
a3 6<br />
a3 6<br />
a3 6<br />
A. a 3 6<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
12<br />
3<br />
6<br />
Câu 41.Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt đáy một góc 30o. Gọi thể<br />
<br />
tích của hình chóp đều S.ABCD là V , tỉ số<br />
A.<br />
<br />
3<br />
18<br />
<br />
B.<br />
<br />
V<br />
bằng:<br />
a3<br />
<br />
3<br />
12<br />
<br />
C.<br />
<br />
3<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
6<br />
<br />
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 mx 2 có 2 điểm cực trị cách đều<br />
<br />
đường thẳng y x 1<br />
A. m 0<br />
<br />
B. m 1; 0<br />
<br />
C. m <br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
D. m 0; <br />
<br />